XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 12-10-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 10 | 71 | 11 |
| G.7 GIẢI 7 | 023 | 928 | 684 |
| G.6 GIẢI 6 |
6319 6300 2617 |
7121 6307 4147 |
4722 0799 9437 |
| G.5 GIẢI 5 | 6312 | 8762 | 4714 |
| G.4 GIẢI 4 |
09268 12405 17776 85055 05586 46562 49134 |
62215 24907 70559 39811 44106 76715 79109 |
03696 99478 27769 51685 68459 98818 97032 |
| G.3 GIẢI 3 |
99797 03177 |
57368 12262 |
67510 71482 |
| G.2 GIẢI 2 | 28621 | 11913 | 00403 |
| G.1 GIẢI 1 | 04617 | 71150 | 92044 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 395309 | 296358 | 094610 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
| 0 | 9, 5, 0 | 7, 6, 9 | 3 |
| 1 | 7, 2, 9, 0 | 3, 5, 1 | 0, 8, 4, 1 |
| 2 | 1, 3 | 1, 8 | 2 |
| 3 | 4 | 2, 7 | |
| 4 | 7 | 4 | |
| 5 | 5 | 8, 0, 9 | 9 |
| 6 | 8, 2 | 8, 2 | 9 |
| 7 | 7, 6 | 1 | 8 |
| 8 | 6 | 2, 5, 4 | |
| 9 | 7 | 6, 9 | |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 11-10-2025
| Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 53 | 86 | 15 |
| G.7 GIẢI 7 | 157 | 281 | 017 |
| G.6 GIẢI 6 |
3010 8127 0100 |
4653 8466 1748 |
9473 8936 2288 |
| G.5 GIẢI 5 | 7877 | 3502 | 4706 |
| G.4 GIẢI 4 |
46629 88614 03946 64426 01501 67532 30926 |
91751 43291 42613 28190 97110 45914 91925 |
81558 37828 99063 81947 99293 63003 14249 |
| G.3 GIẢI 3 |
21083 44623 |
93699 73109 |
62559 23972 |
| G.2 GIẢI 2 | 08089 | 53707 | 69662 |
| G.1 GIẢI 1 | 22827 | 32904 | 65875 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 779404 | 351574 | 636674 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
| 0 | 4, 1, 0 | 4, 7, 9, 2 | 3, 6 |
| 1 | 4, 0 | 3, 0, 4 | 7, 5 |
| 2 | 7, 3, 9, 6 | 5 | 8 |
| 3 | 2 | 6 | |
| 4 | 6 | 8 | 7, 9 |
| 5 | 7, 3 | 1, 3 | 9, 8 |
| 6 | 6 | 2, 3 | |
| 7 | 7 | 4 | 4, 5, 2, 3 |
| 8 | 9, 3 | 1, 6 | 8 |
| 9 | 9, 1, 0 | 3 | |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 10-10-2025
| Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 11 | 15 |
| G.7 GIẢI 7 | 486 | 878 |
| G.6 GIẢI 6 |
9254 0011 0347 |
7701 9382 5690 |
| G.5 GIẢI 5 | 4156 | 1353 |
| G.4 GIẢI 4 |
21970 22610 73869 83426 92254 72269 28803 |
74116 41034 22817 21311 52968 52665 71554 |
| G.3 GIẢI 3 |
61445 50173 |
74575 08379 |
| G.2 GIẢI 2 | 93309 | 73722 |
| G.1 GIẢI 1 | 88408 | 90990 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 851840 | 179313 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
| 0 | 8, 9, 3 | 1 |
| 1 | 0, 1 | 3, 6, 7, 1, 5 |
| 2 | 6 | 2 |
| 3 | 4 | |
| 4 | 0, 5, 7 | |
| 5 | 4, 6 | 4, 3 |
| 6 | 9 | 8, 5 |
| 7 | 3, 0 | 5, 9, 8 |
| 8 | 6 | 2 |
| 9 | 0 | |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 9-10-2025
| Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 31 | 52 | 96 |
| G.7 GIẢI 7 | 106 | 855 | 824 |
| G.6 GIẢI 6 |
9118 1020 5757 |
2974 7837 4343 |
4916 0329 3842 |
| G.5 GIẢI 5 | 2231 | 3730 | 0902 |
| G.4 GIẢI 4 |
41580 39261 78467 13417 39152 42957 61206 |
57089 51523 43448 78061 26900 74483 61683 |
91598 41803 57737 85205 88080 87429 37160 |
| G.3 GIẢI 3 |
35786 01805 |
92147 51537 |
67688 46319 |
| G.2 GIẢI 2 | 94902 | 71158 | 11950 |
| G.1 GIẢI 1 | 20646 | 87959 | 37217 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 033339 | 524605 | 826578 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
| 0 | 2, 5, 6 | 5, 0 | 3, 5, 2 |
| 1 | 7, 8 | 7, 9, 6 | |
| 2 | 0 | 3 | 9, 4 |
| 3 | 9, 1 | 7, 0 | 7 |
| 4 | 6 | 7, 8, 3 | 2 |
| 5 | 2, 7 | 9, 8, 5, 2 | 0 |
| 6 | 1, 7 | 1 | 0 |
| 7 | 4 | 8 | |
| 8 | 6, 0 | 9, 3 | 8, 0 |
| 9 | 8, 6 | ||
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 8-10-2025
| Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 15 | 83 |
| G.7 GIẢI 7 | 960 | 562 |
| G.6 GIẢI 6 |
3039 3631 8651 |
2091 7973 2836 |
| G.5 GIẢI 5 | 7479 | 2521 |
| G.4 GIẢI 4 |
50785 31650 91351 80998 39785 91011 52334 |
03389 89572 56482 67877 71642 40429 76367 |
| G.3 GIẢI 3 |
63836 59489 |
03077 86284 |
| G.2 GIẢI 2 | 44193 | 10291 |
| G.1 GIẢI 1 | 83543 | 21550 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 077346 | 554487 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
| 0 | ||
| 1 | 1, 5 | |
| 2 | 9, 1 | |
| 3 | 6, 4, 9, 1 | 6 |
| 4 | 6, 3 | 2 |
| 5 | 0, 1 | 0 |
| 6 | 0 | 7, 2 |
| 7 | 9 | 7, 2, 3 |
| 8 | 9, 5 | 7, 4, 9, 2, 3 |
| 9 | 3, 8 | 1 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.