XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 2-4-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 96 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 835 | 917 | 973 |
G.6 GIẢI 6 |
8445 6936 0252 |
2304 2224 5599 |
1686 9473 0303 |
G.5 GIẢI 5 | 5217 | 8801 | 9915 |
G.4 GIẢI 4 |
48246 02466 89974 33949 96130 59220 58506 |
21945 02713 23531 72003 76478 63348 23839 |
32618 99498 31784 61636 90198 75888 79939 |
G.3 GIẢI 3 |
59166 68303 |
28095 06192 |
14352 91177 |
G.2 GIẢI 2 | 94571 | 45519 | 35889 |
G.1 GIẢI 1 | 22278 | 15255 | 84502 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 961419 | 334320 | 211832 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 3, 6 | 3, 1, 4 | 2, 3 |
1 | 9, 7 | 9, 3, 7 | 8, 5 |
2 | 0 | 0, 4 | |
3 | 0, 6, 5 | 1, 9 | 2, 6, 9 |
4 | 6, 9, 5 | 5, 8 | |
5 | 2 | 5 | 2 |
6 | 6 | 5 | |
7 | 8, 1, 4 | 8 | 7, 3 |
8 | 9, 4, 8, 6 | ||
9 | 5, 2, 9, 6 | 8 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 1-4-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 24 | 23 | 60 |
G.7 GIẢI 7 | 105 | 273 | 051 |
G.6 GIẢI 6 |
8477 9809 2804 |
9377 2134 7599 |
4602 1987 8992 |
G.5 GIẢI 5 | 2278 | 9285 | 9399 |
G.4 GIẢI 4 |
12519 60214 10982 53389 80362 44070 44639 |
72373 86759 72454 67662 04185 54179 37804 |
15757 19718 66464 87187 35783 73904 35842 |
G.3 GIẢI 3 |
63145 22432 |
73306 48128 |
49146 30783 |
G.2 GIẢI 2 | 62574 | 95707 | 12968 |
G.1 GIẢI 1 | 12699 | 42817 | 07203 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 397062 | 979467 | 707426 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 9, 4, 5 | 7, 6, 4 | 3, 4, 2 |
1 | 9, 4 | 7 | 8 |
2 | 4 | 8, 3 | 6 |
3 | 2, 9 | 4 | |
4 | 5 | 6, 2 | |
5 | 9, 4 | 7, 1 | |
6 | 2 | 7, 2 | 8, 4, 0 |
7 | 4, 0, 8, 7 | 3, 9, 7 | |
8 | 2, 9 | 5 | 3, 7 |
9 | 9 | 9 | 9, 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 31-3-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 17 | 15 |
G.7 GIẢI 7 | 765 | 771 |
G.6 GIẢI 6 |
3915 1993 3327 |
9861 9698 7695 |
G.5 GIẢI 5 | 3945 | 3020 |
G.4 GIẢI 4 |
67680 85903 23718 57943 30201 41720 70803 |
25032 26659 62804 69088 21135 66906 39786 |
G.3 GIẢI 3 |
10744 66603 |
31676 12208 |
G.2 GIẢI 2 | 74324 | 44683 |
G.1 GIẢI 1 | 92328 | 99296 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 004504 | 289040 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 4, 3, 1 | 8, 4, 6 |
1 | 8, 5, 7 | 5 |
2 | 8, 4, 0, 7 | 0 |
3 | 2, 5 | |
4 | 4, 3, 5 | 0 |
5 | 9 | |
6 | 5 | 1 |
7 | 6, 1 | |
8 | 0 | 3, 8, 6 |
9 | 3 | 6, 8, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 30-3-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 04 | 60 | 09 |
G.7 GIẢI 7 | 555 | 731 | 977 |
G.6 GIẢI 6 |
9584 6245 6905 |
6840 3774 5839 |
0651 3802 3148 |
G.5 GIẢI 5 | 7976 | 3388 | 6009 |
G.4 GIẢI 4 |
51225 40280 64578 39477 45174 23786 03581 |
47844 23660 16692 35369 13560 32354 36825 |
77656 93942 02134 18736 67726 57839 90782 |
G.3 GIẢI 3 |
18379 75960 |
33507 93145 |
67522 80596 |
G.2 GIẢI 2 | 98142 | 02984 | 22023 |
G.1 GIẢI 1 | 18919 | 19207 | 76256 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 504530 | 661707 | 691838 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 5, 4 | 7 | 9, 2 |
1 | 9 | ||
2 | 5 | 5 | 3, 2, 6 |
3 | 0 | 9, 1 | 8, 4, 6, 9 |
4 | 2, 5 | 5, 4, 0 | 2, 8 |
5 | 5 | 4 | 6, 1 |
6 | 0 | 0, 9 | |
7 | 9, 8, 7, 4, 6 | 4 | 7 |
8 | 0, 6, 1, 4 | 4, 8 | 2 |
9 | 2 | 6 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 29-3-2023
Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 662 | 026 |
G.6 GIẢI 6 |
9966 0698 1788 |
5754 5321 6410 |
G.5 GIẢI 5 | 6626 | 1023 |
G.4 GIẢI 4 |
21772 77024 96800 48877 12933 85551 54750 |
99313 80259 86989 11382 44282 67442 32621 |
G.3 GIẢI 3 |
02486 93935 |
99127 98109 |
G.2 GIẢI 2 | 03653 | 73520 |
G.1 GIẢI 1 | 63803 | 12419 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 905856 | 469743 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
0 | 3, 0 | 9, 3 |
1 | 9, 3, 0 | |
2 | 4, 6 | 0, 7, 1, 3, 6 |
3 | 5, 3 | |
4 | 3, 2 | |
5 | 6, 3, 1, 0 | 9, 4 |
6 | 6, 2 | |
7 | 2, 7 | |
8 | 6, 8, 4 | 9, 2 |
9 | 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.