XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-11-2023
| Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 37 | 65 | 28 |
| G.7 GIẢI 7 | 906 | 714 | 153 |
| G.6 GIẢI 6 |
7029 3220 4706 |
9014 5687 6499 |
7838 0588 6191 |
| G.5 GIẢI 5 | 9615 | 2715 | 2140 |
| G.4 GIẢI 4 |
67767 58881 24695 24726 53409 46738 63872 |
04524 86516 33837 10196 86907 72664 19838 |
81589 97927 01239 68061 70236 56707 12962 |
| G.3 GIẢI 3 |
35852 88951 |
00745 88353 |
12963 31348 |
| G.2 GIẢI 2 | 61985 | 12990 | 07800 |
| G.1 GIẢI 1 | 83203 | 58061 | 82825 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 034992 | 199178 | 717766 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
| 0 | 3, 9, 6 | 7 | 0, 7 |
| 1 | 5 | 6, 5, 4 | |
| 2 | 6, 9, 0 | 4 | 5, 7, 8 |
| 3 | 8, 7 | 7, 8 | 9, 6, 8 |
| 4 | 5 | 8, 0 | |
| 5 | 2, 1 | 3 | 3 |
| 6 | 7 | 1, 4, 5 | 6, 3, 1, 2 |
| 7 | 2 | 8 | |
| 8 | 5, 1 | 7 | 9, 8 |
| 9 | 2, 5 | 0, 6, 9 | 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 8-11-2023
| Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 34 | 54 | 58 |
| G.7 GIẢI 7 | 672 | 460 | 958 |
| G.6 GIẢI 6 |
6281 3032 0371 |
0681 1666 2510 |
4330 9203 0346 |
| G.5 GIẢI 5 | 4789 | 8656 | 7885 |
| G.4 GIẢI 4 |
34933 47817 75718 43158 64538 05372 33345 |
72871 93683 84449 69165 27082 53716 38297 |
86226 51558 88772 83180 29788 67499 36455 |
| G.3 GIẢI 3 |
35193 52039 |
99537 90711 |
87897 65968 |
| G.2 GIẢI 2 | 56237 | 14410 | 31691 |
| G.1 GIẢI 1 | 05680 | 14001 | 07507 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 449099 | 005801 | 965159 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
| 0 | 1 | 7, 3 | |
| 1 | 7, 8 | 0, 1, 6 | |
| 2 | 6 | ||
| 3 | 7, 9, 3, 8, 2, 4 | 7 | 0 |
| 4 | 5 | 9 | 6 |
| 5 | 8 | 6, 4 | 9, 8, 5 |
| 6 | 5, 6, 0 | 8 | |
| 7 | 2, 1 | 1 | 2 |
| 8 | 0, 9, 1 | 3, 2, 1 | 0, 8, 5 |
| 9 | 9, 3 | 7 | 1, 7, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 7-11-2023
| Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 43 | 20 | 06 |
| G.7 GIẢI 7 | 459 | 223 | 250 |
| G.6 GIẢI 6 |
1838 6264 8801 |
3663 3799 3287 |
8575 3170 7823 |
| G.5 GIẢI 5 | 6078 | 9799 | 7300 |
| G.4 GIẢI 4 |
16939 52606 83654 86663 20339 19563 45554 |
37448 63288 16282 79508 65861 65643 49277 |
97305 10705 69130 85494 07817 45798 99757 |
| G.3 GIẢI 3 |
67761 78764 |
79186 58892 |
55405 51602 |
| G.2 GIẢI 2 | 40700 | 14027 | 56476 |
| G.1 GIẢI 1 | 55254 | 06320 | 12569 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 827561 | 197343 | 003028 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
| 0 | 0, 6, 1 | 8 | 5, 2, 0, 6 |
| 1 | 7 | ||
| 2 | 0, 7, 3 | 8, 3 | |
| 3 | 9, 8 | 0 | |
| 4 | 3 | 3, 8 | |
| 5 | 4, 9 | 7, 0 | |
| 6 | 1, 4, 3 | 1, 3 | 9 |
| 7 | 8 | 7 | 6, 5, 0 |
| 8 | 6, 8, 2, 7 | ||
| 9 | 2, 9 | 4, 8 | |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 6-11-2023
| Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 46 | 29 | 70 |
| G.7 GIẢI 7 | 305 | 320 | 322 |
| G.6 GIẢI 6 |
0494 0835 2043 |
3502 6592 3070 |
9171 0939 3344 |
| G.5 GIẢI 5 | 1489 | 1281 | 6027 |
| G.4 GIẢI 4 |
61157 20785 15606 48861 08778 05728 33750 |
82940 44379 58673 92682 32294 85350 78355 |
23567 05082 92310 03240 42444 74462 10845 |
| G.3 GIẢI 3 |
42815 06063 |
06448 56841 |
79142 09615 |
| G.2 GIẢI 2 | 33678 | 45810 | 26755 |
| G.1 GIẢI 1 | 92952 | 59423 | 97401 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 151258 | 749865 | 272918 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
| 0 | 6, 5 | 2 | 1 |
| 1 | 5 | 0 | 8, 5, 0 |
| 2 | 8 | 3, 0, 9 | 7, 2 |
| 3 | 5 | 9 | |
| 4 | 3, 6 | 8, 1, 0 | 2, 0, 4, 5 |
| 5 | 8, 2, 7, 0 | 0, 5 | 5 |
| 6 | 3, 1 | 5 | 7, 2 |
| 7 | 8 | 9, 3, 0 | 1, 0 |
| 8 | 5, 9 | 2, 1 | 2 |
| 9 | 4 | 4, 2 | |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 5-11-2023
| Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 96 | 77 | 48 |
| G.7 GIẢI 7 | 767 | 666 | 677 |
| G.6 GIẢI 6 |
6837 7572 8765 |
0705 6862 3803 |
9951 2627 6931 |
| G.5 GIẢI 5 | 2707 | 2672 | 4245 |
| G.4 GIẢI 4 |
93594 80337 52171 92866 18887 97016 30933 |
89408 00472 70149 74233 09701 96830 89001 |
00135 66599 80472 44344 03086 26085 52350 |
| G.3 GIẢI 3 |
18456 16016 |
61125 79331 |
28580 97394 |
| G.2 GIẢI 2 | 55622 | 27584 | 04060 |
| G.1 GIẢI 1 | 77677 | 25893 | 62031 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 413022 | 456669 | 893292 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
| 0 | 7 | 8, 1, 5, 3 | |
| 1 | 6 | ||
| 2 | 2 | 5 | 7 |
| 3 | 7, 3 | 1, 3, 0 | 1, 5 |
| 4 | 9 | 4, 5, 8 | |
| 5 | 6 | 0, 1 | |
| 6 | 6, 5, 7 | 9, 2, 6 | 0 |
| 7 | 7, 1, 2 | 2, 7 | 2, 7 |
| 8 | 7 | 4 | 0, 6, 5 |
| 9 | 4, 6 | 3 | 2, 4, 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.