XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 7-10-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 01 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 207 | 675 |
G.6 GIẢI 6 |
5777 4116 1087 |
7863 3320 8954 |
G.5 GIẢI 5 | 7624 | 8126 |
G.4 GIẢI 4 |
98278 44763 91287 46520 34496 24238 15952 |
05332 08153 02775 93774 56891 42606 87268 |
G.3 GIẢI 3 |
90757 49957 |
28474 25314 |
G.2 GIẢI 2 | 59063 | 33013 |
G.1 GIẢI 1 | 07317 | 84969 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 021412 | 502848 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 7, 1 | 6 |
1 | 2, 7, 6 | 3, 4 |
2 | 0, 4 | 6, 0 |
3 | 8 | 2 |
4 | 8 | |
5 | 7, 2 | 3, 4 |
6 | 3 | 9, 8, 3 |
7 | 8, 7 | 4, 5 |
8 | 7 | |
9 | 6 | 1, 7 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 6-10-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 17 | 10 |
G.7 GIẢI 7 | 741 | 076 | 070 |
G.6 GIẢI 6 |
7816 0862 0723 |
1817 1333 9901 |
7878 2680 8094 |
G.5 GIẢI 5 | 4711 | 2459 | 1229 |
G.4 GIẢI 4 |
39007 96164 21502 09813 41699 12633 83664 |
31205 11938 81391 14305 21654 31162 24690 |
34332 17771 27005 06299 84680 12282 77033 |
G.3 GIẢI 3 |
58887 83127 |
56986 85035 |
30664 00146 |
G.2 GIẢI 2 | 90088 | 56500 | 49727 |
G.1 GIẢI 1 | 82964 | 55955 | 74051 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 025694 | 641400 | 905378 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 7, 2 | 0, 5, 1 | 5 |
1 | 3, 1, 6 | 7 | 0 |
2 | 7, 3 | 7, 9 | |
3 | 3 | 5, 8, 3 | 2, 3 |
4 | 1 | 6 | |
5 | 5, 4, 9 | 1 | |
6 | 4, 2 | 2 | 4 |
7 | 6 | 8, 1, 0 | |
8 | 8, 7 | 6 | 0, 2 |
9 | 4, 9 | 1, 0 | 9, 4 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 5-10-2024
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 57 | 54 | 25 |
G.7 GIẢI 7 | 451 | 524 | 783 |
G.6 GIẢI 6 |
4574 8559 7042 |
1476 4938 5254 |
9856 1508 9595 |
G.5 GIẢI 5 | 9764 | 7582 | 6953 |
G.4 GIẢI 4 |
23773 92839 62264 53278 69431 81714 17750 |
71746 64605 43834 24128 07844 53004 07831 |
53639 28063 23321 72490 53831 63647 83741 |
G.3 GIẢI 3 |
33349 09769 |
66431 72222 |
98244 03078 |
G.2 GIẢI 2 | 85037 | 46359 | 83665 |
G.1 GIẢI 1 | 09960 | 95673 | 38796 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 007725 | 063322 | 429217 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 5, 4 | 8 | |
1 | 4 | 7 | |
2 | 5 | 2, 8, 4 | 1, 5 |
3 | 7, 9, 1 | 1, 4, 8 | 9, 1 |
4 | 9, 2 | 6, 4 | 4, 7, 1 |
5 | 0, 9, 1, 7 | 9, 4 | 3, 6 |
6 | 0, 9, 4 | 5, 3 | |
7 | 3, 8, 4 | 3, 6 | 8 |
8 | 2 | 3 | |
9 | 6, 0, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 4-10-2024
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 33 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 319 | 923 |
G.6 GIẢI 6 |
9857 5550 3491 |
7836 1899 0758 |
G.5 GIẢI 5 | 7250 | 3734 |
G.4 GIẢI 4 |
08343 45992 83905 98264 54459 06348 10481 |
57584 86385 18701 74012 27410 48629 76201 |
G.3 GIẢI 3 |
34007 26683 |
14992 70394 |
G.2 GIẢI 2 | 26619 | 34882 |
G.1 GIẢI 1 | 54493 | 54788 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 960295 | 964733 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 7, 5 | 1 |
1 | 9 | 2, 0 |
2 | 9, 3, 2 | |
3 | 3 | 3, 4, 6 |
4 | 3, 8 | |
5 | 9, 0, 7 | 8 |
6 | 4 | |
7 | ||
8 | 3, 1 | 8, 2, 4, 5 |
9 | 5, 3, 2, 1 | 2, 4, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 3-10-2024
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 18 | 83 | 69 |
G.7 GIẢI 7 | 638 | 085 | 052 |
G.6 GIẢI 6 |
1845 4015 6893 |
5064 2307 2749 |
3799 1592 6659 |
G.5 GIẢI 5 | 3609 | 3264 | 8769 |
G.4 GIẢI 4 |
29680 20367 19770 28629 22529 65293 66124 |
47891 75299 70232 73226 06522 83011 29410 |
03163 96365 70113 76595 32261 08392 06398 |
G.3 GIẢI 3 |
43512 41576 |
93166 25040 |
76730 06161 |
G.2 GIẢI 2 | 33259 | 18854 | 80071 |
G.1 GIẢI 1 | 94082 | 30208 | 39998 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 852571 | 573568 | 117930 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 9 | 8, 7 | |
1 | 2, 5, 8 | 1, 0 | 3 |
2 | 9, 4 | 6, 2 | |
3 | 8 | 2 | 0 |
4 | 5 | 0, 9 | |
5 | 9 | 4 | 9, 2 |
6 | 7 | 8, 6, 4 | 1, 3, 5, 9 |
7 | 1, 6, 0 | 1 | |
8 | 2, 0 | 5, 3 | |
9 | 3 | 1, 9 | 8, 5, 2, 9 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.