XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 9-10-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 34 | 64 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 877 | 160 | 660 |
G.6 GIẢI 6 |
8277 0416 7881 |
9970 0680 9562 |
2231 2795 0799 |
G.5 GIẢI 5 | 0700 | 8317 | 3112 |
G.4 GIẢI 4 |
97789 26326 43794 52014 68414 27395 79537 |
14921 74313 44385 80404 08885 77006 91963 |
87674 77738 88094 71103 76860 44073 89912 |
G.3 GIẢI 3 |
53767 74734 |
60030 42871 |
76472 77411 |
G.2 GIẢI 2 | 04692 | 22358 | 88945 |
G.1 GIẢI 1 | 81890 | 24263 | 49371 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 105531 | 698432 | 824240 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0 | 4, 6 | 3 |
1 | 4, 6 | 3, 7 | 1, 2 |
2 | 6 | 1 | |
3 | 1, 4, 7 | 2, 0 | 8, 1 |
4 | 0, 5 | ||
5 | 8 | ||
6 | 7 | 3, 2, 0, 4 | 0 |
7 | 7 | 1, 0 | 1, 2, 4, 3 |
8 | 9, 1 | 5, 0 | |
9 | 0, 2, 4, 5 | 4, 5, 9 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 8-10-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 73 | 80 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 638 | 477 | 842 | 259 |
G.6 GIẢI 6 |
4795 1389 9856 |
6235 3560 6921 |
8028 1842 3480 |
0911 7288 9533 |
G.5 GIẢI 5 | 7299 | 0926 | 1746 | 5104 |
G.4 GIẢI 4 |
69366 28727 98629 01413 87885 83833 04094 |
80972 13287 39185 04271 01232 66278 44713 |
40820 39169 40366 32645 97460 55797 20336 |
90173 67730 09338 99712 66142 56671 55149 |
G.3 GIẢI 3 |
94375 98995 |
65865 60530 |
39324 30041 |
20772 50435 |
G.2 GIẢI 2 | 25882 | 26157 | 48897 | 96987 |
G.1 GIẢI 1 | 37974 | 67300 | 59113 | 66515 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 152369 | 664499 | 519482 | 722368 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 0 | 4, 9 | ||
1 | 3 | 3 | 3 | 5, 2, 1 |
2 | 7, 9 | 6, 1 | 4, 0, 8 | |
3 | 3, 8 | 0, 2, 5 | 6 | 5, 0, 8, 3 |
4 | 1, 5, 6, 2 | 2, 9 | ||
5 | 6 | 7 | 9 | |
6 | 9, 6 | 5, 0 | 9, 6, 0 | 8 |
7 | 4, 5 | 2, 1, 8, 7, 3 | 2, 3, 1 | |
8 | 2, 5, 9 | 7, 5 | 2, 0 | 7, 8 |
9 | 5, 4, 9, 6 | 9 | 7 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 7-10-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 29 | 94 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 547 | 694 | 947 |
G.6 GIẢI 6 |
8534 3983 7660 |
8093 7194 7544 |
4108 3594 6689 |
G.5 GIẢI 5 | 9823 | 5919 | 3044 |
G.4 GIẢI 4 |
29101 96168 43338 87462 59310 56417 58969 |
68936 09306 95362 85698 93122 43914 00746 |
11723 12457 95483 29354 07480 07135 28168 |
G.3 GIẢI 3 |
62353 64052 |
10308 82191 |
33490 60610 |
G.2 GIẢI 2 | 37968 | 93367 | 35871 |
G.1 GIẢI 1 | 03749 | 58967 | 23167 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 608564 | 716515 | 331442 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1 | 8, 6 | 8 |
1 | 0, 7 | 5, 4, 9 | 0 |
2 | 3, 9 | 2 | 3 |
3 | 8, 4 | 6 | 5 |
4 | 9, 7 | 6, 4 | 2, 4, 7 |
5 | 3, 2 | 7, 4, 0 | |
6 | 4, 8, 2, 9, 0 | 7, 2 | 7, 8 |
7 | 1 | ||
8 | 3 | 3, 0, 9 | |
9 | 1, 8, 3, 4 | 0, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 6-10-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 30 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 502 | 482 | 564 |
G.6 GIẢI 6 |
3492 8904 2913 |
6537 4085 7728 |
0466 2833 1038 |
G.5 GIẢI 5 | 9305 | 8738 | 6002 |
G.4 GIẢI 4 |
86984 75575 07865 72096 77392 70935 30071 |
44669 54994 92112 18257 76717 54039 09474 |
80307 51394 30501 66420 26740 11375 61960 |
G.3 GIẢI 3 |
51730 15102 |
85777 48792 |
42449 58320 |
G.2 GIẢI 2 | 16114 | 82524 | 09530 |
G.1 GIẢI 1 | 78554 | 49893 | 83313 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 843552 | 456237 | 651648 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2, 5, 4 | 7, 1, 2 | |
1 | 4, 3 | 2, 7 | 3 |
2 | 4, 8 | 0 | |
3 | 0, 5 | 7, 9, 8, 0 | 0, 3, 8 |
4 | 8, 9, 0 | ||
5 | 2, 4 | 7 | |
6 | 5 | 9 | 0, 6, 4 |
7 | 5, 1 | 7, 4 | 5 |
8 | 4 | 5, 2 | 4 |
9 | 6, 2, 9 | 3, 2, 4 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 5-10-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 80 | 27 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 906 | 865 | 400 |
G.6 GIẢI 6 |
1217 7450 7883 |
9302 3354 0371 |
7102 5541 0387 |
G.5 GIẢI 5 | 3435 | 9766 | 5306 |
G.4 GIẢI 4 |
40784 71065 13103 34977 27797 82069 48412 |
18744 52929 57988 23410 54737 86554 34839 |
66058 09918 33885 43557 56803 61070 68192 |
G.3 GIẢI 3 |
26545 86874 |
61136 01303 |
62281 64713 |
G.2 GIẢI 2 | 13960 | 15067 | 60092 |
G.1 GIẢI 1 | 64971 | 35039 | 50659 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 638087 | 058747 | 327356 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 3, 6 | 3, 2 | 3, 6, 2, 0 |
1 | 2, 7 | 0 | 3, 8 |
2 | 9, 7 | ||
3 | 5 | 9, 6, 7 | |
4 | 5 | 7, 4 | 1 |
5 | 0 | 4 | 6, 9, 8, 7 |
6 | 0, 5, 9 | 7, 6, 5 | |
7 | 1, 4, 7 | 1 | 0 |
8 | 7, 4, 3, 0 | 8 | 1, 5, 7 |
9 | 7 | 2, 6 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.