XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 13-8-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 52 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 598 | 354 | 688 |
G.6 GIẢI 6 |
3021 6343 0522 |
0554 0986 4604 |
1088 7968 2770 |
G.5 GIẢI 5 | 8935 | 5784 | 8608 |
G.4 GIẢI 4 |
34181 17839 10403 77496 12304 06932 03903 |
58616 76161 29580 46818 08820 65150 81355 |
76714 41788 01783 69296 48145 22536 43815 |
G.3 GIẢI 3 |
03518 12476 |
03295 53019 |
77771 26946 |
G.2 GIẢI 2 | 69093 | 99228 | 46994 |
G.1 GIẢI 1 | 84660 | 46708 | 88036 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 810727 | 854374 | 034267 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3, 4 | 8, 4 | 8, 7 |
1 | 8 | 9, 6, 8 | 4, 5 |
2 | 7, 1, 2 | 8, 0 | |
3 | 9, 2, 5 | 6 | |
4 | 3 | 6, 5 | |
5 | 0, 5, 4, 2 | ||
6 | 0 | 1 | 7, 8 |
7 | 6 | 4 | 1, 0 |
8 | 1 | 0, 4, 6 | 8, 3 |
9 | 3, 6, 8 | 5 | 4, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 12-8-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 03 | 31 | 76 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 011 | 886 | 353 | 900 |
G.6 GIẢI 6 |
1263 4269 9406 |
6085 9532 7258 |
8803 3005 3600 |
0666 5757 8880 |
G.5 GIẢI 5 | 2235 | 5443 | 0113 | 5303 |
G.4 GIẢI 4 |
14995 57577 75317 85109 16278 52693 16383 |
60218 35068 30567 36293 05387 84254 14857 |
98017 90829 66196 54244 85199 07898 00390 |
12490 52429 63801 06259 74349 39263 69254 |
G.3 GIẢI 3 |
20975 68210 |
37081 79336 |
01909 71944 |
21680 09166 |
G.2 GIẢI 2 | 41899 | 27563 | 10691 | 31457 |
G.1 GIẢI 1 | 17382 | 63859 | 10120 | 00704 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 508327 | 155521 | 799891 | 835001 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9, 6, 3 | 9, 3, 5, 0 | 1, 4, 3, 0 | |
1 | 0, 7, 1 | 8 | 7, 3 | |
2 | 7 | 1 | 0, 9 | 9 |
3 | 5 | 6, 2, 1 | ||
4 | 3 | 4 | 9 | |
5 | 9, 4, 7, 8 | 3 | 7, 9, 4 | |
6 | 3, 9 | 3, 8, 7 | 6, 3 | |
7 | 5, 7, 8 | 6 | ||
8 | 2, 3 | 1, 7, 5, 6 | 0 | |
9 | 9, 5, 3 | 3 | 1, 6, 9, 8, 0 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 11-8-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 45 | 59 |
G.7 GIẢI 7 | 873 | 503 | 392 |
G.6 GIẢI 6 |
9159 4575 2386 |
3091 3761 5221 |
9221 3721 7001 |
G.5 GIẢI 5 | 3740 | 6747 | 7956 |
G.4 GIẢI 4 |
68497 46078 40986 87192 93866 14124 06630 |
88457 50681 97187 30623 71237 35020 19850 |
16528 45209 31872 99123 42951 45674 54073 |
G.3 GIẢI 3 |
89177 47014 |
46676 48365 |
06692 83462 |
G.2 GIẢI 2 | 30129 | 77890 | 71942 |
G.1 GIẢI 1 | 81578 | 01673 | 22313 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 678163 | 116713 | 950958 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 3 | 9, 1 | |
1 | 4 | 3 | 3 |
2 | 9, 4 | 3, 0, 1 | 8, 3, 1 |
3 | 0 | 7 | |
4 | 0 | 7, 5 | 2 |
5 | 9 | 7, 0 | 8, 1, 6, 9 |
6 | 3, 6 | 5, 1 | 2 |
7 | 8, 7, 5, 3 | 3, 6 | 2, 4, 3 |
8 | 6, 1 | 1, 7 | |
9 | 7, 2 | 0, 1 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 10-8-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 66 | 63 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 036 | 291 | 644 |
G.6 GIẢI 6 |
2128 0615 6925 |
8176 9995 9721 |
3411 0285 6775 |
G.5 GIẢI 5 | 7440 | 6260 | 8636 |
G.4 GIẢI 4 |
60286 78672 32711 28512 67578 63803 04075 |
81593 05856 10390 74153 20188 50451 92074 |
83679 20204 34007 64559 23964 64802 41176 |
G.3 GIẢI 3 |
70660 96752 |
41965 43891 |
99533 49942 |
G.2 GIẢI 2 | 66835 | 79942 | 32734 |
G.1 GIẢI 1 | 02130 | 83421 | 41600 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 288563 | 142953 | 948282 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3 | 0, 4, 7, 2 | |
1 | 1, 2, 5 | 1, 8 | |
2 | 8, 5 | 1 | |
3 | 0, 5, 6 | 4, 3, 6 | |
4 | 0 | 2 | 2, 4 |
5 | 2 | 3, 6, 1 | 9 |
6 | 3, 0, 6 | 5, 0, 3 | 4 |
7 | 2, 8, 5 | 4, 6 | 9, 6, 5 |
8 | 6 | 8 | 2, 5 |
9 | 1, 3, 0, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 9-8-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 40 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 621 | 077 | 633 |
G.6 GIẢI 6 |
2626 4653 6672 |
8310 4441 0518 |
7672 2695 9693 |
G.5 GIẢI 5 | 9192 | 5667 | 2249 |
G.4 GIẢI 4 |
64778 38249 02674 63478 80496 65174 90197 |
70738 79970 32040 16706 14631 57132 51186 |
99097 21188 10401 08806 69786 22979 04845 |
G.3 GIẢI 3 |
98311 38907 |
45467 10015 |
42696 14243 |
G.2 GIẢI 2 | 48972 | 14571 | 10388 |
G.1 GIẢI 1 | 92289 | 19025 | 72143 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 865487 | 252944 | 360658 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 7 | 6 | 1, 6, 3 |
1 | 1 | 5, 0, 8 | |
2 | 6, 1 | 5 | |
3 | 8, 1, 2 | 3 | |
4 | 9 | 4, 0, 1 | 3, 5, 9 |
5 | 3 | 8 | |
6 | 7 | ||
7 | 2, 8, 4 | 1, 0, 7 | 9, 2 |
8 | 7, 9 | 6 | 8, 6 |
9 | 6, 7, 2, 9 | 6, 7, 5, 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.