XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 23-11-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 88 | 40 |
G.7 GIẢI 7 | 036 | 396 | 760 |
G.6 GIẢI 6 |
8524 8183 0702 |
0054 9078 9607 |
9376 9060 0669 |
G.5 GIẢI 5 | 7939 | 8104 | 8224 |
G.4 GIẢI 4 |
11920 33137 23724 80712 67506 53162 44280 |
58142 49648 82959 59552 20397 27393 29307 |
39438 27826 10782 26308 97128 67362 60208 |
G.3 GIẢI 3 |
58600 00734 |
48895 47793 |
38345 85975 |
G.2 GIẢI 2 | 38955 | 91491 | 82287 |
G.1 GIẢI 1 | 49723 | 03395 | 31521 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 004645 | 466591 | 913567 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 0, 6, 2 | 7, 4 | 8 |
1 | 2 | ||
2 | 3, 0, 4 | 1, 6, 8, 4 | |
3 | 4, 7, 9, 6 | 8 | |
4 | 5 | 2, 8 | 5, 0 |
5 | 5 | 9, 2, 4 | |
6 | 2 | 7, 2, 0, 9 | |
7 | 8 | 5, 6 | |
8 | 0, 3 | 8 | 7, 2 |
9 | 5 | 1, 5, 3, 7, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 22-11-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 79 | 55 | 93 |
G.7 GIẢI 7 | 250 | 949 | 579 |
G.6 GIẢI 6 |
1218 7351 6807 |
3937 4761 6579 |
0352 8028 0656 |
G.5 GIẢI 5 | 3380 | 0406 | 5374 |
G.4 GIẢI 4 |
08613 22089 42283 00131 91778 72197 54312 |
69442 11626 43329 70081 98117 06346 70224 |
27445 91222 90065 07030 34266 19364 50884 |
G.3 GIẢI 3 |
00693 29677 |
15314 93421 |
36125 17324 |
G.2 GIẢI 2 | 87980 | 74219 | 70323 |
G.1 GIẢI 1 | 61612 | 36426 | 81932 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 170917 | 465257 | 687609 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 7 | 6 | 9 |
1 | 7, 2, 3, 8 | 9, 4, 7 | |
2 | 6, 1, 9, 4 | 3, 5, 4, 2, 8 | |
3 | 1 | 7 | 2, 0 |
4 | 2, 6, 9 | 5 | |
5 | 1, 0 | 7, 5 | 2, 6 |
6 | 1 | 5, 6, 4 | |
7 | 7, 8, 9 | 9 | 4, 9 |
8 | 0, 9, 3 | 1 | 4 |
9 | 3, 7 | 3 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 21-11-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 55 | 10 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 564 | 926 | 542 |
G.6 GIẢI 6 |
3494 6865 0915 |
1820 9736 7418 |
1615 0190 7825 |
G.5 GIẢI 5 | 0969 | 5450 | 8755 |
G.4 GIẢI 4 |
75445 94450 49035 24222 03445 36782 62186 |
13222 56147 73613 63779 24350 74273 42100 |
40769 48167 66302 37097 19165 65834 02827 |
G.3 GIẢI 3 |
02655 99691 |
87853 98406 |
34896 64909 |
G.2 GIẢI 2 | 62041 | 31997 | 88782 |
G.1 GIẢI 1 | 31486 | 28967 | 95624 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 146610 | 523839 | 116893 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 6, 0 | 9, 2 | |
1 | 0, 5 | 3, 8, 0 | 5 |
2 | 2 | 2, 0, 6 | 4, 7, 5 |
3 | 5 | 9, 6 | 4 |
4 | 1, 5 | 7 | 2 |
5 | 5, 0 | 3, 0 | 5 |
6 | 9, 5, 4 | 7 | 9, 7, 5 |
7 | 9, 3 | 5 | |
8 | 6, 2 | 2 | |
9 | 1, 4 | 7 | 3, 6, 7, 0 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 20-11-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 82 | 53 |
G.7 GIẢI 7 | 555 | 905 | 808 |
G.6 GIẢI 6 |
5026 6143 5286 |
2759 9985 9389 |
0974 7632 6676 |
G.5 GIẢI 5 | 5831 | 5773 | 3155 |
G.4 GIẢI 4 |
32222 07661 26605 63918 31596 96484 05498 |
75349 49666 19901 87836 93023 91351 47269 |
37193 34549 12059 95777 93871 37513 75601 |
G.3 GIẢI 3 |
90189 21048 |
22993 60368 |
57827 60767 |
G.2 GIẢI 2 | 63284 | 73570 | 23740 |
G.1 GIẢI 1 | 99574 | 94935 | 20588 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 261399 | 719984 | 900596 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5 | 1, 5 | 1, 8 |
1 | 8 | 3 | |
2 | 2, 6 | 3 | 7 |
3 | 1 | 5, 6 | 2 |
4 | 8, 3, 6 | 9 | 0, 9 |
5 | 5 | 1, 9 | 9, 5, 3 |
6 | 1 | 8, 6, 9 | 7 |
7 | 4 | 0, 3 | 7, 1, 4, 6 |
8 | 4, 9, 6 | 4, 5, 9, 2 | 8 |
9 | 9, 6, 8 | 3 | 6, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 19-11-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 06 | 63 | 43 | 85 |
G.7 GIẢI 7 | 816 | 083 | 179 | 320 |
G.6 GIẢI 6 |
9426 1135 8247 |
2469 5424 2251 |
2473 8373 2144 |
3368 7610 2873 |
G.5 GIẢI 5 | 1888 | 2303 | 8386 | 2519 |
G.4 GIẢI 4 |
50453 06255 61631 13568 32588 29397 21186 |
62473 43255 00107 45438 43156 20703 37094 |
01798 19660 32246 04223 88596 21409 67457 |
93804 54060 98371 53721 44033 25866 59432 |
G.3 GIẢI 3 |
93437 34515 |
00377 35913 |
74720 94345 |
70884 76651 |
G.2 GIẢI 2 | 54459 | 76572 | 21817 | 51194 |
G.1 GIẢI 1 | 96038 | 90050 | 98239 | 63490 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 337741 | 423071 | 167038 | 871939 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6 | 7, 3 | 9 | 4 |
1 | 5, 6 | 3 | 7 | 9, 0 |
2 | 6 | 4 | 0, 3 | 1, 0 |
3 | 8, 7, 1, 5 | 8 | 8, 9 | 9, 3, 2 |
4 | 1, 7 | 5, 6, 4, 3 | ||
5 | 9, 3, 5 | 0, 5, 6, 1 | 7 | 1 |
6 | 8 | 9, 3 | 0 | 0, 6, 8 |
7 | 1, 2, 7, 3 | 3, 9 | 1, 3 | |
8 | 8, 6 | 3 | 6 | 4, 5 |
9 | 7 | 4 | 8, 6 | 0, 4 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.