XSMN Chu nhat – XSMN CN – Kết quả xổ số miền Nam Chủ nhật
XSMN Chu nhat – XSMN CN – Xổ số miền Nam Chủ Nhật hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đà Lạt, Kiên Giang và Tiền Giang tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 18-6-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 26 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 948 | 156 | 196 |
G.6 GIẢI 6 |
4615 5573 9103 |
0940 4122 1978 |
4683 2468 6401 |
G.5 GIẢI 5 | 6922 | 1141 | 9714 |
G.4 GIẢI 4 |
64075 55312 81922 94540 27965 99574 98185 |
02660 98600 91507 70136 89427 36695 23755 |
43299 00692 40736 69002 42165 14608 51238 |
G.3 GIẢI 3 |
97093 64630 |
46082 87917 |
41148 72013 |
G.2 GIẢI 2 | 67097 | 00331 | 02913 |
G.1 GIẢI 1 | 97570 | 12526 | 82263 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 021247 | 760439 | 091816 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3 | 0, 7 | 2, 8, 1 |
1 | 2, 5 | 7 | 6, 3, 4, 2 |
2 | 2 | 6, 7, 2 | |
3 | 0 | 9, 1, 6 | 6, 8 |
4 | 7, 0, 8 | 1, 0 | 8 |
5 | 5, 6 | ||
6 | 5 | 0 | 3, 5, 8 |
7 | 0, 5, 4, 3 | 8 | |
8 | 5 | 2 | 3 |
9 | 7, 3 | 5 | 9, 2, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 11-6-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 70 | 91 |
G.7 GIẢI 7 | 726 | 572 | 938 |
G.6 GIẢI 6 |
1656 2405 8240 |
5921 9081 8373 |
9937 5739 4367 |
G.5 GIẢI 5 | 5136 | 5654 | 4057 |
G.4 GIẢI 4 |
75568 45251 62121 97331 31789 61050 48863 |
03863 83845 66896 13216 77413 02265 01876 |
54339 44018 50279 74949 67916 75278 73294 |
G.3 GIẢI 3 |
38833 63870 |
17797 75129 |
69302 08084 |
G.2 GIẢI 2 | 32251 | 01440 | 64753 |
G.1 GIẢI 1 | 68436 | 04098 | 68713 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 128191 | 723057 | 869817 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5, 0 | 2 | |
1 | 6, 3 | 7, 3, 8, 6 | |
2 | 1, 6 | 9, 1 | |
3 | 6, 3, 1 | 9, 7, 8 | |
4 | 0 | 0, 5 | 9 |
5 | 1, 0, 6 | 7, 4 | 3, 7 |
6 | 8, 3 | 3, 5 | 7 |
7 | 0 | 6, 3, 2, 0 | 9, 8 |
8 | 9 | 1 | 4 |
9 | 1 | 8, 7, 6 | 4, 1 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 4-6-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 18 | 78 |
G.7 GIẢI 7 | 694 | 097 | 860 |
G.6 GIẢI 6 |
5704 6837 1529 |
8374 3070 1797 |
7946 9425 9204 |
G.5 GIẢI 5 | 7108 | 7153 | 5252 |
G.4 GIẢI 4 |
07713 00139 87898 00553 85539 61542 57346 |
92356 56126 35101 31635 61185 58271 06277 |
51403 03058 02378 83624 93123 29168 26640 |
G.3 GIẢI 3 |
52190 09635 |
31614 26630 |
32101 35138 |
G.2 GIẢI 2 | 69890 | 73891 | 00840 |
G.1 GIẢI 1 | 23947 | 58346 | 27148 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 585165 | 853973 | 560921 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 8, 4 | 1 | 1, 3, 4 |
1 | 3 | 4, 8 | |
2 | 9 | 6 | 1, 4, 3, 5 |
3 | 5, 9, 7 | 0, 5 | 8 |
4 | 7, 2, 6 | 6 | 8, 0, 6 |
5 | 3 | 6, 3 | 8, 2 |
6 | 5 | 8, 0 | |
7 | 3, 1, 7, 4, 0 | 8 | |
8 | 5 | ||
9 | 0, 8, 4 | 1, 7 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 28-5-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 86 | 94 |
G.7 GIẢI 7 | 497 | 308 | 604 |
G.6 GIẢI 6 |
5152 3075 9573 |
1178 7155 9156 |
5600 0254 3631 |
G.5 GIẢI 5 | 4705 | 2825 | 3287 |
G.4 GIẢI 4 |
13195 19840 58854 06985 90936 04846 75946 |
77143 71458 42458 22137 12456 32273 14888 |
75086 41713 60326 93852 13474 53684 12231 |
G.3 GIẢI 3 |
12975 62157 |
47970 68530 |
58184 14911 |
G.2 GIẢI 2 | 35479 | 65910 | 30252 |
G.1 GIẢI 1 | 47338 | 35048 | 20604 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 230897 | 077788 | 716889 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5 | 8 | 4, 0 |
1 | 0 | 1, 3 | |
2 | 5 | 6 | |
3 | 8, 6 | 0, 7 | 1 |
4 | 0, 6 | 8, 3 | |
5 | 7, 4, 2 | 8, 6, 5 | 2, 4 |
6 | |||
7 | 9, 5, 3 | 0, 3, 8 | 4 |
8 | 5, 2 | 8, 6 | 9, 4, 6, 7 |
9 | 7, 5 | 4 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 21-5-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 58 | 61 |
G.7 GIẢI 7 | 173 | 592 | 666 |
G.6 GIẢI 6 |
9968 3276 0155 |
1624 7910 9824 |
8581 5910 2723 |
G.5 GIẢI 5 | 9868 | 2892 | 7195 |
G.4 GIẢI 4 |
43099 81772 13619 55686 08237 40341 06071 |
01440 25461 67457 27314 47856 77855 23230 |
25876 06100 15620 78170 83376 09874 52100 |
G.3 GIẢI 3 |
88656 72151 |
15107 05250 |
73956 24239 |
G.2 GIẢI 2 | 93334 | 50054 | 85826 |
G.1 GIẢI 1 | 42329 | 40813 | 89533 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 532952 | 164268 | 504732 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 7 | 0 | |
1 | 9 | 3, 4, 0 | 0 |
2 | 9 | 4 | 6, 0, 3 |
3 | 4, 7, 0 | 0 | 2, 3, 9 |
4 | 1 | 0 | |
5 | 2, 6, 1, 5 | 4, 0, 7, 6, 5, 8 | 6 |
6 | 8 | 8, 1 | 6, 1 |
7 | 2, 1, 6, 3 | 6, 0, 4 | |
8 | 6 | 1 | |
9 | 9 | 2 | 5 |
XSMN Chu nhat – Xổ số miền Nam Chủ nhật được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN CN mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDL – Xổ số Đà Lạt
+ XSKG – Xổ số Kiên Giang
+ XSTG – Xổ số Tiền Giang
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Chủ nhật, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH LÂM ĐỒNG – ĐÀ LẠT
Địa chỉ: 4 Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
Điện thoại: 0633.822.111
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT KIÊN GIANG
Số: 52 Trần Phú, Phường Vĩnh Thanh – TP. Rạch Giá – Kiên Giang
Điện thoại: 077.3873061.
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TIỀN GIANG
Địa chỉ: 5 Thủ Khoa Huân, P1, Mỹ Tho, Tiền Giang
Điện thoại: (073) 3872489 – 3885141
Fax: (073) 3884332
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.