XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 2-10-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 91 | 92 | 13 |
G.7 GIẢI 7 | 133 | 676 | 202 |
G.6 GIẢI 6 |
3092 8060 5396 |
5919 7823 2891 |
4643 7998 8385 |
G.5 GIẢI 5 | 0703 | 9214 | 5474 |
G.4 GIẢI 4 |
29918 04397 51714 84525 14564 98934 92527 |
34439 15103 42196 80026 22552 92215 11322 |
46738 09011 25580 96523 08102 05052 25847 |
G.3 GIẢI 3 |
31947 54250 |
42862 14907 |
40242 54665 |
G.2 GIẢI 2 | 25430 | 06546 | 98887 |
G.1 GIẢI 1 | 16044 | 36946 | 75983 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 763971 | 413613 | 163173 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 3 | 7, 3 | 2 |
1 | 8, 4 | 3, 5, 4, 9 | 1, 3 |
2 | 5, 7 | 6, 2, 3 | 3 |
3 | 0, 4, 3 | 9 | 8 |
4 | 4, 7 | 6 | 2, 7, 3 |
5 | 0 | 2 | 2 |
6 | 4, 0 | 2 | 5 |
7 | 1 | 6 | 3, 4 |
8 | 3, 7, 0, 5 | ||
9 | 7, 2, 6, 1 | 6, 1, 2 | 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 1-10-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 64 | 33 |
G.7 GIẢI 7 | 014 | 980 | 328 |
G.6 GIẢI 6 |
0698 6849 8483 |
6042 9518 7952 |
5397 8069 6936 |
G.5 GIẢI 5 | 2062 | 5256 | 1945 |
G.4 GIẢI 4 |
07151 74534 60329 78142 22566 38163 20544 |
44658 82920 42589 01717 68441 13513 27581 |
26885 25086 84651 93276 57882 13416 86079 |
G.3 GIẢI 3 |
51489 99615 |
50035 34989 |
02591 33013 |
G.2 GIẢI 2 | 92952 | 50600 | 69782 |
G.1 GIẢI 1 | 94835 | 22092 | 04681 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 724394 | 740214 | 677832 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | ||
1 | 5, 4 | 4, 7, 3, 8 | 3, 6 |
2 | 9 | 0 | 8 |
3 | 5, 4 | 5 | 2, 6, 3 |
4 | 2, 4, 9 | 1, 2 | 5 |
5 | 2, 1 | 8, 6, 2 | 1 |
6 | 6, 3, 2 | 4 | 9 |
7 | 6, 9 | ||
8 | 9, 3 | 9, 1, 0 | 1, 2, 5, 6 |
9 | 4, 8 | 2 | 1, 7 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 30-9-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 96 | 46 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 416 | 714 | 911 | 288 |
G.6 GIẢI 6 |
6686 0112 6990 |
5344 0023 0226 |
5546 3571 1556 |
9544 8495 1971 |
G.5 GIẢI 5 | 0113 | 2760 | 1544 | 8456 |
G.4 GIẢI 4 |
05644 69185 53180 10291 58694 14775 74653 |
74944 82355 57870 10950 32474 65596 41049 |
69360 91957 72683 33708 44011 47509 46448 |
00981 71190 24395 30108 68881 68808 19290 |
G.3 GIẢI 3 |
34974 17268 |
43426 93521 |
26832 57145 |
65553 65654 |
G.2 GIẢI 2 | 05624 | 94657 | 16279 | 38230 |
G.1 GIẢI 1 | 56141 | 94077 | 33890 | 17091 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 674351 | 115078 | 673345 | 299394 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8, 9 | 8, 9 | ||
1 | 3, 2, 6 | 4 | 1 | |
2 | 4 | 6, 1, 3 | ||
3 | 2 | 0 | ||
4 | 1, 4 | 4, 9 | 5, 8, 4, 6 | 4 |
5 | 1, 3 | 7, 5, 0 | 7, 6 | 3, 4, 6 |
6 | 8 | 0 | 0 | |
7 | 4, 5 | 8, 7, 0, 4 | 9, 1 | 1 |
8 | 5, 0, 6 | 3 | 1, 8 | |
9 | 1, 4, 0 | 6 | 0 | 4, 1, 0, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 29-9-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 00 | 60 |
G.7 GIẢI 7 | 801 | 976 | 431 |
G.6 GIẢI 6 |
3466 8959 5233 |
1804 2159 0875 |
4518 3686 7340 |
G.5 GIẢI 5 | 0287 | 2011 | 2042 |
G.4 GIẢI 4 |
20429 21845 27619 60331 13483 16296 92769 |
54841 67058 40575 60465 33213 85777 64108 |
75122 01947 64817 06079 89610 88870 33957 |
G.3 GIẢI 3 |
41017 05417 |
18589 50140 |
26990 21063 |
G.2 GIẢI 2 | 23544 | 48566 | 55582 |
G.1 GIẢI 1 | 78842 | 35726 | 63456 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 379228 | 807240 | 014548 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1 | 8, 4, 0 | |
1 | 7, 9 | 3, 1 | 7, 0, 8 |
2 | 8, 9 | 6 | 2 |
3 | 1, 3 | 1 | |
4 | 2, 4, 5 | 0, 1 | 8, 7, 2, 0 |
5 | 9 | 8, 9 | 6, 7 |
6 | 9, 6 | 6, 5 | 3, 0 |
7 | 5, 7, 6 | 9, 0 | |
8 | 3, 7 | 9 | 2, 6 |
9 | 6, 4 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 28-9-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 56 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 299 | 866 | 856 |
G.6 GIẢI 6 |
5044 6328 0753 |
0378 5186 2573 |
4318 5758 3854 |
G.5 GIẢI 5 | 1691 | 6812 | 3973 |
G.4 GIẢI 4 |
92984 55382 97571 18980 41019 55164 39255 |
57340 25091 42352 55681 76226 69116 79809 |
84796 91302 65827 43938 69287 27778 34900 |
G.3 GIẢI 3 |
78062 32512 |
59456 13097 |
62194 26697 |
G.2 GIẢI 2 | 98566 | 70775 | 60901 |
G.1 GIẢI 1 | 64395 | 76594 | 83005 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 419116 | 036672 | 310240 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 5, 1, 2, 0 | |
1 | 6, 2, 9 | 6, 2 | 8 |
2 | 8, 5 | 6 | 7 |
3 | 8 | ||
4 | 4 | 0 | 0 |
5 | 5, 3 | 6, 2 | 8, 4, 6 |
6 | 6, 2, 4 | 6 | |
7 | 1 | 2, 5, 8, 3 | 8, 3 |
8 | 4, 2, 0 | 1, 6 | 7, 6 |
9 | 5, 1, 9 | 4, 7, 1 | 4, 7, 6 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.