XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 25-12-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 57 | 59 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 008 | 013 | 101 |
G.6 GIẢI 6 |
4872 3657 4319 |
9721 9072 3058 |
9843 6618 8783 |
G.5 GIẢI 5 | 7913 | 8317 | 8733 |
G.4 GIẢI 4 |
00310 22738 06519 37912 33166 73645 73933 |
88642 96502 50595 28071 39639 79324 77549 |
92456 77177 19217 76605 36338 41817 62938 |
G.3 GIẢI 3 |
90297 99040 |
06554 58167 |
15070 03749 |
G.2 GIẢI 2 | 79637 | 72972 | 48366 |
G.1 GIẢI 1 | 27096 | 37918 | 85806 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 012082 | 221165 | 500370 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 8 | 2 | 6, 5, 1 |
1 | 0, 9, 2, 3 | 8, 7, 3 | 7, 8 |
2 | 4, 1 | ||
3 | 7, 8, 3 | 9 | 8, 3 |
4 | 0, 5 | 2, 9 | 9, 3, 2 |
5 | 7 | 4, 8, 9 | 6 |
6 | 6 | 5, 7 | 6 |
7 | 2 | 2, 1 | 0, 7 |
8 | 2 | 3 | |
9 | 6, 7 | 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 24-12-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 15 | 90 |
G.7 GIẢI 7 | 239 | 514 | 995 |
G.6 GIẢI 6 |
6378 6751 6240 |
5820 3639 3132 |
9365 4178 0680 |
G.5 GIẢI 5 | 2787 | 8514 | 8566 |
G.4 GIẢI 4 |
77249 23415 35459 89233 27724 75301 37416 |
02657 01606 19674 73045 28976 97883 42855 |
80284 34718 15178 89091 11303 20957 58888 |
G.3 GIẢI 3 |
64229 21964 |
25288 52989 |
70206 10863 |
G.2 GIẢI 2 | 16435 | 85602 | 47219 |
G.1 GIẢI 1 | 46130 | 50115 | 94452 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 346316 | 821412 | 240358 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 1 | 2, 6 | 6, 3 |
1 | 6, 5, 2 | 2, 5, 4 | 9, 8 |
2 | 9, 4 | 0 | |
3 | 0, 5, 3, 9 | 9, 2 | |
4 | 9, 0 | 5 | |
5 | 9, 1 | 7, 5 | 8, 2, 7 |
6 | 4 | 3, 6, 5 | |
7 | 8 | 4, 6 | 8 |
8 | 7 | 8, 9, 3 | 4, 8, 0 |
9 | 1, 5, 0 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 23-12-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 13 | 82 | 64 |
G.7 GIẢI 7 | 647 | 052 | 237 | 825 |
G.6 GIẢI 6 |
1691 3516 4812 |
6279 1457 7253 |
7779 4223 9706 |
1050 5657 1416 |
G.5 GIẢI 5 | 9142 | 1307 | 1440 | 7260 |
G.4 GIẢI 4 |
30560 04379 39786 99235 22249 41782 59104 |
15251 27445 93959 19011 72445 75772 34897 |
40992 80953 12531 61817 95441 46461 44530 |
24879 28728 07035 23647 69494 64328 01976 |
G.3 GIẢI 3 |
74022 39391 |
66868 65555 |
36626 96681 |
41368 16451 |
G.2 GIẢI 2 | 12354 | 52804 | 13492 | 91093 |
G.1 GIẢI 1 | 16363 | 84406 | 80920 | 76350 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 001271 | 176870 | 077331 | 211233 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 4 | 6, 4, 7 | 6 | |
1 | 6, 2 | 1, 3 | 7 | 6 |
2 | 2, 5 | 0, 6, 3 | 8, 5 | |
3 | 5 | 1, 0, 7 | 3, 5 | |
4 | 9, 2, 7 | 5 | 1, 0 | 7 |
5 | 4 | 5, 1, 9, 7, 3, 2 | 3 | 0, 1, 7 |
6 | 3, 0 | 8 | 1 | 8, 0, 4 |
7 | 1, 9 | 0, 2, 9 | 9 | 9, 6 |
8 | 6, 2 | 1, 2 | ||
9 | 1 | 7 | 2 | 3, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 22-12-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 19 | 71 |
G.7 GIẢI 7 | 471 | 393 | 392 |
G.6 GIẢI 6 |
4547 3146 6455 |
0093 4146 7916 |
0642 5643 3225 |
G.5 GIẢI 5 | 2302 | 4690 | 3533 |
G.4 GIẢI 4 |
15752 72689 14259 56791 04550 37213 08371 |
72179 63158 02326 66744 94838 21578 84384 |
19843 19724 15678 86283 16791 52156 85834 |
G.3 GIẢI 3 |
64203 01637 |
73830 58360 |
70492 74968 |
G.2 GIẢI 2 | 67262 | 97380 | 75491 |
G.1 GIẢI 1 | 41116 | 56853 | 91322 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 501302 | 892513 | 558595 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 2, 3 | ||
1 | 6, 3 | 3, 6, 9 | |
2 | 6 | 2, 4, 5 | |
3 | 7 | 0, 8 | 4, 3 |
4 | 7, 6 | 4, 6 | 3, 2 |
5 | 2, 9, 0, 5 | 3, 8 | 6 |
6 | 2 | 0 | 8 |
7 | 1 | 9, 8 | 8, 1 |
8 | 9, 4 | 0, 4 | 3 |
9 | 1 | 0, 3 | 5, 1, 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 21-12-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 79 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 472 | 235 | 966 |
G.6 GIẢI 6 |
3131 8115 6566 |
4714 5162 4272 |
4277 3284 3200 |
G.5 GIẢI 5 | 1881 | 8128 | 8591 |
G.4 GIẢI 4 |
88327 05602 96296 71578 03268 90976 48241 |
50529 30899 80469 28624 82334 61345 09445 |
03732 40659 83345 53178 69911 23552 14342 |
G.3 GIẢI 3 |
37669 30522 |
17917 56126 |
71998 04621 |
G.2 GIẢI 2 | 43592 | 25102 | 88260 |
G.1 GIẢI 1 | 56615 | 44098 | 54718 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 462487 | 646578 | 729672 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 2 | 2 | 0 |
1 | 5, 4 | 7, 4 | 8, 1 |
2 | 2, 7 | 6, 9, 4, 8 | 1 |
3 | 1 | 4, 5 | 2 |
4 | 1 | 5 | 5, 2 |
5 | 9, 2 | ||
6 | 9, 8, 6 | 9, 2 | 0, 6 |
7 | 8, 6, 2 | 8, 2, 9 | 2, 8, 7 |
8 | 7, 1 | 4, 7 | |
9 | 2, 6 | 8, 9 | 8, 1 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.