XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 20-12-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 44 | 14 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 026 | 760 | 958 |
G.6 GIẢI 6 |
6932 8369 9627 |
3439 5445 1682 |
2233 7862 3142 |
G.5 GIẢI 5 | 4019 | 6086 | 6608 |
G.4 GIẢI 4 |
57361 03211 31316 39889 44324 34544 48170 |
52858 48371 06024 42188 05083 34964 88714 |
41313 90487 41769 10821 73634 04528 72824 |
G.3 GIẢI 3 |
68543 10163 |
43727 84452 |
57633 38051 |
G.2 GIẢI 2 | 97276 | 67921 | 91598 |
G.1 GIẢI 1 | 76277 | 69550 | 81495 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 294055 | 048181 | 905764 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 8 | ||
1 | 1, 6, 9 | 4 | 3 |
2 | 4, 7, 6 | 1, 7, 4 | 1, 8, 4 |
3 | 2 | 9 | 3, 4, 1 |
4 | 3, 4 | 5 | 2 |
5 | 5 | 0, 2, 8 | 1, 8 |
6 | 3, 1, 9 | 4, 0 | 4, 9, 2 |
7 | 7, 6, 0 | 1 | |
8 | 9 | 1, 8, 3, 6, 2 | 7 |
9 | 5, 8 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 3 / xsmn 19-12-2023
Tỉnh |
(Vũng Tàu)
|
(Bến Tre)
|
(Bạc Liêu)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 11 | 06 |
G.7 GIẢI 7 | 360 | 368 | 565 |
G.6 GIẢI 6 |
8180 9818 9781 |
7464 2361 9606 |
1552 2174 8843 |
G.5 GIẢI 5 | 2377 | 5694 | 6875 |
G.4 GIẢI 4 |
82761 70851 61414 91127 25601 07113 42469 |
87566 74459 06601 51565 30745 45492 53009 |
82759 34508 49738 84473 65900 19467 35515 |
G.3 GIẢI 3 |
65225 86085 |
01622 17041 |
03870 81543 |
G.2 GIẢI 2 | 00301 | 36590 | 92447 |
G.1 GIẢI 1 | 49819 | 10717 | 44510 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 248919 | 079792 | 391262 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vũng Tàu | Bến Tre | Bạc Liêu |
0 | 1 | 1, 9, 6 | 8, 0, 6 |
1 | 9, 4, 3, 8 | 7, 1 | 0, 5 |
2 | 5, 7 | 2 | |
3 | 8 | ||
4 | 1, 5 | 7, 3 | |
5 | 1 | 9 | 9, 2 |
6 | 1, 9, 0 | 6, 5, 4, 1, 8 | 2, 7, 5 |
7 | 7 | 0, 3, 5, 4 | |
8 | 5, 0, 1 | ||
9 | 2, 0, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 2 / xsmn 18-12-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Đồng Tháp)
|
(Cà Mau)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 33 | 80 | 93 |
G.7 GIẢI 7 | 194 | 597 | 971 |
G.6 GIẢI 6 |
9527 8801 9414 |
3345 7316 3490 |
6896 1216 9861 |
G.5 GIẢI 5 | 9056 | 5849 | 3101 |
G.4 GIẢI 4 |
38887 08608 71482 41669 65815 43431 95276 |
54892 97728 03267 80673 30833 53400 71317 |
75700 92573 47476 51316 79268 09720 88328 |
G.3 GIẢI 3 |
76201 22613 |
64216 62968 |
54119 91859 |
G.2 GIẢI 2 | 68179 | 96613 | 39524 |
G.1 GIẢI 1 | 10259 | 82072 | 79366 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 136936 | 845829 | 169671 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Đồng Tháp | Cà Mau |
0 | 1, 8 | 0 | 0, 1 |
1 | 3, 5, 4 | 3, 6, 7 | 9, 6 |
2 | 7 | 9, 8 | 4, 0, 8 |
3 | 6, 1, 3 | 3 | |
4 | 9, 5 | ||
5 | 9, 6 | 9 | |
6 | 9 | 8, 7 | 6, 8, 1 |
7 | 9, 6 | 2, 3 | 1, 3, 6 |
8 | 7, 2 | 0 | |
9 | 4 | 2, 0, 7 | 6, 3 |
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 17-12-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 74 | 43 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 585 | 171 | 823 |
G.6 GIẢI 6 |
2639 4782 0561 |
7494 8719 7461 |
8683 9450 6150 |
G.5 GIẢI 5 | 4923 | 2009 | 0139 |
G.4 GIẢI 4 |
71105 96515 91325 51361 49608 55334 64014 |
55218 30703 15933 44374 02142 08404 45845 |
59209 18172 03149 36137 60627 71605 59513 |
G.3 GIẢI 3 |
44093 64945 |
59796 04543 |
45650 92745 |
G.2 GIẢI 2 | 91350 | 56974 | 13542 |
G.1 GIẢI 1 | 83410 | 73148 | 51950 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 143390 | 638942 | 391536 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 5, 8 | 3, 4, 9 | 9, 5 |
1 | 0, 5, 4 | 8, 9 | 3 |
2 | 5, 3 | 7, 3 | |
3 | 4, 9 | 3 | 6, 7, 9 |
4 | 5 | 2, 8, 3, 5 | 2, 5, 9 |
5 | 0 | 0 | |
6 | 1 | 1 | |
7 | 4 | 4, 1 | 2, 5 |
8 | 2, 5 | 3 | |
9 | 0, 3 | 6, 4 |
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 16-12-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 90 | 70 | 74 |
G.7 GIẢI 7 | 750 | 468 | 317 | 968 |
G.6 GIẢI 6 |
2117 0316 9867 |
8853 3706 3617 |
6195 5350 6207 |
6608 7950 2282 |
G.5 GIẢI 5 | 4264 | 0720 | 4074 | 5630 |
G.4 GIẢI 4 |
97157 55260 34998 67471 22710 66254 87152 |
48278 58248 83229 57682 50343 13767 37131 |
90496 14984 26269 91479 16671 48847 38755 |
00195 03536 39841 94486 50172 05323 32517 |
G.3 GIẢI 3 |
59493 96484 |
74352 15806 |
48575 30334 |
53228 66643 |
G.2 GIẢI 2 | 02453 | 13355 | 24694 | 36796 |
G.1 GIẢI 1 | 19957 | 77554 | 04480 | 58083 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 827568 | 018531 | 913539 | 063764 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 6 | 7 | 8 | |
1 | 0, 7, 6 | 7 | 7 | 7 |
2 | 9, 0 | 8, 3 | ||
3 | 1 | 9, 4 | 6, 0 | |
4 | 8, 3 | 7 | 3, 1 | |
5 | 7, 3, 4, 2, 0 | 4, 5, 2, 3 | 5, 0 | 0 |
6 | 8, 0, 4, 7 | 7, 8 | 9 | 4, 8 |
7 | 1 | 8 | 5, 9, 1, 4, 0 | 2, 4 |
8 | 4, 8 | 2 | 0, 4 | 3, 6, 2 |
9 | 3, 8 | 0 | 4, 6, 5 | 6, 5 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.