XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 19-10-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 21 | 01 |
G.7 GIẢI 7 | 955 | 019 | 700 |
G.6 GIẢI 6 |
5839 8785 5936 |
4033 4103 5011 |
6958 4581 7219 |
G.5 GIẢI 5 | 5865 | 7164 | 4258 |
G.4 GIẢI 4 |
58111 89084 57143 43922 87817 73856 72951 |
79745 93130 54185 43572 81444 28144 11047 |
39671 78458 77066 66574 64890 42259 42219 |
G.3 GIẢI 3 |
89683 03999 |
79422 75008 |
53233 44730 |
G.2 GIẢI 2 | 29928 | 55749 | 10358 |
G.1 GIẢI 1 | 34073 | 79685 | 25910 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 919634 | 040588 | 178259 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 8, 3 | 0, 1 | |
1 | 1, 7 | 1, 9 | 0, 9 |
2 | 8, 2 | 2, 1 | |
3 | 4, 9, 6 | 0, 3 | 3, 0 |
4 | 3 | 9, 5, 4, 7 | |
5 | 6, 1, 5 | 9, 8 | |
6 | 5 | 4 | 6 |
7 | 3 | 2 | 1, 4 |
8 | 3, 4, 5 | 8, 5 | 1 |
9 | 9, 5 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 18-10-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 18 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 648 | 212 | 263 |
G.6 GIẢI 6 |
4642 5527 3452 |
5254 1755 7356 |
1163 7827 8317 |
G.5 GIẢI 5 | 3282 | 7129 | 9000 |
G.4 GIẢI 4 |
40068 29952 98505 12930 44825 70758 11176 |
77569 15467 63125 01204 41330 72220 67506 |
20282 93203 61105 94760 11385 86040 04402 |
G.3 GIẢI 3 |
13559 20068 |
63270 73559 |
12830 99586 |
G.2 GIẢI 2 | 08255 | 65803 | 39742 |
G.1 GIẢI 1 | 26167 | 59176 | 13543 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 749429 | 733527 | 061243 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5 | 3, 4, 6 | 3, 5, 2, 0 |
1 | 2, 8 | 7 | |
2 | 9, 5, 7 | 7, 5, 0, 9 | 7 |
3 | 0, 4 | 0 | 0 |
4 | 2, 8 | 3, 2, 0 | |
5 | 5, 9, 2, 8 | 9, 4, 5, 6 | |
6 | 7, 8 | 9, 7 | 0, 3, 9 |
7 | 6 | 6, 0 | |
8 | 2 | 6, 2, 5 | |
9 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 17-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 30 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 844 | 474 | 761 |
G.6 GIẢI 6 |
3675 4272 5628 |
5309 1672 7596 |
7260 2220 8333 |
G.5 GIẢI 5 | 1063 | 3172 | 0836 |
G.4 GIẢI 4 |
70472 87141 77875 48163 15812 83344 50090 |
63818 31985 80441 60781 29290 65805 80770 |
15592 52210 85528 69569 30231 45697 86441 |
G.3 GIẢI 3 |
40391 26169 |
94668 45469 |
34438 78470 |
G.2 GIẢI 2 | 56516 | 74161 | 01841 |
G.1 GIẢI 1 | 69978 | 84487 | 60147 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 532276 | 878030 | 732514 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 5, 9 | ||
1 | 6, 2 | 8 | 4, 0 |
2 | 8 | 8, 0 | |
3 | 0 | 8, 1, 6, 3 | |
4 | 1, 4 | 1 | 7, 1 |
5 | |||
6 | 9, 3 | 1, 8, 9 | 9, 0, 1 |
7 | 6, 8, 2, 5 | 0, 2, 4 | 0 |
8 | 7, 5, 1 | ||
9 | 1, 0 | 0, 6 | 2, 7 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 16-10-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 89 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 710 | 183 | 398 |
G.6 GIẢI 6 |
0628 9063 7454 |
8513 2172 0648 |
3824 5460 8094 |
G.5 GIẢI 5 | 4869 | 4146 | 4818 |
G.4 GIẢI 4 |
22171 78103 80943 60944 06735 11089 95501 |
37749 56158 78405 73852 40584 61313 50578 |
31727 54584 43572 91439 19434 89857 81536 |
G.3 GIẢI 3 |
97232 67593 |
92282 14953 |
64698 79500 |
G.2 GIẢI 2 | 62824 | 68253 | 20575 |
G.1 GIẢI 1 | 68548 | 06875 | 71890 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 846729 | 993169 | 317311 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 3, 1 | 5 | 0 |
1 | 0 | 3 | 1, 8 |
2 | 9, 4, 8 | 7, 4 | |
3 | 2, 5, 0 | 9, 4, 6 | |
4 | 8, 3, 4 | 9, 6, 8 | 8 |
5 | 4 | 3, 8, 2 | 7 |
6 | 9, 3 | 9 | 0 |
7 | 1 | 5, 8, 2 | 5, 2 |
8 | 9 | 2, 4, 3, 9 | 4 |
9 | 3 | 0, 8, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 15-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 93 | 94 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 836 | 225 | 548 | 076 |
G.6 GIẢI 6 |
8836 9013 4091 |
7920 8158 0490 |
9346 4758 3569 |
0099 1602 2507 |
G.5 GIẢI 5 | 8721 | 7706 | 2826 | 1401 |
G.4 GIẢI 4 |
18406 63930 18956 51711 07520 28521 31095 |
71014 54597 10035 17076 22250 92804 85137 |
17298 59408 42871 52416 07265 62323 52425 |
87761 94085 51633 19575 11277 41777 52188 |
G.3 GIẢI 3 |
76175 65522 |
80588 45352 |
29955 27944 |
03860 03159 |
G.2 GIẢI 2 | 97949 | 31577 | 70157 | 72723 |
G.1 GIẢI 1 | 71215 | 75717 | 89705 | 20773 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 645652 | 599617 | 284647 | 002556 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6 | 4, 6 | 5, 8 | 1, 2, 7 |
1 | 5, 1, 3, 4 | 7, 4 | 6 | |
2 | 2, 0, 1 | 0, 5 | 3, 5, 6 | 3, 2 |
3 | 0, 6 | 5, 7 | 3 | |
4 | 9 | 7, 4, 6, 8 | ||
5 | 2, 6 | 2, 0, 8 | 7, 5, 8 | 6, 9 |
6 | 5, 9 | 0, 1 | ||
7 | 5 | 7, 6 | 1 | 3, 5, 7, 6 |
8 | 8 | 5, 8 | ||
9 | 5, 1 | 7, 0, 3 | 8, 4 | 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.