XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 24-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 70 | 24 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 849 | 656 | 715 |
G.6 GIẢI 6 |
6280 8714 6965 |
6349 7847 1745 |
3093 1552 2790 |
G.5 GIẢI 5 | 1438 | 7394 | 0498 |
G.4 GIẢI 4 |
92081 96865 93346 70679 43676 03784 05018 |
29657 99320 99502 40551 08743 27418 74307 |
96057 46187 05078 26936 87953 25628 53970 |
G.3 GIẢI 3 |
79438 41846 |
04413 28618 |
43824 01836 |
G.2 GIẢI 2 | 07226 | 97036 | 08397 |
G.1 GIẢI 1 | 03018 | 42224 | 64287 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 099412 | 682158 | 555582 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 2, 7 | 3 | |
1 | 2, 8, 4 | 3, 8 | 5 |
2 | 6 | 4, 0 | 4, 8 |
3 | 8 | 6 | 6 |
4 | 6, 9 | 3, 9, 7, 5 | |
5 | 8, 7, 1, 6 | 7, 3, 2 | |
6 | 5 | ||
7 | 9, 6, 0 | 8, 0 | |
8 | 1, 4, 0 | 2, 7 | |
9 | 4 | 7, 8, 3, 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 23-10-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 90 | 94 |
G.7 GIẢI 7 | 872 | 078 | 441 |
G.6 GIẢI 6 |
0973 1558 3398 |
9951 9556 8758 |
5511 3531 3402 |
G.5 GIẢI 5 | 6998 | 8296 | 6554 |
G.4 GIẢI 4 |
08886 50305 66928 26218 66176 10101 22063 |
35601 18253 21323 79986 64475 76691 04130 |
25515 69050 61868 14049 66147 15096 33884 |
G.3 GIẢI 3 |
88430 31700 |
58742 57029 |
83778 17182 |
G.2 GIẢI 2 | 26490 | 00205 | 01084 |
G.1 GIẢI 1 | 15436 | 24407 | 62475 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 886836 | 409935 | 082532 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0, 5, 1 | 7, 5, 1 | 2 |
1 | 8 | 5, 1 | |
2 | 8 | 9, 3 | |
3 | 6, 0 | 5, 0 | 2, 1 |
4 | 2 | 9, 7, 1 | |
5 | 8 | 3, 1, 6, 8 | 0, 4 |
6 | 3 | 8 | |
7 | 6, 3, 2 | 5, 8 | 5, 8 |
8 | 6, 1 | 6 | 4, 2 |
9 | 0, 8 | 1, 6, 0 | 6, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 22-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 50 | 34 | 51 | 78 |
G.7 GIẢI 7 | 186 | 807 | 621 | 452 |
G.6 GIẢI 6 |
8680 2607 1683 |
1340 8447 7688 |
4983 4647 1648 |
9804 4167 1418 |
G.5 GIẢI 5 | 2069 | 2060 | 9401 | 0665 |
G.4 GIẢI 4 |
88268 93578 40388 74477 35011 64745 92761 |
22832 31407 16624 81851 30939 78381 76651 |
44237 42789 81896 92952 01979 22748 99913 |
93797 16086 97744 76159 80798 64673 58853 |
G.3 GIẢI 3 |
49487 38287 |
66056 56291 |
34859 68820 |
61866 24940 |
G.2 GIẢI 2 | 73551 | 44952 | 56385 | 52773 |
G.1 GIẢI 1 | 30336 | 13375 | 15259 | 68170 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 846618 | 002613 | 789150 | 908475 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 7 | 7 | 1 | 4 |
1 | 8, 1 | 3 | 3 | 8 |
2 | 4 | 0, 1 | ||
3 | 6 | 2, 9, 4 | 7 | |
4 | 5 | 0, 7 | 8, 7 | 0, 4 |
5 | 1, 0 | 2, 6, 1 | 0, 9, 2, 1 | 9, 3, 2 |
6 | 8, 1, 9 | 0 | 6, 5, 7 | |
7 | 8, 7 | 5 | 9 | 5, 0, 3, 8 |
8 | 7, 8, 0, 3, 6 | 1, 8 | 5, 9, 3 | 6 |
9 | 1 | 6 | 7, 8 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 21-10-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 20 | 74 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 954 | 248 | 900 |
G.6 GIẢI 6 |
2896 0954 8101 |
2322 0076 6844 |
0458 8651 2614 |
G.5 GIẢI 5 | 4075 | 4868 | 0410 |
G.4 GIẢI 4 |
10589 02565 51865 04128 66394 79043 35340 |
02256 56241 35794 04260 47168 52116 26805 |
93984 56038 57644 18014 55261 49717 00919 |
G.3 GIẢI 3 |
32028 76378 |
26853 36690 |
38755 47948 |
G.2 GIẢI 2 | 76251 | 99470 | 56796 |
G.1 GIẢI 1 | 64979 | 64101 | 20468 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 028515 | 906392 | 309477 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1 | 1, 5 | 0 |
1 | 5 | 6 | 4, 7, 9, 0 |
2 | 8, 0 | 2 | |
3 | 8 | ||
4 | 3, 0 | 1, 4, 8 | 8, 4 |
5 | 1, 4 | 3, 6 | 5, 8, 1 |
6 | 5 | 0, 8 | 8, 1 |
7 | 9, 8, 5 | 0, 6, 4 | 7 |
8 | 9 | 4 | |
9 | 4, 6 | 2, 0, 4 | 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 20-10-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 39 | 54 |
G.7 GIẢI 7 | 993 | 163 | 564 |
G.6 GIẢI 6 |
4753 3358 6339 |
2837 1388 4332 |
2067 8764 0993 |
G.5 GIẢI 5 | 8177 | 6211 | 6546 |
G.4 GIẢI 4 |
86387 99112 79624 77479 16612 05958 38696 |
54912 33943 88859 35842 91692 18968 52460 |
12103 81856 79557 23338 38220 17739 13570 |
G.3 GIẢI 3 |
10442 09621 |
45632 06036 |
87215 14318 |
G.2 GIẢI 2 | 61809 | 04404 | 35094 |
G.1 GIẢI 1 | 58603 | 81570 | 34410 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 737074 | 943881 | 924751 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 9, 1 | 4 | 3 |
1 | 2 | 2, 1 | 0, 5, 8 |
2 | 1, 4 | 0 | |
3 | 9 | 2, 6, 7, 9 | 8, 9 |
4 | 2 | 3, 2 | 6 |
5 | 8, 3 | 9 | 1, 6, 7, 4 |
6 | 8, 0, 3 | 7, 4 | |
7 | 4, 9, 7 | 0 | 0 |
8 | 7 | 1, 8 | |
9 | 6, 3 | 2 | 4, 3 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.