XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 8-1-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 97 | 40 |
G.7 GIẢI 7 | 770 | 050 | 524 |
G.6 GIẢI 6 |
9686 7003 7819 |
8984 8937 8867 |
0217 9591 8226 |
G.5 GIẢI 5 | 2606 | 1103 | 3338 |
G.4 GIẢI 4 |
52059 61755 12315 38156 43595 74488 55017 |
60822 23863 76497 71813 52531 40626 14295 |
23834 74903 05185 35353 21387 84017 16964 |
G.3 GIẢI 3 |
02489 41050 |
25577 74520 |
44940 08822 |
G.2 GIẢI 2 | 09284 | 08655 | 00132 |
G.1 GIẢI 1 | 00883 | 70683 | 80592 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 789938 | 968604 | 735768 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 6, 3 | 4, 3 | 3 |
1 | 5, 7, 9 | 3 | 7 |
2 | 0, 2, 6 | 2, 6, 4 | |
3 | 8 | 1, 7 | 2, 4, 8 |
4 | 0 | ||
5 | 0, 9, 5, 6 | 5, 0 | 3 |
6 | 3, 7 | 8, 4 | |
7 | 0 | 7 | |
8 | 3, 4, 9, 8, 6 | 3, 4 | 5, 7 |
9 | 5, 7 | 7, 5 | 2, 1 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 7-1-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 31 | 76 | 15 |
G.7 GIẢI 7 | 478 | 010 | 874 |
G.6 GIẢI 6 |
4788 0283 3719 |
7130 8788 8842 |
4175 3438 5166 |
G.5 GIẢI 5 | 1961 | 8438 | 2641 |
G.4 GIẢI 4 |
31534 01983 52336 63771 42126 26856 03411 |
09166 09152 46984 00016 05189 17598 51570 |
40182 62930 29223 63650 61067 95446 77450 |
G.3 GIẢI 3 |
02430 49268 |
02453 22936 |
52156 30386 |
G.2 GIẢI 2 | 48511 | 53834 | 81528 |
G.1 GIẢI 1 | 88034 | 37735 | 24893 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 817869 | 786826 | 791136 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | |||
1 | 1, 9 | 6, 0 | 5 |
2 | 6 | 6 | 8, 3 |
3 | 4, 0, 6, 1 | 5, 4, 6, 8, 0 | 6, 0, 8 |
4 | 2 | 6, 1 | |
5 | 6 | 3, 2 | 6, 0 |
6 | 9, 8, 1 | 6 | 7, 6 |
7 | 1, 8 | 0, 6 | 5, 4 |
8 | 3, 8 | 4, 9, 8 | 6, 2 |
9 | 8 | 3 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 6-1-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 83 | 43 |
G.7 GIẢI 7 | 236 | 296 |
G.6 GIẢI 6 |
5216 3674 7286 |
4397 4392 4100 |
G.5 GIẢI 5 | 9903 | 3601 |
G.4 GIẢI 4 |
30378 18797 76434 09249 87648 43498 72432 |
94462 10473 14784 11641 64279 06673 94335 |
G.3 GIẢI 3 |
19090 81859 |
55809 99954 |
G.2 GIẢI 2 | 94373 | 53231 |
G.1 GIẢI 1 | 62721 | 45567 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 409386 | 102215 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 3 | 9, 1, 0 |
1 | 6 | 5 |
2 | 1 | |
3 | 4, 2, 6 | 1, 5 |
4 | 9, 8 | 1, 3 |
5 | 9 | 4 |
6 | 7, 2 | |
7 | 3, 8, 4 | 3, 9 |
8 | 6, 3 | 4 |
9 | 0, 7, 8 | 7, 2, 6 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 5-1-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 37 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 762 | 944 | 430 |
G.6 GIẢI 6 |
1641 4539 2063 |
5531 0059 7626 |
6830 7643 4492 |
G.5 GIẢI 5 | 9565 | 5549 | 8182 |
G.4 GIẢI 4 |
96387 41786 80466 68295 85437 28636 79189 |
28510 78281 86057 02267 55005 69891 44236 |
89731 76817 25950 84838 73885 18323 05092 |
G.3 GIẢI 3 |
00854 19786 |
15318 42259 |
62963 23835 |
G.2 GIẢI 2 | 16852 | 56504 | 09472 |
G.1 GIẢI 1 | 21726 | 37156 | 81002 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 373200 | 789845 | 714799 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 0 | 4, 5 | 2 |
1 | 8, 0 | 7 | |
2 | 6 | 6 | 3 |
3 | 7, 6, 9 | 6, 1, 7 | 5, 1, 8, 0 |
4 | 1 | 5, 9, 4 | 3 |
5 | 2, 4 | 6, 9, 7 | 0 |
6 | 6, 5, 3, 2 | 7 | 3 |
7 | 2 | ||
8 | 6, 7, 9 | 1 | 5, 2 |
9 | 5 | 1 | 9, 2, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 4-1-2023
Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 470 | 211 |
G.6 GIẢI 6 |
8935 8762 3623 |
7849 8302 9731 |
G.5 GIẢI 5 | 9364 | 6675 |
G.4 GIẢI 4 |
84160 33412 88430 84858 74289 94751 05396 |
11827 05468 22854 96457 93592 35113 48913 |
G.3 GIẢI 3 |
48196 33335 |
77535 78857 |
G.2 GIẢI 2 | 38852 | 58698 |
G.1 GIẢI 1 | 86655 | 20693 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 572718 | 183890 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
0 | 2 | |
1 | 8, 2 | 3, 1 |
2 | 3 | 7 |
3 | 5, 0 | 5, 1 |
4 | 9, 1 | |
5 | 5, 2, 8, 1 | 7, 4 |
6 | 0, 4, 2 | 8 |
7 | 0 | 5 |
8 | 9 | |
9 | 6 | 0, 3, 8, 2 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.