XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 17-9-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 64 | 27 |
G.7 GIẢI 7 | 838 | 591 | 965 |
G.6 GIẢI 6 |
7702 0251 7593 |
0181 2515 1734 |
8452 3020 9533 |
G.5 GIẢI 5 | 5426 | 2123 | 8596 |
G.4 GIẢI 4 |
06068 49805 18818 23475 38303 04831 13830 |
62580 31419 87457 02594 90464 96529 31285 |
51296 01152 82759 29642 06104 00697 73300 |
G.3 GIẢI 3 |
05285 12231 |
49996 40972 |
80826 57799 |
G.2 GIẢI 2 | 38168 | 88273 | 76090 |
G.1 GIẢI 1 | 02962 | 70793 | 30660 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 050246 | 169440 | 428620 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5, 3, 2 | 4, 0 | |
1 | 8, 7 | 9, 5 | |
2 | 6 | 9, 3 | 0, 6, 7 |
3 | 1, 0, 8 | 4 | 3 |
4 | 6 | 0 | 2 |
5 | 1 | 7 | 2, 9 |
6 | 2, 8 | 4 | 0, 5 |
7 | 5 | 3, 2 | |
8 | 5 | 0, 5, 1 | |
9 | 3 | 3, 6, 4, 1 | 0, 9, 6, 7 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 16-9-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 59 | 06 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 997 | 197 | 656 | 815 |
G.6 GIẢI 6 |
1532 9443 2480 |
8706 8059 3392 |
8507 2149 7355 |
3445 1936 1175 |
G.5 GIẢI 5 | 3532 | 7364 | 1757 | 3555 |
G.4 GIẢI 4 |
61127 10324 62034 94572 54733 88071 88193 |
22668 42442 12678 08162 18399 95549 97552 |
09010 63595 48968 60313 21912 33388 58360 |
44908 02187 68828 09993 56573 59777 69506 |
G.3 GIẢI 3 |
96415 91604 |
23240 43402 |
13414 97060 |
91437 84245 |
G.2 GIẢI 2 | 65464 | 85380 | 51116 | 32874 |
G.1 GIẢI 1 | 55737 | 63514 | 82723 | 18839 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 819447 | 097778 | 987278 | 758268 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 4 | 2, 6 | 7, 6 | 8, 6 |
1 | 5 | 4 | 6, 4, 0, 3, 2 | 5, 4 |
2 | 7, 4 | 3 | 8 | |
3 | 7, 4, 3, 2 | 9, 7, 6 | ||
4 | 7, 3 | 0, 2, 9 | 9 | 5 |
5 | 1 | 2, 9 | 7, 5, 6 | 5 |
6 | 4 | 8, 2, 4 | 0, 8 | 8 |
7 | 2, 1 | 8 | 8 | 4, 3, 7, 5 |
8 | 0 | 0 | 8 | 7 |
9 | 3, 7 | 9, 2, 7 | 5 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 15-9-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 73 | 78 | 16 |
G.7 GIẢI 7 | 738 | 751 | 260 |
G.6 GIẢI 6 |
7385 0332 3627 |
5614 7782 5314 |
9950 5308 8423 |
G.5 GIẢI 5 | 0701 | 4124 | 3824 |
G.4 GIẢI 4 |
34534 41598 56602 89860 60717 86104 21799 |
58827 36586 05079 07786 17195 73747 47908 |
39267 42292 03336 18494 32094 33062 83129 |
G.3 GIẢI 3 |
36950 76595 |
45182 96568 |
01966 70532 |
G.2 GIẢI 2 | 27463 | 49084 | 23681 |
G.1 GIẢI 1 | 79932 | 36098 | 57517 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 910035 | 765509 | 655753 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2, 4, 1 | 9, 8 | 8 |
1 | 7 | 4 | 7, 6 |
2 | 7 | 7, 4 | 9, 4, 3 |
3 | 5, 2, 4, 8 | 2, 6 | |
4 | 7 | ||
5 | 0 | 1 | 3, 0 |
6 | 3, 0 | 8 | 6, 7, 2, 0 |
7 | 3 | 9, 8 | |
8 | 5 | 4, 2, 6 | 1 |
9 | 5, 8, 9 | 8, 5 | 2, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 14-9-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 97 | 63 |
G.7 GIẢI 7 | 670 | 134 | 248 |
G.6 GIẢI 6 |
5638 2832 4789 |
2074 7546 6206 |
3325 1776 4753 |
G.5 GIẢI 5 | 3027 | 5321 | 8503 |
G.4 GIẢI 4 |
53250 14964 45114 80454 58744 67565 53775 |
24229 23335 20815 07801 44956 99532 05917 |
97062 99339 38543 27076 29106 89550 92374 |
G.3 GIẢI 3 |
45243 22686 |
11385 18593 |
26556 66942 |
G.2 GIẢI 2 | 89327 | 44057 | 90605 |
G.1 GIẢI 1 | 65734 | 55452 | 53030 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 682586 | 751294 | 611910 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 6 | 5, 6, 3 | |
1 | 4 | 5, 7 | 0 |
2 | 7 | 9, 1 | 5 |
3 | 4, 8, 2 | 5, 2, 4 | 0, 9 |
4 | 3, 4, 2 | 6 | 2, 3, 8 |
5 | 0, 4 | 2, 7, 6 | 6, 0, 3 |
6 | 4, 5 | 2, 3 | |
7 | 5, 0 | 4 | 6, 4 |
8 | 6, 9 | 5 | |
9 | 4, 3, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 13-9-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 73 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 880 | 634 | 161 |
G.6 GIẢI 6 |
6335 3847 7244 |
7124 6359 5855 |
7761 9424 8035 |
G.5 GIẢI 5 | 0672 | 5037 | 6183 |
G.4 GIẢI 4 |
88829 03930 33412 51828 15840 00578 71049 |
23987 90995 66604 17941 99146 78521 22217 |
61562 76152 14916 70692 37372 84383 20086 |
G.3 GIẢI 3 |
08874 65583 |
74431 53884 |
07163 00306 |
G.2 GIẢI 2 | 54460 | 71009 | 57945 |
G.1 GIẢI 1 | 26825 | 65056 | 75236 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 079202 | 329332 | 433986 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2 | 9, 4 | 6 |
1 | 2, 6 | 7 | 6 |
2 | 5, 9, 8 | 1, 4 | 4 |
3 | 0, 5 | 2, 1, 7, 4 | 6, 5 |
4 | 0, 9, 7, 4 | 1, 6 | 5 |
5 | 6, 9, 5 | 2 | |
6 | 0 | 3, 2, 1, 9 | |
7 | 4, 8, 2 | 3 | 2 |
8 | 3, 0 | 4, 7 | 6, 3 |
9 | 5 | 2 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.