XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 12-11-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 44 | 27 |
G.7 GIẢI 7 | 418 | 505 | 503 |
G.6 GIẢI 6 |
3203 2103 1633 |
4090 7223 4822 |
7541 4406 5852 |
G.5 GIẢI 5 | 2361 | 8113 | 6928 |
G.4 GIẢI 4 |
13420 98777 91610 89804 39282 74487 63510 |
99384 71597 94891 13319 47070 63136 52459 |
84180 17109 80801 90445 38705 28201 39186 |
G.3 GIẢI 3 |
82040 52701 |
18954 86732 |
02605 20353 |
G.2 GIẢI 2 | 74633 | 31218 | 98684 |
G.1 GIẢI 1 | 68717 | 54992 | 62844 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 821295 | 708474 | 294353 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 1, 4, 3 | 5 | 5, 9, 1, 6, 3 |
1 | 7, 0, 8 | 8, 9, 3 | |
2 | 0 | 3, 2 | 8, 7 |
3 | 3, 5 | 2, 6 | |
4 | 0 | 4 | 4, 5, 1 |
5 | 4, 9 | 3, 2 | |
6 | 1 | ||
7 | 7 | 4, 0 | |
8 | 2, 7 | 4 | 4, 0, 6 |
9 | 5 | 2, 7, 1, 0 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 11-11-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 71 | 98 | 47 |
G.7 GIẢI 7 | 540 | 827 | 161 |
G.6 GIẢI 6 |
1478 2611 7189 |
6518 0175 4729 |
1045 9274 0965 |
G.5 GIẢI 5 | 2679 | 3516 | 8733 |
G.4 GIẢI 4 |
93887 15005 92911 48620 01787 36437 13173 |
71633 92821 94108 43922 57136 49196 68095 |
94812 08220 20621 22312 58495 54582 13198 |
G.3 GIẢI 3 |
49227 56672 |
27033 13204 |
69401 88904 |
G.2 GIẢI 2 | 84057 | 49256 | 76677 |
G.1 GIẢI 1 | 70068 | 80464 | 79265 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 296872 | 243185 | 029456 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 5 | 4, 8 | 1, 4 |
1 | 1 | 6, 8 | 2 |
2 | 7, 0 | 1, 2, 9, 7 | 0, 1 |
3 | 7 | 3, 6 | 3 |
4 | 0 | 5, 7 | |
5 | 7 | 6 | 6 |
6 | 8 | 4 | 5, 1 |
7 | 2, 3, 9, 8, 1 | 5 | 7, 4 |
8 | 7, 9 | 5 | 2 |
9 | 6, 5, 8 | 5, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 10-11-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 89 |
G.7 GIẢI 7 | 546 | 640 |
G.6 GIẢI 6 |
3367 1962 7865 |
1459 8272 0599 |
G.5 GIẢI 5 | 0341 | 0615 |
G.4 GIẢI 4 |
59099 34927 05189 68308 17574 05639 13726 |
59737 18137 83428 20665 01751 93726 54082 |
G.3 GIẢI 3 |
07079 67310 |
78323 14491 |
G.2 GIẢI 2 | 75911 | 10100 |
G.1 GIẢI 1 | 08005 | 91473 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 317566 | 123076 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 5, 8 | 0 |
1 | 1, 0 | 5 |
2 | 7, 6 | 3, 8, 6 |
3 | 9 | 7 |
4 | 1, 6 | 0 |
5 | 1, 9 | |
6 | 6, 7, 2, 5 | 5 |
7 | 9, 4 | 6, 3, 2 |
8 | 9 | 2, 9 |
9 | 9 | 1, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 9-11-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 93 | 32 |
G.7 GIẢI 7 | 362 | 750 | 034 |
G.6 GIẢI 6 |
0955 1227 9473 |
3984 2966 5223 |
2616 5091 9712 |
G.5 GIẢI 5 | 2562 | 6042 | 1219 |
G.4 GIẢI 4 |
38939 97098 67091 03530 01486 64010 12405 |
81652 68286 15559 96191 02410 42351 31995 |
21718 53878 68409 54187 51686 74765 67615 |
G.3 GIẢI 3 |
46343 70060 |
14806 21096 |
73452 42091 |
G.2 GIẢI 2 | 56792 | 55604 | 57712 |
G.1 GIẢI 1 | 02861 | 46311 | 59677 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 130076 | 796730 | 393574 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 5 | 4, 6 | 9 |
1 | 0 | 1, 0 | 2, 8, 5, 9, 6 |
2 | 7 | 3 | |
3 | 9, 0 | 0 | 4, 2 |
4 | 3 | 2 | |
5 | 5 | 2, 9, 1, 0 | 2 |
6 | 1, 0, 2 | 6 | 5 |
7 | 6, 3 | 4, 7, 8 | |
8 | 6 | 6, 4 | 7, 6 |
9 | 2, 8, 1, 7 | 6, 1, 5, 3 | 1 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 8-11-2023
Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 26 | 76 |
G.7 GIẢI 7 | 047 | 670 |
G.6 GIẢI 6 |
2454 6288 6128 |
7915 0131 6588 |
G.5 GIẢI 5 | 6126 | 4894 |
G.4 GIẢI 4 |
79717 54027 95805 38620 40015 49049 77312 |
31426 15388 72054 90756 93054 26584 42446 |
G.3 GIẢI 3 |
28398 38250 |
53032 40224 |
G.2 GIẢI 2 | 62786 | 88644 |
G.1 GIẢI 1 | 63154 | 28926 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 132963 | 393019 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
0 | 5 | |
1 | 7, 5, 2 | 9, 5 |
2 | 7, 0, 6, 8 | 6, 4 |
3 | 2, 1 | |
4 | 9, 7 | 4, 6 |
5 | 4, 0 | 4, 6 |
6 | 3 | |
7 | 0, 6 | |
8 | 6, 8 | 8, 4 |
9 | 8 | 4 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.