XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 13-10-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 49 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 007 | 920 | 964 |
G.6 GIẢI 6 |
2158 5495 2232 |
4879 8726 8275 |
5174 7589 8763 |
G.5 GIẢI 5 | 4751 | 8453 | 3714 |
G.4 GIẢI 4 |
51716 95989 46024 34403 29589 93403 28145 |
33053 46265 14345 89543 55509 13309 10344 |
91754 42127 49861 50726 55158 28561 52470 |
G.3 GIẢI 3 |
67813 70411 |
80783 36447 |
70064 79340 |
G.2 GIẢI 2 | 15987 | 88137 | 41713 |
G.1 GIẢI 1 | 27129 | 65721 | 46324 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 054027 | 642100 | 750091 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 7 | 0, 9 | |
1 | 3, 1, 6 | 3, 4, 8 | |
2 | 7, 9, 4 | 1, 6, 0 | 4, 7, 6 |
3 | 2 | 7 | |
4 | 5 | 7, 5, 3, 4, 9 | 0 |
5 | 1, 8 | 3 | 4, 8 |
6 | 5 | 4, 1, 3 | |
7 | 9, 5 | 0, 4 | |
8 | 7, 9 | 3 | 9 |
9 | 5 | 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 6-10-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 30 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 502 | 482 | 564 |
G.6 GIẢI 6 |
3492 8904 2913 |
6537 4085 7728 |
0466 2833 1038 |
G.5 GIẢI 5 | 9305 | 8738 | 6002 |
G.4 GIẢI 4 |
86984 75575 07865 72096 77392 70935 30071 |
44669 54994 92112 18257 76717 54039 09474 |
80307 51394 30501 66420 26740 11375 61960 |
G.3 GIẢI 3 |
51730 15102 |
85777 48792 |
42449 58320 |
G.2 GIẢI 2 | 16114 | 82524 | 09530 |
G.1 GIẢI 1 | 78554 | 49893 | 83313 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 843552 | 456237 | 651648 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 5, 4 | 7, 1, 2 | |
1 | 4, 3 | 2, 7 | 3 |
2 | 4, 8 | 0 | |
3 | 0, 5 | 7, 9, 8, 0 | 0, 3, 8 |
4 | 8, 9, 0 | ||
5 | 2, 4 | 7 | |
6 | 5 | 9 | 0, 6, 4 |
7 | 5, 1 | 7, 4 | 5 |
8 | 4 | 5, 2 | 4 |
9 | 6, 2, 9 | 3, 2, 4 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 29-9-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 63 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 814 | 914 | 922 |
G.6 GIẢI 6 |
8532 4819 4701 |
5737 6633 5182 |
1570 4652 5476 |
G.5 GIẢI 5 | 7233 | 0115 | 3298 |
G.4 GIẢI 4 |
43180 43746 06553 49128 35145 39163 32821 |
63585 07683 53096 63567 93920 44065 00537 |
23955 77215 65121 31602 81337 29749 12915 |
G.3 GIẢI 3 |
74567 65252 |
41349 72956 |
16864 60323 |
G.2 GIẢI 2 | 42845 | 46979 | 15550 |
G.1 GIẢI 1 | 30029 | 90998 | 00404 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 415740 | 200611 | 519095 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 4, 2 | |
1 | 9, 4 | 1, 5, 4 | 5 |
2 | 9, 8, 1 | 0 | 3, 1, 2 |
3 | 3, 2 | 7, 3 | 7 |
4 | 0, 5, 6 | 9 | 9 |
5 | 2, 3 | 6 | 0, 5, 2 |
6 | 7, 3 | 7, 5, 3 | 4 |
7 | 9 | 0, 6 | |
8 | 0, 6 | 5, 3, 2 | 7 |
9 | 8, 6 | 5, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 22-9-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 13 | 21 |
G.7 GIẢI 7 | 072 | 175 | 840 |
G.6 GIẢI 6 |
3312 2543 6133 |
8799 2069 8725 |
5426 0023 4578 |
G.5 GIẢI 5 | 8536 | 2990 | 4688 |
G.4 GIẢI 4 |
30355 60689 80331 52481 26232 93493 12960 |
04771 65767 27214 52345 73108 07755 50637 |
39632 29121 68477 31420 79125 15285 07211 |
G.3 GIẢI 3 |
36337 88769 |
84443 71484 |
23242 40085 |
G.2 GIẢI 2 | 67372 | 04070 | 84163 |
G.1 GIẢI 1 | 56474 | 33944 | 65232 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 909972 | 734949 | 700495 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 8 | |
1 | 2 | 4, 3 | 1 |
2 | 5 | 1, 0, 5, 6, 3 | |
3 | 7, 1, 2, 6, 3 | 7 | 2 |
4 | 3 | 9, 4, 3, 5 | 2, 0 |
5 | 5 | 5 | |
6 | 9, 0 | 7, 9 | 3 |
7 | 2, 4 | 0, 1, 5 | 7, 8 |
8 | 9, 1 | 4 | 5, 8 |
9 | 3 | 0, 9 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-9-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 89 | 41 |
G.7 GIẢI 7 | 491 | 313 | 931 |
G.6 GIẢI 6 |
0668 0974 9941 |
3953 2779 9225 |
9996 8009 5391 |
G.5 GIẢI 5 | 0452 | 9968 | 9445 |
G.4 GIẢI 4 |
02335 79463 31926 24696 95017 69757 70362 |
90711 02827 84429 74138 55439 42296 06798 |
86428 09253 96285 24763 67897 51520 94300 |
G.3 GIẢI 3 |
72574 03939 |
53024 67548 |
32599 38082 |
G.2 GIẢI 2 | 29659 | 92921 | 65034 |
G.1 GIẢI 1 | 27390 | 83340 | 09753 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 994803 | 323937 | 194497 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3 | 0, 9 | |
1 | 7 | 1, 3 | |
2 | 6 | 1, 4, 7, 9, 5 | 8, 0 |
3 | 9, 5 | 7, 8, 9 | 4, 1 |
4 | 1 | 0, 8 | 5, 1 |
5 | 9, 7, 2 | 3 | 3 |
6 | 3, 2, 8 | 8 | 3 |
7 | 4 | 9 | |
8 | 9 | 2, 5 | |
9 | 0, 6, 1, 5 | 6, 8 | 7, 9, 6, 1 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.