XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 11-4-2022
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 554 | 463 |
G.6 GIẢI 6 |
4054 6790 3069 |
0863 6821 3218 |
G.5 GIẢI 5 | 4915 | 1851 |
G.4 GIẢI 4 |
90670 25704 07824 98621 82368 65119 30014 |
49621 66250 40164 67178 85942 79983 42486 |
G.3 GIẢI 3 |
02023 20320 |
53564 26248 |
G.2 GIẢI 2 | 68320 | 09051 |
G.1 GIẢI 1 | 17125 | 47303 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 634690 | 314947 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 4 | 3 |
1 | 9, 4, 5 | 8 |
2 | 5, 0, 3, 4, 1 | 1 |
3 | ||
4 | 7, 8, 2 | |
5 | 4 | 1, 0, 5 |
6 | 8, 9 | 4, 3 |
7 | 0 | 8 |
8 | 3, 6 | |
9 | 0 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 10-4-2022
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 90 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 546 | 198 | 405 |
G.6 GIẢI 6 |
7242 6530 3348 |
6847 4085 2327 |
3551 4676 2556 |
G.5 GIẢI 5 | 4657 | 8434 | 7174 |
G.4 GIẢI 4 |
12150 19762 02234 02064 40136 90888 27820 |
70749 62632 80938 92601 46328 33191 79431 |
12718 61309 64718 25013 99215 25270 45542 |
G.3 GIẢI 3 |
36875 67453 |
08230 38095 |
16576 70962 |
G.2 GIẢI 2 | 05642 | 76085 | 60869 |
G.1 GIẢI 1 | 39555 | 96162 | 83607 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 981399 | 196596 | 219407 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 1 | 7, 9, 5 | |
1 | 8, 3, 5, 4 | ||
2 | 0 | 8, 7 | |
3 | 4, 6, 0 | 0, 2, 8, 1, 4 | |
4 | 2, 8, 6, 4 | 9, 7 | 2 |
5 | 5, 3, 0, 7 | 1, 6 | |
6 | 2, 4 | 2 | 9, 2 |
7 | 5 | 6, 0, 4 | |
8 | 8 | 5 | |
9 | 9 | 6, 5, 1, 8, 0 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 9-4-2022
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 38 | 53 | 49 |
G.7 GIẢI 7 | 569 | 687 | 946 |
G.6 GIẢI 6 |
9103 7526 9048 |
7520 8881 6433 |
1949 2318 0771 |
G.5 GIẢI 5 | 5669 | 0517 | 1197 |
G.4 GIẢI 4 |
24267 83419 27337 14021 52313 78512 26070 |
07687 30354 56194 39302 64691 65708 98152 |
01765 72797 58432 84088 02298 32377 83034 |
G.3 GIẢI 3 |
13337 61620 |
12460 77165 |
03270 63178 |
G.2 GIẢI 2 | 60092 | 44581 | 07317 |
G.1 GIẢI 1 | 40993 | 27825 | 12256 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 301890 | 177168 | 995169 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 3 | 2, 8 | |
1 | 9, 3, 2 | 7 | 7, 8 |
2 | 0, 1, 6 | 5, 0 | |
3 | 7, 8 | 3 | 2, 4 |
4 | 8 | 9, 6 | |
5 | 4, 2, 3 | 6 | |
6 | 7, 9 | 8, 0, 5 | 9, 5 |
7 | 0 | 0, 8, 7, 1 | |
8 | 1, 7 | 8 | |
9 | 0, 3, 2 | 4, 1 | 7, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 8-4-2022
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 358 | 977 |
G.6 GIẢI 6 |
6678 4645 9798 |
0517 0023 8550 |
G.5 GIẢI 5 | 2010 | 3791 |
G.4 GIẢI 4 |
81523 53943 68581 91821 20685 53383 00190 |
85825 84174 64600 53402 98887 94433 03584 |
G.3 GIẢI 3 |
31773 66524 |
59035 65804 |
G.2 GIẢI 2 | 22253 | 88437 |
G.1 GIẢI 1 | 25880 | 29718 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 481115 | 164783 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 4, 0, 2 | |
1 | 5, 0 | 8, 7 |
2 | 4, 3, 1 | 5, 3 |
3 | 7, 5, 3 | |
4 | 3, 5 | |
5 | 3, 8 | 0 |
6 | ||
7 | 3, 8 | 4, 7 |
8 | 0, 1, 5, 3, 9 | 3, 7, 4 |
9 | 0, 8 | 1 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 7-4-2022
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 15 | 92 |
G.7 GIẢI 7 | 684 | 273 | 151 |
G.6 GIẢI 6 |
4573 7489 7757 |
7847 5172 2682 |
5329 7556 5305 |
G.5 GIẢI 5 | 6404 | 2546 | 3137 |
G.4 GIẢI 4 |
84911 01060 08992 59047 97888 79459 20818 |
87480 62851 02260 44797 20757 17495 42442 |
64042 36153 69799 70084 03302 38497 97718 |
G.3 GIẢI 3 |
30756 11620 |
69260 61750 |
07550 37855 |
G.2 GIẢI 2 | 01458 | 87684 | 13130 |
G.1 GIẢI 1 | 01125 | 30650 | 04193 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 401380 | 024181 | 721744 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 4 | 2, 5 | |
1 | 1, 8, 4 | 5 | 8 |
2 | 5, 0 | 9 | |
3 | 0, 7 | ||
4 | 7 | 2, 6, 7 | 4, 2 |
5 | 8, 6, 9, 7 | 0, 1, 7 | 0, 5, 3, 6, 1 |
6 | 0 | 0 | |
7 | 3 | 2, 3 | |
8 | 0, 8, 9, 4 | 1, 4, 0, 2 | 4 |
9 | 2 | 7, 5 | 3, 9, 7, 2 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.