XSMN – SXMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay - KQXSMN
XSMN – SXMN – KQXSMN – Kết quả xổ số miền Nam hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmn / xsmn Chủ nhật / xsmn 10-12-2023
Tỉnh |
(Tiền Giang)
|
(Kiên Giang)
|
(Đà Lạt)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 95 | 53 |
G.7 GIẢI 7 | 862 | 606 | 581 |
G.6 GIẢI 6 |
3157 4833 7066 |
8027 7419 9306 |
5432 8630 4054 |
G.5 GIẢI 5 | 5230 | 6125 | 8663 |
G.4 GIẢI 4 |
09979 95599 60095 63127 47445 40767 58451 |
27856 11839 53318 88116 76436 39500 29375 |
89202 44644 41827 01961 71842 61005 23208 |
G.3 GIẢI 3 |
00418 42254 |
19298 71270 |
29470 65181 |
G.2 GIẢI 2 | 59391 | 14380 | 38632 |
G.1 GIẢI 1 | 55110 | 41148 | 48394 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 300589 | 793321 | 323859 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tiền Giang | Kiên Giang | Đà Lạt |
0 | 0, 6 | 2, 5, 8 | |
1 | 0, 8 | 8, 6, 9 | |
2 | 7 | 1, 5, 7 | 7 |
3 | 0, 3 | 9, 6 | 2, 0 |
4 | 5 | 8 | 4, 2 |
5 | 4, 1, 7 | 6 | 9, 4, 3 |
6 | 7, 6, 2 | 1, 3 | |
7 | 9 | 0, 5 | 0 |
8 | 9 | 0 | 1 |
9 | 1, 9, 5, 8 | 8, 5 | 4 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 7 / xsmn 9-12-2023
Tỉnh |
(TP HCM)
|
(Long An)
|
(Hậu Giang)
|
(Bình Phước)
|
---|---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 56 | 14 | 66 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 202 | 867 | 061 | 273 |
G.6 GIẢI 6 |
4788 2815 8482 |
9298 7490 8076 |
1954 1209 9172 |
9794 6762 7713 |
G.5 GIẢI 5 | 1026 | 8176 | 8813 | 7817 |
G.4 GIẢI 4 |
75222 11939 05390 79262 12658 78311 23787 |
96767 38455 21505 80917 71189 82813 43049 |
94265 15089 40361 80035 88997 68178 41724 |
78227 16483 61967 31307 24182 42844 94878 |
G.3 GIẢI 3 |
19310 04180 |
30777 30977 |
71870 87310 |
77822 85757 |
G.2 GIẢI 2 | 95898 | 54358 | 46752 | 05885 |
G.1 GIẢI 1 | 93991 | 83325 | 82765 | 18255 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 086733 | 903175 | 793778 | 290156 |
Thống kê đầu đuôi | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu | TP HCM | Long An | Hậu Giang | Bình Phước |
0 | 2 | 5 | 9 | 7 |
1 | 0, 1, 5 | 7, 3, 4 | 0, 3 | 7, 3 |
2 | 2, 6 | 5 | 4 | 2, 7 |
3 | 3, 9 | 5 | ||
4 | 9 | 4 | ||
5 | 8, 6 | 8, 5 | 2, 4 | 6, 5, 7 |
6 | 2 | 7 | 5, 1, 6 | 7, 2 |
7 | 5, 7, 6 | 8, 0, 2 | 8, 3 | |
8 | 0, 7, 8, 2 | 9 | 9 | 5, 3, 2, 6 |
9 | 1, 8, 0 | 8, 0 | 7 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 6 / xsmn 8-12-2023
Tỉnh |
(Vĩnh Long)
|
(Trà Vinh)
|
(Bình Dương)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 91 | 39 | 34 |
G.7 GIẢI 7 | 394 | 092 | 408 |
G.6 GIẢI 6 |
5123 1659 8802 |
0821 6855 5787 |
8025 2843 9390 |
G.5 GIẢI 5 | 7623 | 1698 | 8287 |
G.4 GIẢI 4 |
96562 89061 63061 98085 72694 17820 99524 |
15102 42050 21245 01385 56052 53993 24525 |
69846 14385 48388 64139 20663 48158 70952 |
G.3 GIẢI 3 |
40607 13607 |
16583 43735 |
40003 72932 |
G.2 GIẢI 2 | 62869 | 13895 | 41978 |
G.1 GIẢI 1 | 99189 | 63451 | 27347 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 514829 | 893275 | 314708 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Vĩnh Long | Trà Vinh | Bình Dương |
0 | 7, 2 | 2 | 8, 3 |
1 | |||
2 | 9, 0, 4, 3 | 5, 1 | 5 |
3 | 5, 9 | 2, 9, 4 | |
4 | 5 | 7, 6, 3 | |
5 | 9 | 1, 0, 2, 5 | 8, 2 |
6 | 9, 2, 1 | 3 | |
7 | 5 | 8 | |
8 | 9, 5 | 3, 5, 7 | 5, 8, 7 |
9 | 4, 1 | 5, 3, 8, 2 | 0 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 7-12-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 17 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 789 | 311 | 372 |
G.6 GIẢI 6 |
7850 1337 1510 |
5019 7366 1047 |
5943 9836 6180 |
G.5 GIẢI 5 | 5699 | 3666 | 8589 |
G.4 GIẢI 4 |
71554 73090 02980 55288 01757 58406 82325 |
60101 13305 47661 63342 03685 73214 64122 |
48543 97514 56607 15995 87415 46801 96836 |
G.3 GIẢI 3 |
69532 89787 |
95433 37917 |
88565 96987 |
G.2 GIẢI 2 | 69154 | 04051 | 63559 |
G.1 GIẢI 1 | 19108 | 00610 | 13122 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 066425 | 909255 | 539517 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 1, 5 | 7, 1 |
1 | 0 | 0, 7, 4, 9, 1 | 7, 4, 5 |
2 | 5 | 2 | 2 |
3 | 2, 7 | 3 | 6 |
4 | 2, 7 | 3, 2 | |
5 | 4, 7, 0 | 5, 1 | 9 |
6 | 1, 6 | 5 | |
7 | 2 | ||
8 | 7, 0, 8, 9 | 5 | 7, 9, 0 |
9 | 0, 9 | 5 |
xsmn / xsmn Thứ 4 / xsmn 6-12-2023
Tỉnh |
(Sóc Trăng)
|
(Đồng Nai)
|
(Cần Thơ)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 02 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 842 | 694 | 212 |
G.6 GIẢI 6 |
5825 9059 8601 |
6911 8521 4071 |
9417 5711 0405 |
G.5 GIẢI 5 | 5368 | 4316 | 0915 |
G.4 GIẢI 4 |
64353 72671 75957 81905 14247 79672 90458 |
64296 82467 29853 31368 33181 02508 10885 |
33677 81463 02759 93356 64091 79065 70166 |
G.3 GIẢI 3 |
39678 48069 |
34889 10520 |
66696 27905 |
G.2 GIẢI 2 | 50876 | 34263 | 42591 |
G.1 GIẢI 1 | 58135 | 09223 | 39360 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 084716 | 291649 | 488382 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Sóc Trăng | Đồng Nai | Cần Thơ |
0 | 5, 1 | 8, 2 | 5 |
1 | 6 | 6, 1 | 5, 7, 1, 2 |
2 | 5 | 3, 0, 1 | |
3 | 5 | ||
4 | 7, 2 | 9 | |
5 | 3, 7, 8, 9 | 3 | 9, 6 |
6 | 9, 8 | 3, 7, 8 | 0, 3, 5, 6 |
7 | 6, 8, 1, 2 | 1 | 7, 0 |
8 | 4 | 9, 1, 5 | 2 |
9 | 6, 4 | 1, 6 |
XSMN – Xổ số miền Nam thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam vào lúc 16h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Xổ số miền Nam được phát hành muộn hơn xổ số miền Bắc, phải sau 5 năm đất nước được giải phóng mô hình xổ số kiến thiết mới được phát triển ở khu vực miền Nam và miền Trung nước ta. Tuy nhiên, với sự thành công của xổ số miền Bắc là bước đệm để xổ số miền Nam có thể phát triển một cách nhanh chóng.
Xổ số kiến thiết miền Nam – XSMN tổng cộng gồm có 21 tỉnh thành được trải dài khắp miền Nam và được sắp xếp quay số mở thưởng vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt hàng ngày, hàng tuần cho người xem trải nghiệm tốt nhất!
Tham khảo lịch quay số mở thưởng xổ số miền Nam:
XSMN Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
XSMN Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
XSMN Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
XSMN Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
XSMN Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
XSMN Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
XSMN Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Ngoài xsmn – xổ số miền Nam, tại xsmb99 còn cập nhật liên tục những kết quả xổ số khác như Xổ Sổ Miền Bắc – XSMB và Xổ Số Miền Trung – XSMT.