XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 21-11-2022
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 53 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 136 | 625 |
G.6 GIẢI 6 |
5090 9838 3011 |
4266 1483 6227 |
G.5 GIẢI 5 | 0358 | 4595 |
G.4 GIẢI 4 |
63159 22647 11585 17520 32885 49064 93840 |
73373 22111 32189 37012 11188 39184 94366 |
G.3 GIẢI 3 |
92820 03400 |
26283 55020 |
G.2 GIẢI 2 | 24105 | 07672 |
G.1 GIẢI 1 | 75694 | 50967 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 079141 | 376288 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 5, 0 | |
1 | 1 | 1, 2 |
2 | 0 | 0, 7, 5 |
3 | 8, 6 | 8 |
4 | 1, 7, 0 | |
5 | 9, 8, 3 | |
6 | 4 | 7, 6 |
7 | 2, 3 | |
8 | 5 | 8, 3, 9, 4 |
9 | 4, 0 | 5 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 20-11-2022
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 80 | 74 | 02 |
G.7 GIẢI 7 | 815 | 486 | 946 |
G.6 GIẢI 6 |
8058 6185 8276 |
0728 8421 8842 |
5241 9905 4425 |
G.5 GIẢI 5 | 1705 | 0430 | 2971 |
G.4 GIẢI 4 |
80897 59969 69518 01289 54259 44690 80839 |
44761 79613 45621 33107 40717 47673 60056 |
38763 63522 62794 42994 80562 35604 21598 |
G.3 GIẢI 3 |
48880 02725 |
91409 05126 |
12124 34067 |
G.2 GIẢI 2 | 38130 | 80804 | 54819 |
G.1 GIẢI 1 | 36659 | 32116 | 96809 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 103652 | 828475 | 445077 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 5 | 4, 9, 7 | 9, 4, 5, 2 |
1 | 8, 5 | 6, 3, 7 | 9 |
2 | 5 | 6, 1, 8 | 4, 2, 5 |
3 | 0, 9 | 0 | |
4 | 2 | 1, 6 | |
5 | 2, 9, 8 | 6 | |
6 | 9 | 1 | 7, 3, 2 |
7 | 6 | 5, 3, 4 | 7, 1 |
8 | 0, 9, 5 | 6 | |
9 | 7, 0 | 4, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 19-11-2022
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 91 | 94 |
G.7 GIẢI 7 | 188 | 066 | 927 |
G.6 GIẢI 6 |
3699 7085 8123 |
5328 5951 9843 |
7441 0546 3087 |
G.5 GIẢI 5 | 2922 | 8221 | 5958 |
G.4 GIẢI 4 |
21492 60453 88017 46927 62439 02631 36809 |
40640 32679 12572 75304 63989 16573 14297 |
28668 11848 25946 88456 96190 11921 71477 |
G.3 GIẢI 3 |
28619 47366 |
05345 95753 |
84277 85549 |
G.2 GIẢI 2 | 09291 | 70834 | 27947 |
G.1 GIẢI 1 | 80781 | 74435 | 57664 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 513265 | 899230 | 876623 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 9 | 4 | |
1 | 9, 7 | ||
2 | 7, 2, 3 | 1, 8 | 3, 1, 7 |
3 | 9, 1 | 0, 5, 4 | |
4 | 5 | 5, 0, 3 | 7, 9, 8, 6, 1 |
5 | 3 | 3, 1 | 6, 8 |
6 | 5, 6 | 6 | 4, 8 |
7 | 9, 2, 3 | 7 | |
8 | 1, 5, 8 | 9 | 7 |
9 | 1, 2, 9 | 7, 1 | 0, 4 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 18-11-2022
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 66 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 196 | 213 |
G.6 GIẢI 6 |
6572 1332 6505 |
0193 0202 3813 |
G.5 GIẢI 5 | 7944 | 2275 |
G.4 GIẢI 4 |
78975 36015 84287 43187 70539 52457 45833 |
11359 78817 69996 30274 18949 28910 78888 |
G.3 GIẢI 3 |
54483 97529 |
81946 08823 |
G.2 GIẢI 2 | 19448 | 51129 |
G.1 GIẢI 1 | 69162 | 53838 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 959715 | 051264 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 5 | 2 |
1 | 5 | 7, 0, 3 |
2 | 9 | 9, 3 |
3 | 9, 3, 2 | 8 |
4 | 8, 4 | 6, 9 |
5 | 7 | 9 |
6 | 2, 6 | 4 |
7 | 5, 2 | 4, 5 |
8 | 3, 7 | 8, 4 |
9 | 6 | 6, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 17-11-2022
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 32 | 71 | 72 |
G.7 GIẢI 7 | 764 | 353 | 388 |
G.6 GIẢI 6 |
3475 0617 3944 |
2573 9595 3010 |
0732 4774 4508 |
G.5 GIẢI 5 | 8341 | 7637 | 4130 |
G.4 GIẢI 4 |
22623 43066 48370 86148 96738 58242 44399 |
47362 62202 68307 12006 90744 84359 33988 |
00172 95755 97878 10021 76116 76905 24274 |
G.3 GIẢI 3 |
41611 84934 |
21417 35644 |
76040 97036 |
G.2 GIẢI 2 | 05938 | 48564 | 35432 |
G.1 GIẢI 1 | 05532 | 65092 | 14088 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 708171 | 084460 | 246429 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 2, 7, 6 | 5, 8 | |
1 | 1, 7 | 7, 0 | 6 |
2 | 3 | 9, 1 | |
3 | 2, 8, 4 | 7 | 2, 6, 0 |
4 | 8, 2, 1, 4 | 4 | 0 |
5 | 9, 3 | 5 | |
6 | 6, 4 | 0, 4, 2 | |
7 | 1, 0, 5 | 3, 1 | 2, 8, 4 |
8 | 8 | 8 | |
9 | 9 | 2, 5 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.