XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 16-9-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 10 | 30 |
G.7 GIẢI 7 | 823 | 209 |
G.6 GIẢI 6 |
9654 9029 2008 |
9366 1848 8751 |
G.5 GIẢI 5 | 8666 | 4568 |
G.4 GIẢI 4 |
20317 95677 67422 52177 11834 50258 11163 |
46827 84344 18918 88398 08927 95089 11497 |
G.3 GIẢI 3 |
86179 51225 |
50039 28597 |
G.2 GIẢI 2 | 47680 | 77528 |
G.1 GIẢI 1 | 59469 | 88485 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 393278 | 302280 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 8 | 9 |
1 | 7, 0 | 8 |
2 | 5, 2, 9, 3 | 8, 7 |
3 | 4 | 9, 0 |
4 | 4, 8 | |
5 | 8, 4 | 1 |
6 | 9, 3, 6 | 8, 6 |
7 | 8, 9, 7 | |
8 | 0 | 0, 5, 9 |
9 | 7, 8 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 15-9-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 11 | 58 |
G.7 GIẢI 7 | 388 | 702 | 139 |
G.6 GIẢI 6 |
7977 7652 1968 |
1093 3050 2116 |
1608 2350 0509 |
G.5 GIẢI 5 | 5563 | 6239 | 6908 |
G.4 GIẢI 4 |
81527 55218 90502 82025 01898 42935 12849 |
36302 88201 12216 61601 70111 42499 52784 |
46922 12736 86536 25797 45380 99585 90460 |
G.3 GIẢI 3 |
58380 46578 |
65536 81865 |
44629 24166 |
G.2 GIẢI 2 | 11544 | 62812 | 07736 |
G.1 GIẢI 1 | 05977 | 34965 | 74009 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 942153 | 601281 | 683737 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 2 | 2, 1 | 9, 8 |
1 | 8 | 2, 6, 1 | |
2 | 7, 5 | 9, 2 | |
3 | 5 | 6, 9 | 7, 6, 9 |
4 | 4, 9, 2 | ||
5 | 3, 2 | 0 | 0, 8 |
6 | 3, 8 | 5 | 6, 0 |
7 | 7, 8 | ||
8 | 0, 8 | 1, 4 | 0, 5 |
9 | 8 | 9, 3 | 7 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 14-9-2024
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 54 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 151 | 597 | 440 |
G.6 GIẢI 6 |
6921 6302 7081 |
6765 1266 6692 |
9045 2192 3612 |
G.5 GIẢI 5 | 5668 | 5080 | 6148 |
G.4 GIẢI 4 |
20226 46328 90169 35466 32313 14276 03779 |
77948 84081 89217 58674 01926 79956 65409 |
81219 98927 54055 26856 17282 49148 36135 |
G.3 GIẢI 3 |
99272 36045 |
84094 59363 |
19190 02929 |
G.2 GIẢI 2 | 29973 | 84577 | 22602 |
G.1 GIẢI 1 | 71412 | 13824 | 97714 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 062274 | 433489 | 108538 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 2 | 9 | 2 |
1 | 2, 3 | 7 | 4, 9, 2 |
2 | 6, 8, 1 | 4, 6 | 9, 7 |
3 | 8, 5 | ||
4 | 5 | 8 | 8, 5, 0 |
5 | 1 | 6, 4 | 5, 6 |
6 | 9, 6, 8 | 3, 5, 6 | 5 |
7 | 4, 3, 2, 6, 9 | 7, 4 | |
8 | 1, 8 | 9, 1, 0 | 2 |
9 | 4, 2, 7 | 0, 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 13-9-2024
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 782 | 362 |
G.6 GIẢI 6 |
0829 6097 9993 |
6539 9168 8269 |
G.5 GIẢI 5 | 4788 | 8175 |
G.4 GIẢI 4 |
64878 24311 92007 24692 77164 30651 75991 |
42756 21533 75422 81095 25542 95919 84282 |
G.3 GIẢI 3 |
88001 80725 |
68639 59528 |
G.2 GIẢI 2 | 75517 | 88598 |
G.1 GIẢI 1 | 83926 | 55444 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 702695 | 934415 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 1, 7 | |
1 | 7, 1 | 5, 9, 1 |
2 | 6, 5, 9 | 8, 2 |
3 | 9, 3 | |
4 | 4, 2 | |
5 | 1 | 6 |
6 | 4, 9 | 8, 9, 2 |
7 | 8 | 5 |
8 | 8, 2 | 2 |
9 | 5, 2, 1, 7, 3 | 8, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 12-9-2024
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 09 | 23 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 064 | 849 | 824 |
G.6 GIẢI 6 |
1846 6328 9722 |
1784 2659 4441 |
2903 1285 1710 |
G.5 GIẢI 5 | 4471 | 9456 | 8850 |
G.4 GIẢI 4 |
90222 76425 06655 19929 99368 69102 87773 |
89037 97834 34633 61054 22965 22139 33003 |
39870 63588 16635 45067 47698 23374 65325 |
G.3 GIẢI 3 |
51734 13667 |
25107 19981 |
93173 97902 |
G.2 GIẢI 2 | 09088 | 76710 | 54848 |
G.1 GIẢI 1 | 47916 | 30517 | 11964 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 379493 | 480568 | 204004 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 2, 9 | 7, 3 | 4, 2, 3 |
1 | 6 | 7, 0 | 0 |
2 | 2, 5, 9, 8 | 3 | 5, 4 |
3 | 4 | 7, 4, 3, 9 | 5 |
4 | 6 | 1, 9 | 8 |
5 | 5 | 4, 6, 9 | 0 |
6 | 7, 8, 4 | 8, 5 | 4, 7 |
7 | 3, 1 | 3, 0, 4 | |
8 | 8 | 1, 4 | 8, 5, 0 |
9 | 3 | 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.