XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 18-4-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 52 | 07 | 30 |
G.7 GIẢI 7 | 724 | 142 | 074 |
G.6 GIẢI 6 |
8102 2666 5284 |
2186 6584 7725 |
7761 5973 6070 |
G.5 GIẢI 5 | 6589 | 3194 | 1256 |
G.4 GIẢI 4 |
80517 33839 09799 69065 71201 10355 74742 |
52776 11451 31655 44687 04468 56089 62489 |
44904 51669 92150 34150 66313 11091 30063 |
G.3 GIẢI 3 |
94841 76770 |
68790 57508 |
50975 19009 |
G.2 GIẢI 2 | 15086 | 29343 | 53626 |
G.1 GIẢI 1 | 57364 | 10005 | 53028 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 979252 | 405616 | 498319 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1, 2 | 5, 8, 7 | 9, 4 |
1 | 7 | 6 | 9, 3 |
2 | 4 | 5 | 8, 6 |
3 | 9 | 0 | |
4 | 1, 2 | 3, 2 | |
5 | 2, 5 | 1, 5 | 0, 6 |
6 | 4, 5, 6 | 8 | 9, 3, 1 |
7 | 0 | 6 | 5, 3, 0, 4 |
8 | 6, 9, 4 | 7, 9, 6, 4 | |
9 | 9 | 0, 4 | 1 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 17-4-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 72 | 66 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 581 | 909 | 106 |
G.6 GIẢI 6 |
0015 2523 3715 |
2058 5064 3692 |
9161 1561 1873 |
G.5 GIẢI 5 | 3115 | 5583 | 3847 |
G.4 GIẢI 4 |
13805 69647 99263 98255 55719 63148 37625 |
12182 20456 99580 50537 91311 57396 69715 |
17891 77521 98374 14047 65398 48660 23096 |
G.3 GIẢI 3 |
84141 59028 |
68139 35345 |
96915 65411 |
G.2 GIẢI 2 | 89183 | 11102 | 69649 |
G.1 GIẢI 1 | 69251 | 63437 | 82951 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 448904 | 077175 | 877760 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 4, 5 | 2, 9 | 6, 7 |
1 | 9, 5 | 1, 5 | 5, 1 |
2 | 8, 5, 3 | 1 | |
3 | 7, 9 | ||
4 | 1, 7, 8 | 5 | 9, 7 |
5 | 1, 5 | 6, 8 | 1 |
6 | 3 | 4, 6 | 0, 1 |
7 | 2 | 5 | 4, 3 |
8 | 3, 1 | 2, 0, 3 | |
9 | 6, 2 | 1, 8, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 16-4-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 08 | 42 | 18 |
G.7 GIẢI 7 | 212 | 933 | 699 | 289 |
G.6 GIẢI 6 |
0993 6069 6582 |
2123 0763 3096 |
2741 0808 4176 |
5545 0300 9321 |
G.5 GIẢI 5 | 7514 | 6750 | 4633 | 7226 |
G.4 GIẢI 4 |
78874 66320 63086 84841 53705 63175 31510 |
43675 84717 73430 81947 09584 67935 12754 |
05124 47335 37510 71389 76438 23363 28057 |
53049 91846 83465 16445 75908 59330 87876 |
G.3 GIẢI 3 |
75854 39998 |
13305 35304 |
84978 82782 |
98692 12772 |
G.2 GIẢI 2 | 92408 | 17305 | 45906 | 45297 |
G.1 GIẢI 1 | 02626 | 32744 | 72807 | 57428 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 559479 | 211809 | 340709 | 576870 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 8, 5 | 9, 5, 4, 8 | 9, 7, 6, 8 | 8, 0 |
1 | 0, 4, 2 | 7 | 0 | 8 |
2 | 6, 0 | 3 | 4 | 8, 6, 1 |
3 | 0, 5, 3 | 5, 8, 3 | 0 | |
4 | 1 | 4, 7 | 1, 2 | 9, 6, 5 |
5 | 4 | 4, 0 | 7 | |
6 | 9 | 3 | 3 | 5 |
7 | 9, 4, 5 | 5 | 8, 6 | 0, 2, 6 |
8 | 6, 2, 7 | 4 | 2, 9 | 9 |
9 | 8, 3 | 6 | 9 | 7, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 15-4-2022
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 10 | 12 | 35 |
G.7 GIẢI 7 | 842 | 846 | 518 |
G.6 GIẢI 6 |
4558 1901 4262 |
6469 2191 5058 |
3450 8517 9796 |
G.5 GIẢI 5 | 6548 | 5466 | 0917 |
G.4 GIẢI 4 |
75940 33024 96548 40051 88284 18096 38478 |
00194 01778 72592 26455 41649 34885 07466 |
89622 46566 28545 71485 13116 38893 11890 |
G.3 GIẢI 3 |
38666 34838 |
38238 09515 |
16022 12929 |
G.2 GIẢI 2 | 49049 | 70515 | 61583 |
G.1 GIẢI 1 | 03683 | 98091 | 11015 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 991971 | 827426 | 441663 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 1 | ||
1 | 0 | 5, 2 | 5, 6, 7, 8 |
2 | 4 | 6 | 2, 9 |
3 | 8 | 8 | 5 |
4 | 9, 0, 8, 2 | 9, 6 | 5 |
5 | 1, 8 | 5, 8 | 0 |
6 | 6, 2 | 6, 9 | 3, 6 |
7 | 1, 8 | 8 | |
8 | 3, 4 | 5 | 3, 5 |
9 | 6 | 1, 4, 2 | 3, 0, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 14-4-2022
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 56 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 946 | 849 | 630 |
G.6 GIẢI 6 |
3076 3145 4391 |
9972 4180 9775 |
9216 1212 8083 |
G.5 GIẢI 5 | 6415 | 3500 | 2954 |
G.4 GIẢI 4 |
51309 10136 79998 14641 43935 14353 90767 |
44981 80391 32057 05524 72277 80438 48102 |
37147 78652 95165 26246 06916 99637 39288 |
G.3 GIẢI 3 |
15089 94224 |
41600 43236 |
34627 97947 |
G.2 GIẢI 2 | 45315 | 16714 | 16544 |
G.1 GIẢI 1 | 88019 | 82001 | 92806 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 815386 | 614226 | 193502 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9 | 1, 0, 2 | 2, 6 |
1 | 9, 5 | 4 | 6, 2 |
2 | 4 | 6, 4 | 7 |
3 | 6, 5 | 6, 8 | 7, 0 |
4 | 1, 5, 6 | 9 | 4, 7, 6 |
5 | 3 | 7, 6 | 2, 4 |
6 | 7 | 5 | |
7 | 6 | 7, 2, 5 | 7 |
8 | 6, 9 | 1, 0 | 8, 3 |
9 | 8, 1 | 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.