XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 8-8-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 15 | 27 |
G.7 GIẢI 7 | 770 | 536 | 284 |
G.6 GIẢI 6 |
2120 8831 7899 |
1087 9835 4996 |
3399 1009 7830 |
G.5 GIẢI 5 | 4836 | 7552 | 2726 |
G.4 GIẢI 4 |
92747 04108 16228 79113 97477 99089 33414 |
46782 32863 73605 56740 24526 33867 39067 |
35472 67178 80087 57913 85089 15955 18668 |
G.3 GIẢI 3 |
99714 48895 |
83556 08430 |
74254 72414 |
G.2 GIẢI 2 | 31940 | 95354 | 72648 |
G.1 GIẢI 1 | 62721 | 98884 | 09096 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 367542 | 533293 | 846176 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 8, 7 | 5 | 9 |
1 | 4, 3 | 5 | 4, 3 |
2 | 1, 8, 0 | 6 | 6, 7 |
3 | 6, 1 | 0, 5, 6 | 0 |
4 | 2, 0, 7 | 0 | 8 |
5 | 4, 6, 2 | 4, 5 | |
6 | 3, 7 | 8 | |
7 | 7, 0 | 6, 2, 8 | |
8 | 9 | 4, 2, 7 | 7, 9, 4 |
9 | 5, 9 | 3, 6 | 6, 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 7-8-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 78 | 50 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 566 | 955 | 318 |
G.6 GIẢI 6 |
8742 0401 0108 |
3068 4045 0596 |
7737 7824 1118 |
G.5 GIẢI 5 | 0140 | 8252 | 7036 |
G.4 GIẢI 4 |
50013 46551 10287 31607 11892 60900 80059 |
31933 85636 79299 40082 72406 00252 38086 |
66679 21354 30025 68822 89674 28953 53331 |
G.3 GIẢI 3 |
56840 82813 |
20938 35759 |
32575 53937 |
G.2 GIẢI 2 | 82785 | 47246 | 06825 |
G.1 GIẢI 1 | 77465 | 88191 | 79746 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 818059 | 429483 | 132101 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7, 0, 1, 8 | 6 | 1 |
1 | 3 | 8 | |
2 | 5, 2, 4 | ||
3 | 8, 3, 6 | 7, 1, 6 | |
4 | 0, 2 | 6, 5 | 6 |
5 | 9, 1 | 9, 2, 5, 0 | 4, 3, 7 |
6 | 5, 6 | 8 | |
7 | 8 | 5, 9, 4 | |
8 | 5, 7 | 3, 2, 6 | |
9 | 2 | 1, 9, 6 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 6-8-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 50 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 293 | 574 | 549 |
G.6 GIẢI 6 |
5922 2447 1959 |
6502 0359 5198 |
7612 1731 8506 |
G.5 GIẢI 5 | 6676 | 7767 | 8146 |
G.4 GIẢI 4 |
09063 58394 07959 75688 05365 73254 04561 |
19298 50247 20702 93329 53542 80173 26657 |
11035 54644 22129 43037 40044 72086 21128 |
G.3 GIẢI 3 |
48466 53388 |
07792 09513 |
91039 68310 |
G.2 GIẢI 2 | 37669 | 67737 | 00786 |
G.1 GIẢI 1 | 94443 | 60442 | 96399 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 789802 | 299709 | 334964 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2 | 9, 2 | 6 |
1 | 3 | 3 | 0, 2 |
2 | 2 | 9 | 9, 8 |
3 | 7 | 9, 5, 7, 1 | |
4 | 3, 7 | 2, 7 | 4, 6, 9 |
5 | 9, 4 | 7, 9, 0 | |
6 | 9, 6, 3, 5, 1 | 7 | 4 |
7 | 6 | 3, 4 | 0 |
8 | 8 | 6 | |
9 | 4, 3 | 2, 8 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 5-8-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 92 | 52 | 60 |
G.7 GIẢI 7 | 826 | 070 | 448 | 877 |
G.6 GIẢI 6 |
4665 6210 0064 |
6396 0366 8617 |
2420 8668 4914 |
8042 3161 8882 |
G.5 GIẢI 5 | 4058 | 9503 | 6306 | 8349 |
G.4 GIẢI 4 |
49915 61360 68353 50851 45537 86994 06546 |
74487 76407 41675 68015 76412 72804 62491 |
73228 68653 94156 55656 05860 04906 79804 |
91950 79091 22516 98872 84526 45213 59202 |
G.3 GIẢI 3 |
08005 95508 |
03047 99650 |
95489 33396 |
58041 87402 |
G.2 GIẢI 2 | 16158 | 93973 | 94357 | 15456 |
G.1 GIẢI 1 | 55538 | 26488 | 35962 | 07986 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 368835 | 852750 | 566634 | 461337 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 5, 8 | 7, 4, 3 | 6, 4 | 2 |
1 | 5, 0, 4 | 5, 2, 7 | 4 | 6, 3 |
2 | 6 | 8, 0 | 6 | |
3 | 5, 8, 7 | 4 | 7 | |
4 | 6 | 7 | 8 | 1, 9, 2 |
5 | 8, 3, 1 | 0 | 7, 3, 6, 2 | 6, 0 |
6 | 0, 5, 4 | 6 | 2, 0, 8 | 1, 0 |
7 | 3, 5, 0 | 2, 7 | ||
8 | 8, 7 | 9 | 6, 2 | |
9 | 4 | 1, 6, 2 | 6 | 1 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 4-8-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 51 | 34 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 034 | 233 | 351 |
G.6 GIẢI 6 |
7214 5132 1115 |
2815 8195 9347 |
4026 0216 6711 |
G.5 GIẢI 5 | 7182 | 2535 | 1986 |
G.4 GIẢI 4 |
87714 18662 88853 73520 42302 15887 74639 |
74534 62688 56578 47079 15066 87673 10363 |
56726 71759 50511 87758 16929 31015 05770 |
G.3 GIẢI 3 |
32611 45737 |
43334 04294 |
25364 89086 |
G.2 GIẢI 2 | 86124 | 95804 | 93518 |
G.1 GIẢI 1 | 04690 | 00574 | 86160 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 656294 | 465309 | 105453 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2 | 9, 4 | |
1 | 1, 4, 5 | 5 | 8, 1, 5, 6 |
2 | 4, 0 | 6, 9 | |
3 | 7, 9, 2, 4 | 4, 5, 3 | 9 |
4 | 7 | ||
5 | 3, 1 | 3, 9, 8, 1 | |
6 | 2 | 6, 3 | 0, 4 |
7 | 4, 8, 9, 3 | 0 | |
8 | 7, 2 | 8 | 6 |
9 | 4, 0 | 4, 5 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.