XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 17-7-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 73 | 78 |
G.7 GIẢI 7 | 906 | 903 |
G.6 GIẢI 6 |
6709 6490 1613 |
6031 6801 9226 |
G.5 GIẢI 5 | 3203 | 9978 |
G.4 GIẢI 4 |
97819 15612 62484 66576 46081 09945 56252 |
90579 72735 61148 34382 57891 47361 26274 |
G.3 GIẢI 3 |
90935 47751 |
01207 06533 |
G.2 GIẢI 2 | 16117 | 86382 |
G.1 GIẢI 1 | 97740 | 19662 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 331187 | 136024 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 3, 9, 6 | 7, 1, 3 |
1 | 7, 9, 2, 3 | |
2 | 4, 6 | |
3 | 5 | 3, 5, 1 |
4 | 0, 5 | 8 |
5 | 1, 2 | |
6 | 2, 1 | |
7 | 6, 3 | 9, 4, 8 |
8 | 7, 4, 1 | 2 |
9 | 0 | 1 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 16-7-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 04 | 31 | 44 |
G.7 GIẢI 7 | 183 | 339 | 879 |
G.6 GIẢI 6 |
8336 6387 5816 |
5561 4733 9549 |
7067 1445 3314 |
G.5 GIẢI 5 | 2801 | 6139 | 2982 |
G.4 GIẢI 4 |
59100 45600 41119 43400 01350 01147 25585 |
10434 06495 13665 23052 90964 20974 03793 |
26474 38664 17266 01479 93582 46876 15331 |
G.3 GIẢI 3 |
25413 80835 |
94644 60931 |
95867 75945 |
G.2 GIẢI 2 | 95667 | 01448 | 79313 |
G.1 GIẢI 1 | 35562 | 77356 | 97489 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 355326 | 598878 | 508111 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 0, 1, 4 | ||
1 | 3, 9, 6 | 1, 3, 4 | |
2 | 6 | ||
3 | 5, 6 | 1, 4, 9, 3 | 1 |
4 | 7 | 8, 4, 9 | 5, 4 |
5 | 0 | 6, 2 | |
6 | 2, 7 | 5, 4, 1 | 7, 4, 6 |
7 | 8, 4 | 4, 9, 6 | |
8 | 5, 7, 3 | 9, 2 | |
9 | 5, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 15-7-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 34 | 20 |
G.7 GIẢI 7 | 730 | 156 | 220 |
G.6 GIẢI 6 |
7487 3278 0611 |
1357 6019 2561 |
3518 7117 8986 |
G.5 GIẢI 5 | 1427 | 4805 | 2120 |
G.4 GIẢI 4 |
76907 12308 50585 60842 54439 51620 50007 |
50179 01422 05647 80892 92407 96478 38965 |
64598 49937 83929 59731 93421 25626 41320 |
G.3 GIẢI 3 |
71681 50447 |
09291 01546 |
66893 26388 |
G.2 GIẢI 2 | 58252 | 20392 | 22084 |
G.1 GIẢI 1 | 32863 | 37138 | 44439 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 645825 | 395170 | 836883 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 7, 8 | 7, 5 | |
1 | 1 | 9 | 8, 7 |
2 | 5, 0, 7 | 2 | 9, 1, 6, 0 |
3 | 9, 0 | 8, 4 | 9, 7, 1 |
4 | 7, 2, 6 | 6, 7 | |
5 | 2 | 7, 6 | |
6 | 3 | 5, 1 | |
7 | 8 | 0, 9, 8 | |
8 | 1, 5, 7 | 3, 4, 8, 6 | |
9 | 2, 1 | 3, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 14-7-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 44 |
G.7 GIẢI 7 | 068 | 718 |
G.6 GIẢI 6 |
2848 6746 5871 |
8847 3046 9927 |
G.5 GIẢI 5 | 6475 | 6861 |
G.4 GIẢI 4 |
34090 22947 90808 63500 49107 73377 29543 |
80555 90033 39922 97058 35658 37731 29086 |
G.3 GIẢI 3 |
68065 96523 |
88123 24710 |
G.2 GIẢI 2 | 40140 | 35230 |
G.1 GIẢI 1 | 21882 | 59376 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 522597 | 993695 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 8, 0, 7 | |
1 | 4 | 0, 8 |
2 | 3 | 3, 2, 7 |
3 | 0, 3, 1 | |
4 | 0, 7, 3, 8, 6 | 7, 6, 4 |
5 | 5, 8 | |
6 | 5, 8 | 1 |
7 | 7, 5, 1 | 6 |
8 | 2 | 6 |
9 | 7, 0 | 5 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 13-7-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 72 | 39 | 85 |
G.7 GIẢI 7 | 897 | 957 | 031 |
G.6 GIẢI 6 |
6455 6566 5249 |
7076 1207 9552 |
1457 9410 9005 |
G.5 GIẢI 5 | 6562 | 8554 | 4723 |
G.4 GIẢI 4 |
13575 73340 41852 12866 98188 19193 59306 |
20264 28350 80448 07588 48035 41891 77634 |
25381 28954 69801 61970 63861 40926 69134 |
G.3 GIẢI 3 |
88270 40318 |
92271 42372 |
16245 32428 |
G.2 GIẢI 2 | 69078 | 10011 | 87025 |
G.1 GIẢI 1 | 32761 | 00484 | 99262 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 699825 | 547829 | 726467 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 6 | 7 | 1, 5 |
1 | 8 | 1 | 0 |
2 | 5 | 9 | 5, 8, 6, 3 |
3 | 5, 4, 9 | 4, 1 | |
4 | 0, 9 | 8 | 5 |
5 | 2, 5 | 0, 4, 2, 7 | 4, 7 |
6 | 1, 6, 2 | 4 | 7, 2, 1 |
7 | 8, 0, 5, 2 | 1, 2, 6 | 0 |
8 | 8 | 4, 8 | 1, 5 |
9 | 3, 7 | 1 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.