XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 13-4-2022
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 05 | 50 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 768 | 123 | 326 |
G.6 GIẢI 6 |
0278 7123 5365 |
7517 5796 9260 |
6996 4679 6487 |
G.5 GIẢI 5 | 9173 | 3103 | 5376 |
G.4 GIẢI 4 |
96547 77524 92451 98913 43963 29097 54421 |
03732 25076 60257 61790 07189 42751 61425 |
62355 03893 56130 38874 43281 60680 62645 |
G.3 GIẢI 3 |
25116 62071 |
45396 58517 |
60955 47573 |
G.2 GIẢI 2 | 77974 | 18236 | 86392 |
G.1 GIẢI 1 | 37928 | 99606 | 43070 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 588189 | 027714 | 209667 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5 | 6, 3 | |
1 | 6, 3 | 4, 7 | |
2 | 8, 4, 1, 3 | 5, 3 | 6 |
3 | 6, 2 | 0 | |
4 | 7 | 5 | |
5 | 1 | 7, 1, 0 | 5 |
6 | 3, 5, 8 | 0 | 7, 5 |
7 | 4, 1, 3, 8 | 6 | 0, 3, 4, 6, 9 |
8 | 9 | 9 | 1, 0, 7 |
9 | 7 | 6, 0 | 2, 3, 6 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 12-4-2022
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 91 | 50 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 915 | 324 | 375 |
G.6 GIẢI 6 |
3732 1388 9611 |
8802 6757 6370 |
7907 0683 9379 |
G.5 GIẢI 5 | 4592 | 8162 | 9657 |
G.4 GIẢI 4 |
96790 02405 45593 89646 70276 53852 03598 |
46768 95960 97979 36592 55657 73070 54196 |
94620 48498 72898 06736 96902 65011 28699 |
G.3 GIẢI 3 |
21196 07153 |
07806 15250 |
40011 82986 |
G.2 GIẢI 2 | 69513 | 91067 | 16441 |
G.1 GIẢI 1 | 31570 | 94886 | 41248 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 108549 | 883562 | 511343 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 5 | 6, 2 | 2, 7 |
1 | 3, 1, 5 | 1, 4 | |
2 | 4 | 0 | |
3 | 2 | 6 | |
4 | 9, 6 | 3, 8, 1 | |
5 | 3, 2 | 0, 7 | 7 |
6 | 2, 7, 8, 0 | ||
7 | 0, 6 | 9, 0 | 9, 5 |
8 | 8 | 6 | 6, 3 |
9 | 6, 0, 3, 8, 2, 1 | 2, 6 | 8, 9 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 11-4-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 60 | 94 | 95 |
G.7 GIẢI 7 | 356 | 236 | 202 |
G.6 GIẢI 6 |
9858 6632 8132 |
9223 8568 0596 |
1951 0210 4765 |
G.5 GIẢI 5 | 5648 | 8568 | 7342 |
G.4 GIẢI 4 |
38356 56673 37850 26498 85916 02022 57148 |
91908 32292 93569 36755 52969 15538 17515 |
62387 54737 48472 45634 66553 59567 96233 |
G.3 GIẢI 3 |
74189 23789 |
47519 66506 |
85773 64955 |
G.2 GIẢI 2 | 26537 | 29107 | 04077 |
G.1 GIẢI 1 | 79579 | 29852 | 00529 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 158611 | 206454 | 990612 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 7, 6, 8 | 2 | |
1 | 1, 6 | 9, 5 | 2, 0 |
2 | 2 | 3 | 9 |
3 | 7, 2 | 8, 6 | 7, 4, 3 |
4 | 8 | 2 | |
5 | 6, 0, 8 | 4, 2, 5 | 5, 3, 1 |
6 | 0 | 9, 8 | 7, 5 |
7 | 9, 3 | 7, 3, 2 | |
8 | 9 | 7 | |
9 | 8 | 2, 6, 4 | 5 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 10-4-2022
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 87 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 978 | 880 | 134 |
G.6 GIẢI 6 |
8021 6761 9085 |
2332 1538 1827 |
0701 4612 9295 |
G.5 GIẢI 5 | 4037 | 3354 | 4596 |
G.4 GIẢI 4 |
37130 68634 34545 24945 24703 43760 94428 |
51994 99907 78234 33420 89136 64840 76281 |
44067 67659 11035 53223 57742 58226 22693 |
G.3 GIẢI 3 |
30598 13672 |
41407 02086 |
98493 40228 |
G.2 GIẢI 2 | 08200 | 42964 | 93673 |
G.1 GIẢI 1 | 11498 | 66056 | 82913 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 426756 | 020845 | 277525 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0, 3 | 7 | 1, 9 |
1 | 3, 2 | ||
2 | 8, 1 | 0, 7 | 5, 8, 3, 6 |
3 | 0, 4, 7 | 4, 6, 2, 8 | 5, 4 |
4 | 5, 0 | 5, 0 | 2 |
5 | 6 | 6, 4 | 9 |
6 | 0, 1 | 4 | 7 |
7 | 2, 8 | 3 | |
8 | 5 | 6, 1, 0, 7 | |
9 | 8 | 4 | 3, 6, 5 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 9-4-2022
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 65 | 59 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 475 | 239 | 663 | 118 |
G.6 GIẢI 6 |
9405 4381 5630 |
5990 7124 8827 |
7991 6614 0479 |
4824 5108 2699 |
G.5 GIẢI 5 | 3130 | 0589 | 0299 | 3307 |
G.4 GIẢI 4 |
96709 30093 37311 29587 95845 99885 35473 |
28699 12522 81053 23340 34107 42000 31108 |
08081 80657 93257 73016 41793 59885 07966 |
29330 66696 30846 92825 68123 89991 92831 |
G.3 GIẢI 3 |
43187 80567 |
07511 95772 |
03707 51964 |
70807 68537 |
G.2 GIẢI 2 | 08575 | 97473 | 37943 | 06625 |
G.1 GIẢI 1 | 16149 | 92726 | 59355 | 91800 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 357575 | 832298 | 286358 | 735286 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 9, 5 | 7, 0, 8 | 7 | 0, 7, 8 |
1 | 1 | 1 | 6, 4 | 8 |
2 | 6, 2, 4, 7 | 5, 3, 4 | ||
3 | 0, 5 | 9 | 7, 0, 1 | |
4 | 9, 5 | 0 | 3 | 6, 2 |
5 | 3 | 8, 5, 7, 9 | ||
6 | 7 | 5 | 4, 6, 3 | |
7 | 5, 3 | 3, 2 | 9 | |
8 | 7, 5, 1 | 9 | 1, 5 | 6 |
9 | 3 | 8, 9, 0 | 3, 9, 1 | 6, 1, 9 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.