XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-4-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 27 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 988 | 683 | 685 |
G.6 GIẢI 6 |
9531 9509 5632 |
7973 6201 8631 |
0499 6833 8640 |
G.5 GIẢI 5 | 2116 | 8082 | 7496 |
G.4 GIẢI 4 |
94284 82524 78289 51188 12652 83556 25800 |
70100 12924 66356 27272 62110 72662 41592 |
02395 30117 08506 33472 19616 15467 36058 |
G.3 GIẢI 3 |
57263 99978 |
25509 30716 |
52305 69385 |
G.2 GIẢI 2 | 68799 | 86043 | 17567 |
G.1 GIẢI 1 | 59420 | 29299 | 84817 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 775821 | 134358 | 659442 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 9 | 9, 0, 1 | 5, 6 |
1 | 6 | 6, 0 | 7, 6 |
2 | 1, 0, 4 | 4, 7 | |
3 | 1, 2 | 1 | 3, 1 |
4 | 8 | 3 | 2, 0 |
5 | 2, 6 | 8, 6 | 8 |
6 | 3 | 2 | 7 |
7 | 8 | 2, 3 | 2 |
8 | 4, 9, 8 | 2, 3 | 5 |
9 | 9 | 9, 2 | 5, 6, 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 17-4-2024
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 02 | 33 |
G.7 GIẢI 7 | 132 | 740 | 288 |
G.6 GIẢI 6 |
6566 3205 3147 |
3505 9927 1632 |
3238 4089 7754 |
G.5 GIẢI 5 | 9943 | 8031 | 2775 |
G.4 GIẢI 4 |
16374 00215 41541 57610 60921 27993 51714 |
76918 51601 26010 38853 30389 04881 85544 |
31651 38507 10849 31897 75773 22060 24334 |
G.3 GIẢI 3 |
31047 13061 |
67229 66894 |
08540 08375 |
G.2 GIẢI 2 | 25938 | 19518 | 39330 |
G.1 GIẢI 1 | 41388 | 99898 | 76953 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 074764 | 461037 | 659227 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5 | 1, 5, 2 | 7 |
1 | 5, 0, 4 | 8, 0 | |
2 | 1 | 9, 7 | 7 |
3 | 8, 2 | 7, 1, 2 | 0, 4, 8, 3 |
4 | 7, 1, 3 | 4, 0 | 0, 9 |
5 | 3 | 3, 1, 4 | |
6 | 4, 1, 6 | 0 | |
7 | 4 | 5, 3 | |
8 | 8, 9 | 9, 1 | 9, 8 |
9 | 3 | 8, 4 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 16-4-2024
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 58 | 23 | 74 |
G.7 GIẢI 7 | 592 | 512 | 869 |
G.6 GIẢI 6 |
8207 2125 4974 |
2911 6389 0517 |
5206 2110 2061 |
G.5 GIẢI 5 | 3385 | 5409 | 4939 |
G.4 GIẢI 4 |
89771 75420 21577 84812 98483 86864 96918 |
45268 61099 49278 85738 99571 93870 94737 |
06827 87732 07940 78404 24275 87919 40707 |
G.3 GIẢI 3 |
55480 24507 |
47946 72722 |
40869 55335 |
G.2 GIẢI 2 | 50778 | 03955 | 40833 |
G.1 GIẢI 1 | 16747 | 41764 | 21775 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 822377 | 637925 | 433905 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7 | 9 | 5, 4, 7, 6 |
1 | 2, 8 | 1, 7, 2 | 9, 0 |
2 | 0, 5 | 5, 2, 3 | 7 |
3 | 8, 7 | 3, 5, 2, 9 | |
4 | 7 | 6 | 0 |
5 | 8 | 5 | |
6 | 4 | 4, 8 | 9, 1 |
7 | 7, 8, 1, 4 | 8, 1, 0 | 5, 4 |
8 | 0, 3, 5 | 9 | |
9 | 2 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 15-4-2024
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 41 | 35 |
G.7 GIẢI 7 | 494 | 833 | 148 |
G.6 GIẢI 6 |
1973 0520 6979 |
5414 6950 8819 |
3158 0387 3139 |
G.5 GIẢI 5 | 3468 | 5548 | 7848 |
G.4 GIẢI 4 |
58492 62416 15278 19922 21500 56497 47467 |
60543 96122 77367 02549 58653 84818 92788 |
19556 08176 76180 20030 72217 53465 66468 |
G.3 GIẢI 3 |
91018 28489 |
91127 49515 |
14948 24529 |
G.2 GIẢI 2 | 63050 | 26044 | 71133 |
G.1 GIẢI 1 | 24696 | 51884 | 45450 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 903684 | 746822 | 806843 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 0 | ||
1 | 8, 6 | 5, 8, 4, 9 | 7 |
2 | 2, 0 | 2, 7 | 9 |
3 | 3 | 3, 0, 9, 5 | |
4 | 4, 3, 9, 8, 1 | 3, 8 | |
5 | 0 | 3, 0 | 0, 6, 8 |
6 | 7, 8 | 7 | 5, 8 |
7 | 8, 3, 9 | 6 | |
8 | 4, 9 | 4, 8 | 0, 7 |
9 | 6, 2, 7, 4, 8 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 14-4-2024
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 78 | 91 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 365 | 025 | 430 |
G.6 GIẢI 6 |
6259 7467 5687 |
4282 6649 5678 |
8257 9803 2443 |
G.5 GIẢI 5 | 4570 | 9990 | 4284 |
G.4 GIẢI 4 |
88555 83095 09403 98261 40365 15728 93203 |
70332 18409 17256 13122 05902 28010 31895 |
38574 44245 48870 87723 71693 58307 59692 |
G.3 GIẢI 3 |
45347 53531 |
65687 83161 |
66042 54083 |
G.2 GIẢI 2 | 85963 | 40737 | 31036 |
G.1 GIẢI 1 | 09435 | 60590 | 97301 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 952073 | 655444 | 402478 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3 | 9, 2 | 1, 7, 3 |
1 | 0 | ||
2 | 8 | 2, 5 | 3 |
3 | 5, 1 | 7, 2 | 6, 0 |
4 | 7 | 4, 9 | 2, 5, 3 |
5 | 5, 9 | 6 | 7 |
6 | 3, 1, 5, 7 | 1 | 9 |
7 | 3, 0, 8 | 8 | 8, 4, 0 |
8 | 7 | 7, 2 | 3, 4 |
9 | 5 | 0, 5, 1 | 3, 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.