XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 17-4-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 74 | 30 |
G.7 GIẢI 7 | 820 | 583 |
G.6 GIẢI 6 |
6084 2434 0545 |
5835 1051 1195 |
G.5 GIẢI 5 | 8254 | 4805 |
G.4 GIẢI 4 |
10098 39401 93737 53234 54930 46697 16835 |
04415 53283 02103 76306 92824 12016 40294 |
G.3 GIẢI 3 |
75158 05546 |
99401 66301 |
G.2 GIẢI 2 | 43851 | 21073 |
G.1 GIẢI 1 | 94515 | 47885 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 897580 | 839403 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 1 | 3, 1, 6, 5 |
1 | 5 | 5, 6 |
2 | 0 | 4 |
3 | 7, 4, 0, 5 | 5, 0 |
4 | 6, 5 | |
5 | 1, 8, 4 | 1 |
6 | ||
7 | 4 | 3 |
8 | 0, 4 | 5, 3 |
9 | 8, 7 | 4, 5 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 16-4-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 79 | 75 | 05 |
G.7 GIẢI 7 | 173 | 612 | 253 |
G.6 GIẢI 6 |
6372 8655 9959 |
1144 0643 0635 |
3594 5502 7298 |
G.5 GIẢI 5 | 6100 | 4939 | 6198 |
G.4 GIẢI 4 |
59072 44530 66184 43761 62390 22860 61167 |
62946 24542 49681 28319 05716 63438 41193 |
06459 07738 43676 43210 71246 32048 15165 |
G.3 GIẢI 3 |
28627 24439 |
89821 68768 |
92510 88691 |
G.2 GIẢI 2 | 35983 | 12557 | 59626 |
G.1 GIẢI 1 | 89952 | 04418 | 66228 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 916634 | 889572 | 016849 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 0 | 2, 5 | |
1 | 8, 9, 6, 2 | 0 | |
2 | 7 | 1 | 8, 6 |
3 | 4, 9, 0 | 8, 9, 5 | 8 |
4 | 6, 2, 4, 3 | 9, 6, 8 | |
5 | 2, 5, 9 | 7 | 9, 3 |
6 | 1, 0, 7 | 8 | 5 |
7 | 2, 3, 9 | 2, 5 | 6 |
8 | 3, 4 | 1 | |
9 | 0 | 3 | 1, 8, 4 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 15-4-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 09 | 34 | 79 |
G.7 GIẢI 7 | 371 | 899 | 351 |
G.6 GIẢI 6 |
6023 9402 2904 |
1007 7101 6952 |
3703 0716 8344 |
G.5 GIẢI 5 | 9334 | 5344 | 2157 |
G.4 GIẢI 4 |
72219 48425 54687 85708 81597 96244 45175 |
94058 29882 52435 86454 40734 85625 18934 |
87444 66045 84977 32901 14640 35908 69911 |
G.3 GIẢI 3 |
56233 07927 |
59734 77023 |
37409 72771 |
G.2 GIẢI 2 | 38109 | 33178 | 15553 |
G.1 GIẢI 1 | 99009 | 02448 | 68144 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 287428 | 461063 | 415366 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 9, 8, 2, 4 | 7, 1 | 9, 1, 8, 3 |
1 | 9 | 1, 6 | |
2 | 8, 7, 5, 3 | 3, 5 | |
3 | 3, 4 | 4, 5 | |
4 | 4 | 8, 4 | 4, 5, 0 |
5 | 8, 4, 2 | 3, 7, 1 | |
6 | 3 | 6 | |
7 | 5, 1 | 8 | 1, 7, 9 |
8 | 7 | 2 | |
9 | 7 | 9 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 14-4-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 81 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 601 | 796 |
G.6 GIẢI 6 |
5930 2854 8478 |
0370 6759 8463 |
G.5 GIẢI 5 | 1076 | 7119 |
G.4 GIẢI 4 |
61216 78048 23497 21843 82950 01871 32094 |
22894 37486 89937 56202 69815 54630 44086 |
G.3 GIẢI 3 |
67650 87462 |
33065 01744 |
G.2 GIẢI 2 | 85302 | 76065 |
G.1 GIẢI 1 | 64885 | 21668 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 298062 | 708726 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 2, 1 | 2 |
1 | 6 | 5, 9 |
2 | 6, 2 | |
3 | 0 | 7, 0 |
4 | 8, 3 | 4 |
5 | 0, 4 | 9 |
6 | 2 | 8, 5, 3 |
7 | 1, 6, 8 | 0 |
8 | 5, 1 | 6 |
9 | 7, 4 | 4, 6 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 13-4-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 05 | 93 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 038 | 343 | 167 |
G.6 GIẢI 6 |
0563 5759 0565 |
1485 6412 6648 |
6042 2207 6971 |
G.5 GIẢI 5 | 0604 | 8737 | 0536 |
G.4 GIẢI 4 |
93855 23947 81167 23254 60961 50865 20895 |
88196 45322 82148 32740 59337 62805 92350 |
90354 70971 89544 37505 06960 40238 27991 |
G.3 GIẢI 3 |
79643 09007 |
16593 34812 |
42551 44857 |
G.2 GIẢI 2 | 93423 | 20001 | 06025 |
G.1 GIẢI 1 | 09018 | 32887 | 76051 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 665013 | 138218 | 529523 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 7, 4, 5 | 1, 5 | 5, 7 |
1 | 3, 8 | 8, 2 | |
2 | 3 | 2 | 3, 5 |
3 | 8 | 7 | 8, 6 |
4 | 3, 7 | 8, 0, 3 | 4, 2 |
5 | 5, 4, 9 | 0 | 1, 7, 4, 5 |
6 | 7, 1, 5, 3 | 0, 7 | |
7 | 1 | ||
8 | 7, 5 | ||
9 | 5 | 3, 6 | 1 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.