XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 30-6-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 16 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 256 | 137 | 172 |
G.6 GIẢI 6 |
8252 0161 0698 |
8260 1597 8596 |
6210 5946 4160 |
G.5 GIẢI 5 | 3561 | 7670 | 1172 |
G.4 GIẢI 4 |
99329 11516 55191 00836 87615 71387 38088 |
16278 39923 68808 88047 38345 56909 86217 |
24100 38232 52306 47947 03750 90911 08729 |
G.3 GIẢI 3 |
83043 86084 |
28751 25842 |
19744 01925 |
G.2 GIẢI 2 | 01735 | 02878 | 27668 |
G.1 GIẢI 1 | 69605 | 93086 | 95418 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 711346 | 373430 | 796373 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | 8, 9 | 0, 6 |
1 | 6, 5 | 7, 6 | 8, 1, 0 |
2 | 9 | 3 | 5, 9 |
3 | 5, 6 | 0, 7 | 2 |
4 | 6, 3 | 2, 7, 5 | 4, 7, 6 |
5 | 2, 6 | 1 | 0, 5 |
6 | 1 | 0 | 8, 0 |
7 | 8, 0 | 3, 2 | |
8 | 4, 7, 8 | 6 | |
9 | 1, 8 | 7, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-6-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 44 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 281 | 217 | 364 |
G.6 GIẢI 6 |
2521 7710 6597 |
9009 1167 1353 |
0980 5818 4339 |
G.5 GIẢI 5 | 0884 | 3653 | 8601 |
G.4 GIẢI 4 |
56232 25329 19744 77090 75837 89766 32091 |
56701 91969 29244 65243 31318 92306 83215 |
45135 02563 51855 04960 57515 77395 75141 |
G.3 GIẢI 3 |
27813 14337 |
21663 04760 |
18891 19700 |
G.2 GIẢI 2 | 40321 | 18672 | 25147 |
G.1 GIẢI 1 | 49401 | 40726 | 75656 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 363500 | 029023 | 736062 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 1 | 1, 6, 9 | 0, 1 |
1 | 3, 0 | 8, 5, 7 | 5, 8 |
2 | 1, 9 | 3, 6 | 9 |
3 | 7, 2 | 5, 9 | |
4 | 4 | 4, 3 | 7, 1 |
5 | 3 | 6, 5 | |
6 | 6 | 3, 0, 9, 7 | 2, 3, 0, 4 |
7 | 2 | ||
8 | 4, 1 | 0 | |
9 | 0, 1, 7 | 1, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-6-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 53 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 584 | 006 | 384 |
G.6 GIẢI 6 |
9412 8166 9865 |
6577 5722 6768 |
4093 7846 4136 |
G.5 GIẢI 5 | 1432 | 3605 | 4008 |
G.4 GIẢI 4 |
11916 58532 63206 90980 72950 67193 23842 |
61727 30904 12390 95528 52855 10584 43790 |
98241 87074 39222 49366 35231 29708 21313 |
G.3 GIẢI 3 |
75726 31653 |
18720 35229 |
21280 48986 |
G.2 GIẢI 2 | 24773 | 85405 | 40850 |
G.1 GIẢI 1 | 08545 | 69953 | 03613 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 019742 | 506090 | 547503 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 6 | 5, 4, 6 | 3, 8 |
1 | 6, 2 | 3 | |
2 | 6 | 0, 9, 7, 8, 2 | 2 |
3 | 2 | 1, 6 | |
4 | 2, 5 | 1, 6 | |
5 | 3, 0 | 3, 5 | 0 |
6 | 6, 5 | 8 | 6 |
7 | 3 | 7 | 4, 9 |
8 | 0, 4, 6 | 4 | 0, 6, 4 |
9 | 3 | 0 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-6-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 59 | 22 | 40 |
G.7 GIẢI 7 | 930 | 598 | 584 |
G.6 GIẢI 6 |
5645 8763 8451 |
5526 9314 3544 |
8418 4966 8138 |
G.5 GIẢI 5 | 0433 | 0800 | 8536 |
G.4 GIẢI 4 |
84172 86304 62245 59913 47801 92707 28845 |
65493 21522 76764 30271 73391 55846 82570 |
98856 21615 91797 48019 70024 39590 66020 |
G.3 GIẢI 3 |
95020 04209 |
85797 08435 |
53431 08884 |
G.2 GIẢI 2 | 61445 | 23907 | 33874 |
G.1 GIẢI 1 | 81268 | 71929 | 86891 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 256115 | 284521 | 184266 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 4, 1, 7 | 7, 0 | |
1 | 5, 3 | 4 | 5, 9, 8 |
2 | 0 | 1, 9, 2, 6 | 4, 0 |
3 | 3, 0 | 5 | 1, 6, 8 |
4 | 5 | 6, 4 | 0 |
5 | 1, 9 | 6 | |
6 | 8, 3 | 4 | 6 |
7 | 2 | 1, 0 | 4 |
8 | 4 | ||
9 | 7, 3, 1, 8 | 1, 7, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 2-6-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 02 | 77 | 80 |
G.7 GIẢI 7 | 847 | 170 | 832 |
G.6 GIẢI 6 |
1361 1747 9917 |
6518 9177 2071 |
5552 9972 7947 |
G.5 GIẢI 5 | 8950 | 9808 | 8155 |
G.4 GIẢI 4 |
41517 38166 08974 97635 53816 86815 47464 |
07510 28538 01931 24792 44547 77976 61944 |
26201 46914 83578 93794 26879 98116 16871 |
G.3 GIẢI 3 |
64395 41967 |
36529 50913 |
46733 64590 |
G.2 GIẢI 2 | 17605 | 16450 | 32676 |
G.1 GIẢI 1 | 23396 | 60824 | 23302 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 935770 | 672006 | 722150 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 2 | 6, 8 | 2, 1 |
1 | 7, 6, 5 | 3, 0, 8 | 4, 6 |
2 | 4, 9 | ||
3 | 5 | 8, 1 | 3, 2 |
4 | 7 | 7, 4 | 7 |
5 | 0 | 0 | 0, 5, 2 |
6 | 7, 6, 4, 1 | ||
7 | 0, 4 | 6, 7, 1, 0 | 6, 8, 9, 1, 2 |
8 | 0 | ||
9 | 6, 5 | 2 | 0, 4 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.