XSMN Chu nhat – XSMN CN – Kết quả xổ số miền Nam Chủ nhật
XSMN Chu nhat – XSMN CN – Xổ số miền Nam Chủ Nhật hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đà Lạt, Kiên Giang và Tiền Giang tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 20-8-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 28 | 07 | 51 |
G.7 GIẢI 7 | 789 | 350 | 282 |
G.6 GIẢI 6 |
3376 6876 5484 |
7912 8533 8807 |
1396 4609 2355 |
G.5 GIẢI 5 | 6551 | 4195 | 0299 |
G.4 GIẢI 4 |
35491 36236 99629 34568 12193 50114 65389 |
69296 44729 41434 63463 06997 81859 00921 |
47178 04793 09040 95092 03320 83199 78795 |
G.3 GIẢI 3 |
95744 35154 |
46913 76006 |
24314 75416 |
G.2 GIẢI 2 | 15958 | 44753 | 38173 |
G.1 GIẢI 1 | 78741 | 45846 | 28966 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 977967 | 651943 | 023684 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 6, 7 | 9 | |
1 | 4 | 3, 2 | 4, 6 |
2 | 9, 8 | 9, 1 | 0 |
3 | 6 | 4, 3 | |
4 | 1, 4 | 3, 6 | 0 |
5 | 8, 4, 1 | 3, 9, 0 | 5, 1 |
6 | 7, 8 | 3 | 6 |
7 | 6 | 3, 8 | |
8 | 9, 4 | 4, 2 | |
9 | 1, 3 | 6, 7, 5 | 3, 2, 9, 5, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 13-8-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 52 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 598 | 354 | 688 |
G.6 GIẢI 6 |
3021 6343 0522 |
0554 0986 4604 |
1088 7968 2770 |
G.5 GIẢI 5 | 8935 | 5784 | 8608 |
G.4 GIẢI 4 |
34181 17839 10403 77496 12304 06932 03903 |
58616 76161 29580 46818 08820 65150 81355 |
76714 41788 01783 69296 48145 22536 43815 |
G.3 GIẢI 3 |
03518 12476 |
03295 53019 |
77771 26946 |
G.2 GIẢI 2 | 69093 | 99228 | 46994 |
G.1 GIẢI 1 | 84660 | 46708 | 88036 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 810727 | 854374 | 034267 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3, 4 | 8, 4 | 8, 7 |
1 | 8 | 9, 6, 8 | 4, 5 |
2 | 7, 1, 2 | 8, 0 | |
3 | 9, 2, 5 | 6 | |
4 | 3 | 6, 5 | |
5 | 0, 5, 4, 2 | ||
6 | 0 | 1 | 7, 8 |
7 | 6 | 4 | 1, 0 |
8 | 1 | 0, 4, 6 | 8, 3 |
9 | 3, 6, 8 | 5 | 4, 6 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 6-8-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 50 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 293 | 574 | 549 |
G.6 GIẢI 6 |
5922 2447 1959 |
6502 0359 5198 |
7612 1731 8506 |
G.5 GIẢI 5 | 6676 | 7767 | 8146 |
G.4 GIẢI 4 |
09063 58394 07959 75688 05365 73254 04561 |
19298 50247 20702 93329 53542 80173 26657 |
11035 54644 22129 43037 40044 72086 21128 |
G.3 GIẢI 3 |
48466 53388 |
07792 09513 |
91039 68310 |
G.2 GIẢI 2 | 37669 | 67737 | 00786 |
G.1 GIẢI 1 | 94443 | 60442 | 96399 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 789802 | 299709 | 334964 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2 | 9, 2 | 6 |
1 | 3 | 3 | 0, 2 |
2 | 2 | 9 | 9, 8 |
3 | 7 | 9, 5, 7, 1 | |
4 | 3, 7 | 2, 7 | 4, 6, 9 |
5 | 9, 4 | 7, 9, 0 | |
6 | 9, 6, 3, 5, 1 | 7 | 4 |
7 | 6 | 3, 4 | 0 |
8 | 8 | 6 | |
9 | 4, 3 | 2, 8 | 9 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 30-7-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 85 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 807 | 930 | 330 |
G.6 GIẢI 6 |
1599 8273 0240 |
4905 7462 7034 |
4786 8703 4401 |
G.5 GIẢI 5 | 0623 | 2175 | 5574 |
G.4 GIẢI 4 |
95084 89292 73737 39858 45678 46101 94679 |
72323 63277 48669 58783 49210 06316 07735 |
62612 44307 11180 20906 00264 47844 74430 |
G.3 GIẢI 3 |
92114 61985 |
80863 30740 |
09414 93833 |
G.2 GIẢI 2 | 23020 | 07503 | 15229 |
G.1 GIẢI 1 | 82488 | 02679 | 32623 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 973128 | 228478 | 971491 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 1, 7 | 3, 5 | 7, 6, 3, 1 |
1 | 4 | 0, 6 | 4, 2 |
2 | 8, 0, 3 | 3 | 3, 9 |
3 | 7 | 5, 4, 0 | 3, 0 |
4 | 0 | 0 | 4, 1 |
5 | 8 | ||
6 | 3, 9, 2 | 4 | |
7 | 8, 9, 3 | 8, 9, 7, 5 | 4 |
8 | 8, 5, 4 | 3, 5 | 0, 6 |
9 | 2, 9 | 1 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 23-7-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 64 | 13 | 26 |
G.7 GIẢI 7 | 526 | 657 | 150 |
G.6 GIẢI 6 |
3933 0326 5516 |
8793 0433 6188 |
6550 0283 4540 |
G.5 GIẢI 5 | 0055 | 8772 | 9963 |
G.4 GIẢI 4 |
81727 11849 19709 44532 72856 55571 74011 |
20935 40005 10125 32340 14893 38057 97505 |
38957 67764 25221 73439 93979 99520 85316 |
G.3 GIẢI 3 |
56687 01940 |
49852 62424 |
80934 95695 |
G.2 GIẢI 2 | 70975 | 27457 | 70685 |
G.1 GIẢI 1 | 70977 | 36341 | 34505 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 235294 | 564844 | 904879 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 9 | 5 | 5 |
1 | 1, 6 | 3 | 6 |
2 | 7, 6 | 4, 5 | 1, 0, 6 |
3 | 2, 3 | 5, 3 | 4, 9 |
4 | 0, 9 | 4, 1, 0 | 0 |
5 | 6, 5 | 7, 2 | 7, 0 |
6 | 4 | 4, 3 | |
7 | 7, 5, 1 | 2 | 9 |
8 | 7 | 8 | 5, 3 |
9 | 4 | 3 | 5 |
XSMN Chu nhat – Xổ số miền Nam Chủ nhật được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN CN mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDL – Xổ số Đà Lạt
+ XSKG – Xổ số Kiên Giang
+ XSTG – Xổ số Tiền Giang
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Chủ nhật, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH LÂM ĐỒNG – ĐÀ LẠT
Địa chỉ: 4 Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
Điện thoại: 0633.822.111
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT KIÊN GIANG
Số: 52 Trần Phú, Phường Vĩnh Thanh – TP. Rạch Giá – Kiên Giang
Điện thoại: 077.3873061.
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TIỀN GIANG
Địa chỉ: 5 Thủ Khoa Huân, P1, Mỹ Tho, Tiền Giang
Điện thoại: (073) 3872489 – 3885141
Fax: (073) 3884332
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.