XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 12-6-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 695 | 285 |
G.6 GIẢI 6 |
3107 6365 6147 |
9845 5594 7751 |
G.5 GIẢI 5 | 6055 | 2184 |
G.4 GIẢI 4 |
52139 54632 67277 11215 76613 82496 08034 |
09268 72269 55510 93709 51387 96003 76443 |
G.3 GIẢI 3 |
67958 17864 |
10222 57140 |
G.2 GIẢI 2 | 49404 | 19353 |
G.1 GIẢI 1 | 56429 | 33074 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 785514 | 218346 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 4, 7 | 9, 3 |
1 | 4, 5, 3, 7 | 0 |
2 | 9 | 2, 9 |
3 | 9, 2, 4 | |
4 | 7 | 6, 0, 3, 5 |
5 | 8, 5 | 3, 1 |
6 | 4, 5 | 8, 9 |
7 | 7 | 4 |
8 | 7, 4, 5 | |
9 | 6, 5 | 4 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 11-6-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 04 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 629 | 592 | 359 |
G.6 GIẢI 6 |
1567 5569 7754 |
5544 3630 6879 |
6979 2166 9171 |
G.5 GIẢI 5 | 8851 | 2207 | 0313 |
G.4 GIẢI 4 |
95571 76973 42626 20528 84246 70572 75717 |
76058 20541 23412 82029 25103 36628 76710 |
76222 75941 80015 64699 46054 48519 79111 |
G.3 GIẢI 3 |
80917 19103 |
02639 14815 |
28111 43175 |
G.2 GIẢI 2 | 32659 | 15903 | 06290 |
G.1 GIẢI 1 | 25542 | 70862 | 68299 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 083933 | 093884 | 785358 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 3 | 3, 7, 4 | |
1 | 7 | 5, 2, 0 | 1, 5, 9, 3 |
2 | 6, 8, 9 | 9, 8 | 2 |
3 | 3 | 9, 0 | |
4 | 2, 6, 0 | 1, 4 | 1 |
5 | 9, 1, 4 | 8 | 8, 4, 9 |
6 | 7, 9 | 2 | 6 |
7 | 1, 3, 2 | 9 | 5, 9, 1 |
8 | 4 | ||
9 | 2 | 9, 0 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 10-6-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 18 | 05 |
G.7 GIẢI 7 | 179 | 925 | 193 |
G.6 GIẢI 6 |
3471 5283 2513 |
8823 4141 2324 |
0718 5409 6755 |
G.5 GIẢI 5 | 4259 | 9898 | 2380 |
G.4 GIẢI 4 |
64342 76077 14648 20301 09444 38989 55090 |
62858 92072 07082 18043 95413 95743 38190 |
11042 82293 75764 32416 76956 67793 48962 |
G.3 GIẢI 3 |
38092 18697 |
95550 58633 |
24401 94933 |
G.2 GIẢI 2 | 44647 | 60614 | 37386 |
G.1 GIẢI 1 | 36181 | 52672 | 71526 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 119802 | 805871 | 239141 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 2, 1 | 1, 9, 5 | |
1 | 3 | 4, 3, 8 | 6, 8 |
2 | 3, 4, 5 | 6 | |
3 | 3 | 3 | |
4 | 7, 2, 8, 4, 9 | 3, 1 | 1, 2 |
5 | 9 | 0, 8 | 6, 5 |
6 | 4, 2 | ||
7 | 7, 1, 9 | 1, 2 | |
8 | 1, 9, 3 | 2 | 6, 0 |
9 | 2, 7, 0 | 0, 8 | 3 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 9-6-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 975 | 613 |
G.6 GIẢI 6 |
8696 9877 6196 |
3972 5879 8867 |
G.5 GIẢI 5 | 3835 | 2668 |
G.4 GIẢI 4 |
59397 74338 28469 34691 75206 09765 43873 |
39862 81091 23958 90590 97707 35999 75551 |
G.3 GIẢI 3 |
63972 56593 |
43421 17244 |
G.2 GIẢI 2 | 11808 | 44606 |
G.1 GIẢI 1 | 17353 | 85910 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 062857 | 474809 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 8, 6 | 9, 6, 7 |
1 | 0, 3 | |
2 | 1 | |
3 | 8, 5 | |
4 | 4 | |
5 | 7, 3 | 8, 1 |
6 | 9, 5 | 2, 8, 7 |
7 | 2, 3, 7, 5 | 2, 9 |
8 | ||
9 | 3, 7, 1, 6 | 1, 0, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 8-6-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 26 | 67 |
G.7 GIẢI 7 | 428 | 995 | 679 |
G.6 GIẢI 6 |
4360 3383 1439 |
8297 3402 4009 |
0840 3472 2133 |
G.5 GIẢI 5 | 6160 | 6209 | 9591 |
G.4 GIẢI 4 |
87223 55480 10395 96351 82222 44506 34381 |
38156 98542 53672 04473 81036 59665 53503 |
35393 48534 22262 90013 62922 14806 54695 |
G.3 GIẢI 3 |
42151 94592 |
38022 55240 |
19295 19656 |
G.2 GIẢI 2 | 87228 | 07504 | 37645 |
G.1 GIẢI 1 | 70805 | 35806 | 42002 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 877517 | 063283 | 181440 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 5, 6 | 6, 4, 3, 9, 2 | 2, 6 |
1 | 7 | 3 | |
2 | 8, 3, 2 | 2, 6 | 2 |
3 | 9 | 6 | 4, 3 |
4 | 0, 2 | 0, 5 | |
5 | 1 | 6 | 6 |
6 | 0 | 5 | 2, 7 |
7 | 2, 3 | 2, 9 | |
8 | 0, 1, 3 | 3 | |
9 | 2, 5, 4 | 7, 5 | 5, 3, 1 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.