XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 20-11-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 71 | 34 |
G.7 GIẢI 7 | 357 | 671 |
G.6 GIẢI 6 |
6689 9794 2270 |
0706 7225 5712 |
G.5 GIẢI 5 | 4124 | 1798 |
G.4 GIẢI 4 |
81319 42832 34501 70979 19127 46791 03386 |
35979 66546 75325 56101 03710 42995 46303 |
G.3 GIẢI 3 |
99936 40669 |
00806 36694 |
G.2 GIẢI 2 | 46852 | 40166 |
G.1 GIẢI 1 | 22977 | 87226 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 968527 | 829687 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 1 | 6, 1, 3 |
1 | 9 | 0, 2 |
2 | 7, 4 | 6, 5 |
3 | 6, 2 | 4 |
4 | 6 | |
5 | 2, 7 | |
6 | 9 | 6 |
7 | 7, 9, 0, 1 | 9, 1 |
8 | 6, 9 | 7 |
9 | 1, 4 | 4, 5, 8 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 19-11-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 41 | 56 | 67 |
G.7 GIẢI 7 | 189 | 283 | 407 |
G.6 GIẢI 6 |
1888 3335 7090 |
2270 7151 2313 |
2047 2308 4449 |
G.5 GIẢI 5 | 3514 | 3024 | 3829 |
G.4 GIẢI 4 |
79961 73762 01479 84793 55436 39040 84248 |
59195 45776 97044 83294 25188 41659 14400 |
18609 67905 49299 20667 61692 15493 52638 |
G.3 GIẢI 3 |
49071 02898 |
88334 51768 |
51679 21923 |
G.2 GIẢI 2 | 31296 | 35925 | 30304 |
G.1 GIẢI 1 | 01306 | 99967 | 68665 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 208763 | 908406 | 868856 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 6 | 6, 0 | 4, 9, 5, 8, 7 |
1 | 4 | 3 | |
2 | 5, 4 | 3, 9 | |
3 | 6, 5 | 4 | 8 |
4 | 0, 8, 1 | 4 | 7, 9 |
5 | 9, 1, 6 | 6 | |
6 | 3, 1, 2 | 7, 8 | 5, 7 |
7 | 1, 9 | 6, 0 | 9 |
8 | 8, 9 | 8, 3 | |
9 | 6, 8, 3, 0 | 5, 4 | 9, 2, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 18-11-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 73 | 89 | 39 |
G.7 GIẢI 7 | 456 | 345 | 615 |
G.6 GIẢI 6 |
7706 8806 6191 |
6452 2964 5394 |
6884 2472 9863 |
G.5 GIẢI 5 | 4323 | 2698 | 4590 |
G.4 GIẢI 4 |
00227 10534 61495 82208 29906 69989 90967 |
93343 76402 40895 33471 37632 72561 94821 |
71690 98126 88216 20530 83799 95942 57941 |
G.3 GIẢI 3 |
71596 12498 |
82215 09999 |
15185 27425 |
G.2 GIẢI 2 | 58878 | 11680 | 38100 |
G.1 GIẢI 1 | 99453 | 03388 | 39451 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 274561 | 919424 | 640591 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 8, 6 | 2 | 0 |
1 | 5 | 6, 5 | |
2 | 7, 3 | 4, 1 | 5, 6 |
3 | 4 | 2 | 0, 9 |
4 | 3, 5 | 2, 1 | |
5 | 3, 6 | 2 | 1 |
6 | 1, 7 | 1, 4 | 3 |
7 | 8, 3 | 1 | 2 |
8 | 9 | 8, 0, 9 | 5, 4 |
9 | 6, 8, 5, 1 | 9, 5, 8, 4 | 1, 0, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 17-11-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 24 |
G.7 GIẢI 7 | 056 | 042 |
G.6 GIẢI 6 |
3378 4255 1495 |
6337 8900 4387 |
G.5 GIẢI 5 | 0734 | 5435 |
G.4 GIẢI 4 |
86380 67717 53025 25554 63104 24554 77464 |
95873 29382 91809 13395 87250 51885 55179 |
G.3 GIẢI 3 |
52425 91935 |
48404 22645 |
G.2 GIẢI 2 | 90147 | 64023 |
G.1 GIẢI 1 | 10094 | 27890 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 829996 | 724015 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 4 | 4, 9, 0 |
1 | 7, 5 | 5 |
2 | 5 | 3, 4 |
3 | 5, 4 | 5, 7 |
4 | 7 | 5, 2 |
5 | 4, 5, 6 | 0 |
6 | 4 | |
7 | 8 | 3, 9 |
8 | 0 | 2, 5, 7 |
9 | 6, 4, 5 | 0, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 16-11-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 45 | 64 |
G.7 GIẢI 7 | 157 | 195 | 233 |
G.6 GIẢI 6 |
8551 8676 7613 |
6941 8501 6361 |
4387 8047 1648 |
G.5 GIẢI 5 | 8507 | 6911 | 6506 |
G.4 GIẢI 4 |
25758 62138 40167 99334 16754 73899 58211 |
79109 87469 04432 35625 16971 42720 28767 |
75356 62304 50561 76215 67880 60398 19087 |
G.3 GIẢI 3 |
97098 40581 |
41513 56764 |
08177 93481 |
G.2 GIẢI 2 | 40496 | 75558 | 59635 |
G.1 GIẢI 1 | 70731 | 16798 | 28510 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 983396 | 249035 | 835628 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 7 | 9, 1 | 4, 6 |
1 | 1, 3 | 3, 1 | 0, 5 |
2 | 5, 0 | 8 | |
3 | 1, 8, 4 | 5, 2 | 5, 3 |
4 | 9 | 1, 5 | 7, 8 |
5 | 8, 4, 1, 7 | 8 | 6 |
6 | 7 | 4, 9, 7, 1 | 1, 4 |
7 | 6 | 1 | 7 |
8 | 1 | 1, 0, 7 | |
9 | 6, 8, 9 | 8, 5 | 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.