XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 13-11-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 01 | 81 |
G.7 GIẢI 7 | 979 | 144 | 226 |
G.6 GIẢI 6 |
9035 0282 5723 |
9900 5971 1999 |
8952 0262 2732 |
G.5 GIẢI 5 | 8041 | 7303 | 3520 |
G.4 GIẢI 4 |
03937 31532 03422 26779 53949 51136 19174 |
10037 10160 58294 17330 74742 92783 15120 |
48132 25070 04222 94402 01198 14247 60620 |
G.3 GIẢI 3 |
74476 76233 |
14201 50408 |
33256 65199 |
G.2 GIẢI 2 | 06793 | 27681 | 85661 |
G.1 GIẢI 1 | 73556 | 32250 | 02742 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 101232 | 928658 | 606310 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 1, 8, 3, 0 | 2 | |
1 | 2 | 0 | |
2 | 2, 3 | 0 | 2, 0, 6 |
3 | 2, 3, 7, 6, 5 | 7, 0 | 2 |
4 | 9, 1 | 2, 4 | 2, 7 |
5 | 6 | 8, 0 | 6, 2 |
6 | 0 | 1, 2 | |
7 | 6, 9, 4 | 1 | 0 |
8 | 2 | 1, 3 | 1 |
9 | 3 | 4, 9 | 9, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 12-11-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 43 | 78 | 59 | 47 |
G.7 GIẢI 7 | 058 | 456 | 406 | 314 |
G.6 GIẢI 6 |
1669 3677 4096 |
1494 1872 1531 |
9992 1385 3812 |
3928 6200 6577 |
G.5 GIẢI 5 | 7458 | 8030 | 1500 | 7077 |
G.4 GIẢI 4 |
15636 40912 08629 86296 35942 19564 59178 |
64804 78717 32256 39626 95594 48012 02689 |
47027 45003 42861 93625 94019 48228 37083 |
60699 58917 49562 12872 20672 93591 42767 |
G.3 GIẢI 3 |
07682 90486 |
80986 19727 |
89654 63889 |
43198 27022 |
G.2 GIẢI 2 | 87026 | 57633 | 68785 | 60098 |
G.1 GIẢI 1 | 59056 | 32464 | 79748 | 10041 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 084841 | 615656 | 780807 | 893855 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 4 | 7, 3, 0, 6 | 0 | |
1 | 2 | 7, 2 | 9, 2 | 7, 4 |
2 | 6, 9 | 7, 6 | 7, 5, 8 | 2, 8 |
3 | 6 | 3, 0, 1 | ||
4 | 1, 2, 3 | 8 | 1, 7 | |
5 | 6, 8 | 6 | 4, 9 | 5 |
6 | 4, 9 | 4 | 1 | 2, 7 |
7 | 8, 7 | 2, 8 | 2, 7 | |
8 | 2, 6 | 6, 9 | 5, 9, 3 | |
9 | 6 | 4 | 2 | 8, 9, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 11-11-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 81 | 58 |
G.7 GIẢI 7 | 570 | 001 | 151 |
G.6 GIẢI 6 |
5746 2286 1841 |
3200 7683 5817 |
4384 5169 1265 |
G.5 GIẢI 5 | 5560 | 9344 | 6862 |
G.4 GIẢI 4 |
24944 01860 62844 11277 77057 25327 66596 |
70365 35697 99278 67106 16128 35144 69409 |
48055 26620 87577 40277 41807 48367 62722 |
G.3 GIẢI 3 |
89389 65328 |
89954 08151 |
50084 59799 |
G.2 GIẢI 2 | 81173 | 40939 | 97033 |
G.1 GIẢI 1 | 42149 | 87254 | 14445 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 820665 | 530214 | 128733 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 6, 9, 0, 1 | 7 | |
1 | 4, 7 | ||
2 | 8, 7 | 8 | 0, 2 |
3 | 9 | 3 | |
4 | 9, 4, 6, 1 | 4 | 5 |
5 | 7 | 4, 1 | 5, 1, 8 |
6 | 5, 0, 1 | 5 | 7, 2, 9, 5 |
7 | 3, 7, 0 | 8 | 7 |
8 | 9, 6 | 3, 1 | 4 |
9 | 6 | 7 | 9 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 10-11-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 54 | 05 |
G.7 GIẢI 7 | 524 | 540 | 851 |
G.6 GIẢI 6 |
8145 4473 1643 |
4148 8393 8888 |
2143 7603 8613 |
G.5 GIẢI 5 | 5518 | 0938 | 8508 |
G.4 GIẢI 4 |
72680 66756 14634 12990 13616 65104 61689 |
59186 17012 42788 76351 41260 17919 54975 |
52469 42261 31961 70387 66015 73042 34428 |
G.3 GIẢI 3 |
17528 39035 |
13674 33483 |
73352 19557 |
G.2 GIẢI 2 | 12678 | 45840 | 64916 |
G.1 GIẢI 1 | 10321 | 44125 | 33503 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 978402 | 571324 | 009646 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 4 | 3, 8, 5 | |
1 | 6, 8 | 2, 9 | 6, 5, 3 |
2 | 1, 8, 4 | 4, 5 | 8 |
3 | 5, 4 | 8 | |
4 | 5, 3 | 0, 8 | 6, 2, 3 |
5 | 6 | 1, 4 | 2, 7, 1 |
6 | 0 | 9, 1 | |
7 | 8, 3 | 4, 5 | |
8 | 0, 9 | 3, 6, 8 | 7 |
9 | 0, 8 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 9-11-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 70 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 160 | 754 | 760 |
G.6 GIẢI 6 |
0800 6837 9968 |
3501 3590 2402 |
0379 5951 8375 |
G.5 GIẢI 5 | 3002 | 7267 | 5805 |
G.4 GIẢI 4 |
63138 69334 24848 49416 01996 67392 43111 |
69112 86551 11064 65828 51979 09601 78405 |
08854 19409 44477 74339 74881 13168 80129 |
G.3 GIẢI 3 |
74943 87889 |
87740 91802 |
18127 77341 |
G.2 GIẢI 2 | 52476 | 95470 | 47110 |
G.1 GIẢI 1 | 61231 | 69394 | 89416 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 676454 | 229487 | 597943 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 2, 0 | 2, 1, 5 | 9, 5 |
1 | 6, 1, 7 | 2 | 6, 0 |
2 | 8 | 7, 9 | |
3 | 1, 8, 4, 7 | 9 | |
4 | 3, 8 | 0 | 3, 1, 8 |
5 | 4 | 1, 4 | 4, 1 |
6 | 8, 0 | 4, 7 | 8, 0 |
7 | 6 | 0, 9 | 7, 9, 5 |
8 | 9 | 7 | 1 |
9 | 6, 2 | 4, 0 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.