XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 6-6-2022
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 855 | 970 |
G.6 GIẢI 6 |
9198 5282 2075 |
6068 6062 8524 |
G.5 GIẢI 5 | 8312 | 0913 |
G.4 GIẢI 4 |
03428 96671 20340 79329 51153 03491 66971 |
11614 42767 24877 99688 49705 85178 06069 |
G.3 GIẢI 3 |
04463 94881 |
82703 42636 |
G.2 GIẢI 2 | 21335 | 03913 |
G.1 GIẢI 1 | 81629 | 01648 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 558222 | 851022 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 3, 5 | |
1 | 2 | 3, 4 |
2 | 2, 9, 8 | 2, 4, 9 |
3 | 5 | 6 |
4 | 0 | 8 |
5 | 3, 5 | |
6 | 3 | 7, 9, 8, 2 |
7 | 1, 5 | 7, 8, 0 |
8 | 1, 2 | 8 |
9 | 1, 8 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 5-6-2022
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 85 | 15 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 684 | 821 | 667 |
G.6 GIẢI 6 |
2686 8126 2989 |
4892 4076 4312 |
8977 0550 1922 |
G.5 GIẢI 5 | 9685 | 7327 | 7552 |
G.4 GIẢI 4 |
31779 46965 07626 97935 89722 24539 11044 |
65773 44515 52630 06253 10404 43865 01762 |
24629 66572 17367 30627 70373 48363 19570 |
G.3 GIẢI 3 |
95884 25016 |
01504 91113 |
78636 27475 |
G.2 GIẢI 2 | 57604 | 38804 | 03794 |
G.1 GIẢI 1 | 90531 | 88884 | 73506 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 048544 | 950204 | 084554 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 4 | 4 | 6 |
1 | 6 | 3, 5, 2 | |
2 | 6, 2 | 7, 1 | 9, 7, 2 |
3 | 1, 5, 9 | 0 | 6 |
4 | 4 | ||
5 | 3 | 4, 2, 0, 7 | |
6 | 5 | 5, 2 | 7, 3 |
7 | 9 | 3, 6 | 5, 2, 3, 0, 7 |
8 | 4, 5, 6, 9 | 4 | |
9 | 2 | 4 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 4-6-2022
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 40 | 43 |
G.7 GIẢI 7 | 820 | 387 | 910 |
G.6 GIẢI 6 |
7479 2066 4101 |
9536 0104 8137 |
3619 3055 0720 |
G.5 GIẢI 5 | 1923 | 4844 | 5582 |
G.4 GIẢI 4 |
92891 49045 93649 08528 74002 34873 87926 |
22544 31801 40928 56851 20020 90092 85731 |
14577 49949 57969 05408 62277 48029 53067 |
G.3 GIẢI 3 |
23353 38020 |
15367 17317 |
06740 96092 |
G.2 GIẢI 2 | 55020 | 60034 | 67280 |
G.1 GIẢI 1 | 16312 | 66562 | 02981 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 998806 | 891370 | 183210 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 6, 2, 1 | 1, 4 | 8 |
1 | 2 | 7 | 0, 9 |
2 | 0, 8, 6, 3 | 8, 0 | 9, 0 |
3 | 4, 1, 6, 7 | ||
4 | 5, 9 | 4, 0 | 0, 9, 3 |
5 | 3 | 1 | 5 |
6 | 6 | 2, 7 | 9, 7 |
7 | 3, 9 | 0 | 7 |
8 | 7 | 1, 0, 2 | |
9 | 1, 7 | 2 | 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 3-6-2022
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 656 | 721 |
G.6 GIẢI 6 |
5950 9503 5132 |
1336 0887 5806 |
G.5 GIẢI 5 | 1277 | 0902 |
G.4 GIẢI 4 |
84811 80623 02488 67103 51938 29274 73549 |
51079 49101 16466 90423 66998 42792 46080 |
G.3 GIẢI 3 |
93731 26386 |
25274 00739 |
G.2 GIẢI 2 | 70500 | 20692 |
G.1 GIẢI 1 | 94187 | 86968 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 807492 | 248988 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 0, 3, 1 | 1, 2, 6 |
1 | 1 | |
2 | 3 | 3, 1 |
3 | 1, 8, 2 | 9, 6 |
4 | 9 | |
5 | 0, 6 | |
6 | 8, 6 | |
7 | 4, 7 | 4, 9 |
8 | 7, 6, 8 | 8, 0, 7, 6 |
9 | 2 | 2, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 2-6-2022
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 56 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 703 | 699 | 958 |
G.6 GIẢI 6 |
5432 8306 1755 |
7881 5647 6963 |
5061 2231 0536 |
G.5 GIẢI 5 | 7464 | 6034 | 7625 |
G.4 GIẢI 4 |
51737 33884 38912 23985 08249 17856 39989 |
30315 36933 43810 66207 37173 62058 02297 |
90727 60611 74776 81975 21252 20642 90049 |
G.3 GIẢI 3 |
25957 58097 |
46811 37023 |
74619 91898 |
G.2 GIẢI 2 | 12983 | 53343 | 37785 |
G.1 GIẢI 1 | 95261 | 33610 | 10822 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 796166 | 008257 | 607705 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 6, 3, 0 | 7 | 5 |
1 | 2 | 0, 1, 5 | 9, 1, 4 |
2 | 3 | 2, 7, 5 | |
3 | 7, 2 | 3, 4 | 1, 6 |
4 | 9 | 3, 7 | 2, 9 |
5 | 7, 6, 5 | 7, 8, 6 | 2, 8 |
6 | 6, 1, 4 | 3 | 1 |
7 | 3 | 6, 5 | |
8 | 3, 4, 5, 9 | 1 | 5 |
9 | 7 | 7, 9 | 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.