XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 21-8-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 08 |
G.7 GIẢI 7 | 037 | 095 |
G.6 GIẢI 6 |
0418 7218 3524 |
6480 9099 7565 |
G.5 GIẢI 5 | 2217 | 0394 |
G.4 GIẢI 4 |
28397 11624 99375 92909 47559 62402 41204 |
59637 94976 77129 78516 81414 71941 99930 |
G.3 GIẢI 3 |
58980 31972 |
41284 65655 |
G.2 GIẢI 2 | 85071 | 51582 |
G.1 GIẢI 1 | 97256 | 24112 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 405124 | 481223 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 9, 2, 4 | 8 |
1 | 7, 8 | 2, 6, 4 |
2 | 4 | 3, 9 |
3 | 7 | 7, 0 |
4 | 1 | |
5 | 6, 9 | 5 |
6 | 5 | |
7 | 1, 2, 5 | 6 |
8 | 0, 7 | 2, 4, 0 |
9 | 7 | 4, 9, 5 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 20-8-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 73 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 376 | 951 | 340 |
G.6 GIẢI 6 |
4620 8207 5589 |
7628 1160 7906 |
3868 0945 0456 |
G.5 GIẢI 5 | 1007 | 1153 | 9393 |
G.4 GIẢI 4 |
05031 93329 75021 59832 00497 57094 07902 |
72889 22383 01494 73198 66578 49759 27185 |
64228 59604 39368 26143 25897 15382 37847 |
G.3 GIẢI 3 |
58606 42461 |
11039 31779 |
51688 50023 |
G.2 GIẢI 2 | 43731 | 40120 | 68965 |
G.1 GIẢI 1 | 05699 | 16275 | 94280 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 996311 | 368137 | 817932 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 6, 2, 7 | 6 | 4 |
1 | 1 | ||
2 | 9, 1, 0 | 0, 8 | 3, 8 |
3 | 1, 2 | 7, 9 | 2 |
4 | 3, 7, 5, 0 | ||
5 | 9, 3, 1 | 6 | |
6 | 1 | 0 | 5, 8 |
7 | 6 | 5, 9, 8, 3 | |
8 | 9, 3 | 9, 3, 5 | 0, 8, 2 |
9 | 9, 7, 4 | 4, 8 | 7, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 19-8-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 41 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 965 | 507 | 995 |
G.6 GIẢI 6 |
3813 2698 0352 |
3358 2765 5249 |
7220 3246 7216 |
G.5 GIẢI 5 | 3742 | 8866 | 1732 |
G.4 GIẢI 4 |
73092 05598 86918 88546 50195 63748 03883 |
54442 61503 76883 58184 79654 64405 39077 |
65381 98088 40167 51619 42746 30752 99179 |
G.3 GIẢI 3 |
12725 89325 |
04822 33338 |
78584 46543 |
G.2 GIẢI 2 | 16701 | 65133 | 97855 |
G.1 GIẢI 1 | 44896 | 56902 | 85435 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 382082 | 287063 | 623666 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 1 | 2, 3, 5, 7 | |
1 | 8, 3 | 9, 6 | |
2 | 5 | 2 | 0 |
3 | 3, 8 | 5, 2 | |
4 | 6, 8, 2 | 2, 9, 1 | 3, 6 |
5 | 2 | 4, 8 | 5, 2 |
6 | 5 | 3, 6, 5 | 6, 7 |
7 | 7 | 9 | |
8 | 2, 3, 7 | 3, 4 | 4, 1, 8, 6 |
9 | 6, 2, 8, 5 | 5 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 18-8-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 18 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 775 | 560 |
G.6 GIẢI 6 |
1759 9018 3678 |
0136 1097 3847 |
G.5 GIẢI 5 | 8015 | 4055 |
G.4 GIẢI 4 |
86561 11821 24717 17797 21733 53594 68218 |
24724 49011 81149 64605 00164 21605 79284 |
G.3 GIẢI 3 |
73018 87719 |
36208 36788 |
G.2 GIẢI 2 | 20414 | 99312 |
G.1 GIẢI 1 | 81279 | 16601 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 220992 | 449916 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 1, 8, 5 | |
1 | 4, 8, 9, 7, 5 | 6, 2, 1 |
2 | 1 | 4 |
3 | 3 | 6 |
4 | 9, 7 | |
5 | 9 | 5 |
6 | 1 | 4, 0, 5 |
7 | 9, 8, 5 | |
8 | 8, 4 | |
9 | 2, 7, 4 | 7 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 17-8-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 35 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 974 | 689 | 274 |
G.6 GIẢI 6 |
7232 0493 6985 |
9815 1624 5794 |
9696 2562 5586 |
G.5 GIẢI 5 | 2365 | 7508 | 9496 |
G.4 GIẢI 4 |
79095 08429 67664 64481 30870 38771 44957 |
24088 93436 83267 25056 11098 53609 07911 |
13023 22896 62528 37302 10392 07037 33479 |
G.3 GIẢI 3 |
86947 49743 |
94134 33953 |
45901 27390 |
G.2 GIẢI 2 | 03109 | 88330 | 73018 |
G.1 GIẢI 1 | 30167 | 51745 | 34702 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 395087 | 591586 | 205223 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 9 | 9, 8 | 2, 1, 9 |
1 | 1, 5 | 8 | |
2 | 9 | 4 | 3, 8 |
3 | 2 | 0, 4, 6, 5 | 7 |
4 | 7, 3 | 5 | |
5 | 7 | 3, 6 | |
6 | 7, 4, 5 | 7 | 2 |
7 | 0, 1, 4 | 9, 4 | |
8 | 7, 1, 5 | 6, 8, 9 | 6 |
9 | 5, 3, 9 | 8, 4 | 0, 6, 2 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.