XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 8-9-2025
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 38 | 43 |
G.7 GIẢI 7 | 606 | 959 |
G.6 GIẢI 6 |
2288 4438 9078 |
1810 2998 2301 |
G.5 GIẢI 5 | 0687 | 2180 |
G.4 GIẢI 4 |
27740 89306 31118 56655 09164 88438 42027 |
60774 99432 35079 23347 83368 66365 23829 |
G.3 GIẢI 3 |
45837 18774 |
82899 32888 |
G.2 GIẢI 2 | 09426 | 67972 |
G.1 GIẢI 1 | 89156 | 23642 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 874654 | 170501 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 6 | 1 |
1 | 8 | 0 |
2 | 6, 7 | 9 |
3 | 7, 8 | 2 |
4 | 0 | 2, 7, 3 |
5 | 4, 6, 5 | 9 |
6 | 4 | 8, 5 |
7 | 4, 8 | 2, 4, 9 |
8 | 7, 8 | 8, 0 |
9 | 9, 8 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 7-9-2025
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 80 | 74 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 452 | 039 | 322 |
G.6 GIẢI 6 |
6995 0606 4276 |
7590 3167 0720 |
9787 3834 2273 |
G.5 GIẢI 5 | 9012 | 3074 | 3786 |
G.4 GIẢI 4 |
17166 32934 16316 72712 12690 45516 13640 |
43530 37204 72498 55641 45599 35877 49527 |
41920 52002 45042 89550 33551 98189 21968 |
G.3 GIẢI 3 |
47823 35671 |
01292 34827 |
22828 73519 |
G.2 GIẢI 2 | 96742 | 42336 | 66446 |
G.1 GIẢI 1 | 19534 | 61221 | 70139 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 961086 | 243147 | 336943 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 6 | 4 | 2 |
1 | 6, 2 | 9 | |
2 | 3 | 1, 7, 0 | 8, 0, 2 |
3 | 4 | 6, 0, 9 | 9, 4 |
4 | 2, 0 | 7, 1 | 3, 6, 2 |
5 | 2 | 0, 1 | |
6 | 6 | 7 | 8, 5 |
7 | 1, 6 | 7, 4 | 3 |
8 | 6, 0 | 9, 6, 7 | |
9 | 0, 5 | 2, 8, 9, 0 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 6-9-2025
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 96 | 98 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 301 | 593 | 978 |
G.6 GIẢI 6 |
4459 9312 6594 |
7775 0361 3720 |
5321 8695 3618 |
G.5 GIẢI 5 | 6858 | 2299 | 7805 |
G.4 GIẢI 4 |
46336 90247 39282 46639 97127 20975 94276 |
05274 23027 23109 37944 86199 15458 08598 |
34814 34170 95661 56738 02672 07262 95883 |
G.3 GIẢI 3 |
99259 48424 |
63390 95935 |
67755 00209 |
G.2 GIẢI 2 | 00191 | 20543 | 74887 |
G.1 GIẢI 1 | 90733 | 62362 | 88879 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 579169 | 091200 | 711968 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 1 | 0, 9 | 9, 5 |
1 | 2 | 4, 8 | |
2 | 4, 7 | 7, 0 | 1 |
3 | 3, 6, 9 | 5 | 8, 1 |
4 | 7 | 3, 4 | |
5 | 9, 8 | 8 | 5 |
6 | 9 | 2, 1 | 8, 1, 2 |
7 | 5, 6 | 4, 5 | 9, 0, 2, 8 |
8 | 2 | 7, 3 | |
9 | 1, 4, 6 | 0, 9, 8, 3 | 5 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 5-9-2025
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 11 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 602 | 166 |
G.6 GIẢI 6 |
1032 7624 4605 |
4581 1594 6414 |
G.5 GIẢI 5 | 4285 | 5460 |
G.4 GIẢI 4 |
76677 04319 31006 97501 84998 44706 82973 |
67311 08554 72438 56539 56741 02664 03260 |
G.3 GIẢI 3 |
28666 32678 |
35719 16098 |
G.2 GIẢI 2 | 19987 | 44782 |
G.1 GIẢI 1 | 74137 | 18023 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 881714 | 549300 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 6, 1, 5, 2 | 0 |
1 | 4, 9, 1 | 9, 1, 4 |
2 | 4 | 3 |
3 | 7, 2 | 8, 9 |
4 | 1 | |
5 | 4 | |
6 | 6 | 4, 0, 6 |
7 | 8, 7, 3 | 9 |
8 | 7, 5 | 2, 1 |
9 | 8 | 8, 4 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 4-9-2025
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 59 | 46 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 571 | 481 | 414 |
G.6 GIẢI 6 |
9919 5202 3134 |
5627 7418 1598 |
8952 0286 5751 |
G.5 GIẢI 5 | 5712 | 8679 | 7059 |
G.4 GIẢI 4 |
36329 65314 21353 55983 33863 80469 07183 |
34460 71903 74297 83710 49331 31167 66430 |
80322 64698 54513 38111 25737 30142 09843 |
G.3 GIẢI 3 |
31548 80246 |
99198 60589 |
30995 97729 |
G.2 GIẢI 2 | 11510 | 16058 | 27916 |
G.1 GIẢI 1 | 27518 | 65373 | 28027 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 477536 | 485369 | 072147 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 2 | 3 | |
1 | 8, 0, 4, 2, 9 | 0, 8 | 6, 3, 1, 4 |
2 | 9 | 7 | 7, 9, 2 |
3 | 6, 4 | 1, 0 | 7 |
4 | 8, 6 | 6 | 7, 2, 3 |
5 | 3, 9 | 8 | 9, 2, 1, 0 |
6 | 3, 9 | 9, 0, 7 | |
7 | 1 | 3, 9 | |
8 | 3 | 9, 1 | 6 |
9 | 8, 7 | 5, 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.