XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 11-12-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 85 |
G.7 GIẢI 7 | 018 | 024 |
G.6 GIẢI 6 |
1831 1131 7335 |
1059 4902 9317 |
G.5 GIẢI 5 | 7852 | 1032 |
G.4 GIẢI 4 |
51466 91030 35544 17928 12907 56597 83170 |
38897 78859 55193 93591 80815 91063 87396 |
G.3 GIẢI 3 |
60479 20151 |
86338 33170 |
G.2 GIẢI 2 | 12303 | 08949 |
G.1 GIẢI 1 | 08176 | 95620 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 906388 | 903242 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 3, 7 | 2 |
1 | 8 | 5, 7 |
2 | 8 | 0, 4 |
3 | 0, 1, 5 | 8, 2 |
4 | 4 | 2, 9 |
5 | 1, 2 | 9 |
6 | 6, 0 | 3 |
7 | 6, 9, 0 | 0 |
8 | 8 | 5 |
9 | 7 | 7, 3, 1, 6 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 10-12-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 95 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 339 | 647 | 352 |
G.6 GIẢI 6 |
8594 9348 8576 |
0671 4408 8986 |
1533 3615 4710 |
G.5 GIẢI 5 | 8225 | 4498 | 8118 |
G.4 GIẢI 4 |
83313 36334 85371 00682 63171 16106 76885 |
69850 78022 38280 20487 29165 94934 01563 |
28000 29538 46996 97798 26658 05209 44815 |
G.3 GIẢI 3 |
73466 75246 |
78835 28473 |
55723 27991 |
G.2 GIẢI 2 | 88670 | 76491 | 05727 |
G.1 GIẢI 1 | 10228 | 69899 | 58011 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 663408 | 382358 | 661321 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 8, 6 | 8 | 0, 9 |
1 | 3 | 1, 5, 8, 0 | |
2 | 8, 5 | 2 | 1, 7, 3 |
3 | 4, 9 | 5, 4 | 8, 3 |
4 | 6, 8, 5 | 7 | |
5 | 8, 0 | 8, 2 | |
6 | 6 | 5, 3 | |
7 | 0, 1, 6 | 3, 1 | |
8 | 2, 5 | 0, 7, 6 | |
9 | 4 | 9, 1, 8, 5 | 1, 6, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 9-12-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 21 | 08 |
G.7 GIẢI 7 | 380 | 707 | 782 |
G.6 GIẢI 6 |
9869 8197 0772 |
2447 3212 1949 |
1025 0181 7750 |
G.5 GIẢI 5 | 8721 | 4409 | 5052 |
G.4 GIẢI 4 |
52465 17799 35559 43311 76824 35183 10971 |
71299 69359 16604 30679 43183 66160 38998 |
74363 20631 82430 31487 19161 74490 70316 |
G.3 GIẢI 3 |
00641 56245 |
42423 15364 |
47450 67002 |
G.2 GIẢI 2 | 49728 | 58481 | 94262 |
G.1 GIẢI 1 | 30454 | 24610 | 43467 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 018787 | 921470 | 596794 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 4, 9, 7 | 2, 8 | |
1 | 1 | 0, 2 | 6 |
2 | 8, 4, 1 | 3, 1 | 5 |
3 | 1, 0 | ||
4 | 1, 5 | 7, 9 | |
5 | 4, 9 | 9 | 0, 2 |
6 | 5, 9, 4 | 4, 0 | 7, 2, 3, 1 |
7 | 1, 2 | 0, 9 | |
8 | 7, 3, 0 | 1, 3 | 7, 1, 2 |
9 | 9, 7 | 9, 8 | 4, 0 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 8-12-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 18 | 81 |
G.7 GIẢI 7 | 934 | 591 |
G.6 GIẢI 6 |
5479 8848 9073 |
7617 7799 7518 |
G.5 GIẢI 5 | 3613 | 8648 |
G.4 GIẢI 4 |
02226 81018 01999 21008 47848 86893 40905 |
88933 72830 20116 41307 35758 06419 91771 |
G.3 GIẢI 3 |
72162 83589 |
58543 31638 |
G.2 GIẢI 2 | 98326 | 21293 |
G.1 GIẢI 1 | 89123 | 37067 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 435861 | 433233 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 8, 5 | 7 |
1 | 8, 3 | 6, 9, 7, 8 |
2 | 3, 6 | |
3 | 4 | 3, 8, 0 |
4 | 8 | 3, 8 |
5 | 8 | |
6 | 1, 2 | 7 |
7 | 9, 3 | 1 |
8 | 9 | 1 |
9 | 9, 3 | 3, 9, 1 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 7-12-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 42 | 18 | 74 |
G.7 GIẢI 7 | 759 | 400 | 989 |
G.6 GIẢI 6 |
8459 0532 2233 |
3114 8107 7049 |
5985 9231 1046 |
G.5 GIẢI 5 | 8074 | 0469 | 0398 |
G.4 GIẢI 4 |
07611 47622 68267 36311 74303 64813 57599 |
80947 73235 58602 56108 97157 49847 06639 |
58477 31272 60382 20608 44325 46230 79929 |
G.3 GIẢI 3 |
86888 60716 |
72701 92538 |
88467 02281 |
G.2 GIẢI 2 | 11976 | 89364 | 14423 |
G.1 GIẢI 1 | 12789 | 23200 | 61434 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 274609 | 943345 | 875543 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 9, 3 | 0, 1, 2, 8, 7 | 8 |
1 | 6, 1, 3 | 4, 8 | |
2 | 2 | 3, 5, 9 | |
3 | 2, 3 | 8, 5, 9 | 4, 0, 1 |
4 | 2 | 5, 7, 9 | 3, 6 |
5 | 9 | 7 | |
6 | 7 | 4, 9 | 7 |
7 | 6, 4 | 7, 2, 4 | |
8 | 9, 8 | 1, 2, 5, 9 | |
9 | 9 | 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.