XSMN Chu nhat – XSMN CN – Kết quả xổ số miền Nam Chủ nhật
XSMN Chu nhat – XSMN CN – Xổ số miền Nam Chủ Nhật hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Đà Lạt, Kiên Giang và Tiền Giang tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 16-7-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 36 | 73 | 46 |
G.7 GIẢI 7 | 286 | 103 | 035 |
G.6 GIẢI 6 |
3079 1077 0575 |
8931 6183 2610 |
1528 9403 0674 |
G.5 GIẢI 5 | 9037 | 4953 | 1342 |
G.4 GIẢI 4 |
94592 47342 94216 02345 69602 68199 95529 |
75337 00311 08895 50920 50568 87984 33291 |
79868 69519 19579 56059 28240 56611 41890 |
G.3 GIẢI 3 |
32028 73198 |
90334 39430 |
74760 72344 |
G.2 GIẢI 2 | 79037 | 26943 | 58817 |
G.1 GIẢI 1 | 83177 | 49707 | 21777 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 325477 | 302212 | 543403 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 2 | 7, 3 | 3 |
1 | 6 | 2, 1, 0 | 7, 9, 1 |
2 | 8, 9 | 0 | 8 |
3 | 7, 6 | 4, 0, 7, 1 | 5 |
4 | 2, 5 | 3 | 4, 0, 2, 6 |
5 | 3 | 9 | |
6 | 8 | 0, 8 | |
7 | 7, 9, 5 | 3 | 7, 9, 4 |
8 | 6 | 4, 3 | |
9 | 8, 2, 9 | 5, 1 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 9-7-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 24 | 59 | 76 |
G.7 GIẢI 7 | 532 | 696 | 027 |
G.6 GIẢI 6 |
4385 6027 7654 |
5442 8947 9990 |
1359 3349 6317 |
G.5 GIẢI 5 | 1604 | 5331 | 2598 |
G.4 GIẢI 4 |
89944 81204 31868 59276 22031 50479 89474 |
67809 55262 11628 65814 44459 31430 14357 |
97727 36827 53277 05274 81448 69847 44183 |
G.3 GIẢI 3 |
11920 44398 |
95518 23072 |
25114 60457 |
G.2 GIẢI 2 | 03289 | 60188 | 28019 |
G.1 GIẢI 1 | 32704 | 72688 | 42512 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 690745 | 676636 | 330769 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 4 | 9 | |
1 | 8, 4 | 2, 9, 4, 7 | |
2 | 0, 7, 4 | 8 | 7 |
3 | 1, 2 | 6, 0, 1 | |
4 | 5, 4 | 2, 7 | 8, 7, 9 |
5 | 4 | 9, 7 | 7, 9 |
6 | 8 | 2 | 9 |
7 | 6, 9, 4 | 2 | 7, 4, 6 |
8 | 9, 5 | 8 | 3 |
9 | 8 | 0, 6 | 8 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 2-7-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 30 | 99 |
G.7 GIẢI 7 | 152 | 560 | 307 |
G.6 GIẢI 6 |
1363 7896 0009 |
4756 4097 8351 |
1111 0231 2475 |
G.5 GIẢI 5 | 3046 | 3070 | 7703 |
G.4 GIẢI 4 |
79444 40820 04988 80508 37215 58031 18787 |
25632 95294 36542 60320 72538 80774 16326 |
34826 29855 95249 87795 21993 46440 78600 |
G.3 GIẢI 3 |
88508 68535 |
76258 51013 |
96986 78389 |
G.2 GIẢI 2 | 30042 | 46693 | 10829 |
G.1 GIẢI 1 | 61188 | 84142 | 08069 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 614970 | 690449 | 872735 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 8, 9 | 0, 3, 7 | |
1 | 5 | 3 | 1 |
2 | 0 | 0, 6 | 9, 6 |
3 | 5, 1 | 2, 8, 0 | 5, 1 |
4 | 2, 4, 6, 0 | 9, 2 | 9, 0 |
5 | 2 | 8, 6, 1 | 5 |
6 | 3 | 0 | 9 |
7 | 0 | 4, 0 | 5 |
8 | 8, 7 | 6, 9 | |
9 | 6 | 3, 4, 7 | 5, 3, 9 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 25-6-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 60 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 550 | 360 | 640 |
G.6 GIẢI 6 |
3511 7137 9961 |
6299 3938 1751 |
6738 3857 0492 |
G.5 GIẢI 5 | 3150 | 1715 | 8871 |
G.4 GIẢI 4 |
31411 28478 91853 33485 19568 31793 76061 |
50117 69148 13041 34392 73319 66519 15304 |
19646 06371 56237 32279 39182 06061 04392 |
G.3 GIẢI 3 |
41203 61297 |
49722 16643 |
02847 72080 |
G.2 GIẢI 2 | 90016 | 87344 | 52133 |
G.1 GIẢI 1 | 91781 | 78858 | 11836 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 177448 | 318888 | 294206 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3 | 4 | 6 |
1 | 6, 1 | 7, 9, 5 | |
2 | 2 | ||
3 | 7 | 8 | 6, 3, 7, 8, 1 |
4 | 8, 4 | 4, 3, 8, 1 | 7, 6, 0 |
5 | 3, 0 | 8, 1 | 7 |
6 | 8, 1 | 0 | 1 |
7 | 8 | 1, 9 | |
8 | 1, 5 | 8 | 0, 2 |
9 | 7, 3 | 2, 9 | 2 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 18-6-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 26 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 948 | 156 | 196 |
G.6 GIẢI 6 |
4615 5573 9103 |
0940 4122 1978 |
4683 2468 6401 |
G.5 GIẢI 5 | 6922 | 1141 | 9714 |
G.4 GIẢI 4 |
64075 55312 81922 94540 27965 99574 98185 |
02660 98600 91507 70136 89427 36695 23755 |
43299 00692 40736 69002 42165 14608 51238 |
G.3 GIẢI 3 |
97093 64630 |
46082 87917 |
41148 72013 |
G.2 GIẢI 2 | 67097 | 00331 | 02913 |
G.1 GIẢI 1 | 97570 | 12526 | 82263 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 021247 | 760439 | 091816 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3 | 0, 7 | 2, 8, 1 |
1 | 2, 5 | 7 | 6, 3, 4, 2 |
2 | 2 | 6, 7, 2 | |
3 | 0 | 9, 1, 6 | 6, 8 |
4 | 7, 0, 8 | 1, 0 | 8 |
5 | 5, 6 | ||
6 | 5 | 0 | 3, 5, 8 |
7 | 0, 5, 4, 3 | 8 | |
8 | 5 | 2 | 3 |
9 | 7, 3 | 5 | 9, 2, 6 |
XSMN Chu nhat – Xổ số miền Nam Chủ nhật được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN CN mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSDL – Xổ số Đà Lạt
+ XSKG – Xổ số Kiên Giang
+ XSTG – Xổ số Tiền Giang
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Chủ nhật, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TỈNH LÂM ĐỒNG – ĐÀ LẠT
Địa chỉ: 4 Hồ Tùng Mậu, thành phố Đà Lạt
Điện thoại: 0633.822.111
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT KIÊN GIANG
Số: 52 Trần Phú, Phường Vĩnh Thanh – TP. Rạch Giá – Kiên Giang
Điện thoại: 077.3873061.
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TIỀN GIANG
Địa chỉ: 5 Thủ Khoa Huân, P1, Mỹ Tho, Tiền Giang
Điện thoại: (073) 3872489 – 3885141
Fax: (073) 3884332
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.