XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 8-9-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 80 | 69 | 72 |
G.7 GIẢI 7 | 725 | 333 | 882 |
G.6 GIẢI 6 |
6059 4509 2954 |
0158 9786 1741 |
1329 6812 7714 |
G.5 GIẢI 5 | 7581 | 8340 | 9358 |
G.4 GIẢI 4 |
98582 97683 58002 62228 66797 30617 27470 |
32581 61727 76445 03649 91757 63610 90590 |
95771 39284 11359 35273 24251 36113 98216 |
G.3 GIẢI 3 |
11522 60861 |
33102 74140 |
16316 08462 |
G.2 GIẢI 2 | 39594 | 81919 | 58477 |
G.1 GIẢI 1 | 15602 | 36358 | 50335 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 308121 | 436521 | 567327 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 9 | 2 | |
1 | 7 | 9, 0 | 6, 3, 2, 4 |
2 | 1, 2, 8, 5 | 1, 7 | 7, 9 |
3 | 3 | 5 | |
4 | 0, 5, 9, 1 | ||
5 | 9, 4 | 8, 7 | 9, 1, 8 |
6 | 1 | 9 | 2 |
7 | 0 | 7, 1, 3, 2 | |
8 | 2, 3, 1, 0 | 1, 6 | 4, 2 |
9 | 4, 7 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 1-9-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 18 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 231 | 656 | 556 |
G.6 GIẢI 6 |
1791 3430 6605 |
7142 8827 1470 |
3725 4521 6952 |
G.5 GIẢI 5 | 8237 | 7080 | 7154 |
G.4 GIẢI 4 |
50656 48745 71726 36924 45146 88500 84243 |
22903 47327 49881 30983 32240 49776 94325 |
52654 29548 70227 10115 91211 02095 95485 |
G.3 GIẢI 3 |
62856 85985 |
97619 10935 |
18872 30232 |
G.2 GIẢI 2 | 08739 | 57503 | 17635 |
G.1 GIẢI 1 | 60808 | 77420 | 22187 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 591801 | 637885 | 567616 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 8, 0, 5 | 3 | |
1 | 2 | 9, 8 | 6, 5, 1 |
2 | 6, 4 | 0, 7, 5 | 7, 5, 1 |
3 | 9, 7, 0, 1 | 5 | 5, 2 |
4 | 5, 6, 3 | 0, 2 | 8 |
5 | 6 | 6 | 4, 2, 6 |
6 | |||
7 | 6, 0 | 2 | |
8 | 5 | 5, 1, 3, 0 | 7, 5, 6 |
9 | 1 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 25-8-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 57 | 95 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 725 | 299 | 398 |
G.6 GIẢI 6 |
3368 6502 0034 |
0824 6838 4563 |
0583 3724 8144 |
G.5 GIẢI 5 | 9377 | 1464 | 8138 |
G.4 GIẢI 4 |
48669 02522 12967 59838 75428 20292 34371 |
98860 42744 17655 19458 46830 88963 49880 |
63013 00310 62354 57382 50799 54894 61704 |
G.3 GIẢI 3 |
74918 82591 |
19125 72738 |
58816 79464 |
G.2 GIẢI 2 | 35627 | 59070 | 31900 |
G.1 GIẢI 1 | 90979 | 50751 | 26710 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 503225 | 907382 | 125627 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2 | 0, 4 | |
1 | 8 | 0, 6, 3 | |
2 | 5, 7, 2, 8 | 5, 4 | 7, 4 |
3 | 8, 4 | 8, 0 | 8 |
4 | 4 | 4 | |
5 | 7 | 1, 5, 8 | 4 |
6 | 9, 7, 8 | 0, 3, 4 | 4, 9 |
7 | 9, 1, 7 | 0 | |
8 | 2, 0 | 2, 3 | |
9 | 1, 2 | 9, 5 | 9, 4, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-8-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 91 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 807 | 699 | 908 |
G.6 GIẢI 6 |
9823 1660 7724 |
5899 2462 1375 |
6566 6723 4667 |
G.5 GIẢI 5 | 3918 | 5082 | 6314 |
G.4 GIẢI 4 |
29818 47240 21170 02439 27001 99237 72704 |
35128 87938 12421 66194 99389 31794 18139 |
95394 88257 01901 40450 49394 67433 19562 |
G.3 GIẢI 3 |
21764 45536 |
65735 54225 |
16501 50409 |
G.2 GIẢI 2 | 69618 | 27558 | 09197 |
G.1 GIẢI 1 | 51788 | 92262 | 29042 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 288238 | 594884 | 073974 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 4, 7 | 1, 9, 8 | |
1 | 8 | 4 | |
2 | 3, 4 | 5, 8, 1 | 3 |
3 | 8, 6, 9, 7 | 5, 8, 9 | 3 |
4 | 0 | 2 | |
5 | 8 | 7, 0 | |
6 | 4, 0 | 2 | 2, 6, 7 |
7 | 0 | 5 | 4 |
8 | 8, 4 | 4, 9, 2 | |
9 | 4, 9, 1 | 7, 4, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 11-8-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 55 | 24 | 46 |
G.7 GIẢI 7 | 776 | 518 | 894 |
G.6 GIẢI 6 |
8671 7758 3737 |
1685 1926 3905 |
3585 7592 4142 |
G.5 GIẢI 5 | 8578 | 7001 | 9357 |
G.4 GIẢI 4 |
09742 38471 96738 09659 53237 40920 21523 |
89765 59000 49697 25623 59776 62344 31473 |
98504 21482 69860 28211 19016 97318 52078 |
G.3 GIẢI 3 |
00290 04892 |
50079 20537 |
83546 31710 |
G.2 GIẢI 2 | 72801 | 54805 | 05223 |
G.1 GIẢI 1 | 57236 | 57227 | 21296 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 224778 | 118322 | 842968 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1 | 5, 0, 1 | 4 |
1 | 8 | 0, 1, 6, 8 | |
2 | 0, 3 | 2, 7, 3, 6, 4 | 3 |
3 | 6, 8, 7 | 7 | |
4 | 2 | 4 | 6, 2 |
5 | 9, 8, 5 | 7 | |
6 | 5 | 8, 0 | |
7 | 8, 1, 6 | 9, 6, 3 | 8 |
8 | 5 | 2, 5 | |
9 | 0, 2 | 7 | 6, 2, 4 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.