XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 20-2-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 58 | 25 |
G.7 GIẢI 7 | 661 | 999 |
G.6 GIẢI 6 |
7671 0546 5209 |
8519 2307 3499 |
G.5 GIẢI 5 | 3985 | 8297 |
G.4 GIẢI 4 |
14378 52072 45974 65881 66739 82820 82801 |
06221 22073 23397 87886 52513 81954 59174 |
G.3 GIẢI 3 |
78634 09734 |
82364 03346 |
G.2 GIẢI 2 | 29690 | 44747 |
G.1 GIẢI 1 | 21273 | 23681 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 815920 | 403234 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 1, 9 | 7 |
1 | 3, 9 | |
2 | 0 | 1, 5 |
3 | 4, 9 | 4 |
4 | 6 | 7, 6 |
5 | 8 | 4 |
6 | 1 | 4 |
7 | 3, 8, 2, 4, 1 | 3, 4 |
8 | 1, 5 | 1, 6 |
9 | 0 | 7, 9 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 19-2-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 46 | 11 | 88 |
G.7 GIẢI 7 | 281 | 377 | 747 |
G.6 GIẢI 6 |
6844 1460 9247 |
8423 3027 3810 |
7689 0656 1973 |
G.5 GIẢI 5 | 9094 | 3561 | 0758 |
G.4 GIẢI 4 |
23062 07771 62402 62818 37025 59843 13761 |
25660 44927 56823 71429 13898 06161 42134 |
38364 20888 85210 06856 41168 94119 06018 |
G.3 GIẢI 3 |
44665 28620 |
46619 93380 |
01069 89995 |
G.2 GIẢI 2 | 24438 | 46235 | 66992 |
G.1 GIẢI 1 | 37929 | 11862 | 69995 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 979078 | 345318 | 612085 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 2 | ||
1 | 8 | 8, 9, 0, 1 | 0, 9, 8 |
2 | 9, 0, 5 | 7, 3, 9 | |
3 | 8 | 5, 4 | |
4 | 3, 4, 7, 6 | 7 | |
5 | 6, 8 | ||
6 | 5, 2, 1, 0 | 2, 0, 1 | 9, 4, 8 |
7 | 8, 1 | 7 | 3 |
8 | 1 | 0 | 5, 8, 9 |
9 | 4 | 8 | 5, 2 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 18-2-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 02 | 04 |
G.7 GIẢI 7 | 623 | 215 | 707 |
G.6 GIẢI 6 |
1911 4977 4392 |
2034 3090 0620 |
0720 2462 5366 |
G.5 GIẢI 5 | 9077 | 7866 | 2260 |
G.4 GIẢI 4 |
01383 63208 72141 19857 07190 55810 13144 |
02978 14292 16494 63894 60637 93188 00276 |
06049 50681 84306 67457 17563 70953 62252 |
G.3 GIẢI 3 |
18312 56346 |
85310 17866 |
93607 49821 |
G.2 GIẢI 2 | 76850 | 58185 | 60092 |
G.1 GIẢI 1 | 78767 | 78040 | 73215 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 445802 | 965588 | 951683 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 2, 8 | 2 | 7, 6, 4 |
1 | 2, 0, 1 | 0, 5 | 5 |
2 | 3 | 0 | 1, 0 |
3 | 7, 4 | ||
4 | 6, 1, 4 | 0 | 9 |
5 | 0, 7 | 7, 3, 2 | |
6 | 7 | 6 | 3, 0, 2, 6 |
7 | 7 | 8, 6 | |
8 | 3, 4 | 8, 5 | 3, 1 |
9 | 0, 2 | 2, 4, 0 | 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 17-2-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 10 | 01 |
G.7 GIẢI 7 | 499 | 820 |
G.6 GIẢI 6 |
0056 6314 2853 |
0387 5539 8576 |
G.5 GIẢI 5 | 1658 | 4699 |
G.4 GIẢI 4 |
71437 98378 06109 87328 50111 23514 69347 |
01949 23690 77397 44419 09882 41202 78312 |
G.3 GIẢI 3 |
25209 97877 |
67693 33569 |
G.2 GIẢI 2 | 77670 | 10781 |
G.1 GIẢI 1 | 49954 | 73647 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 429399 | 877614 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 9 | 2, 1 |
1 | 1, 4, 0 | 4, 9, 2 |
2 | 8 | 0 |
3 | 7 | 9 |
4 | 7 | 7, 9 |
5 | 4, 8, 6, 3 | |
6 | 9 | |
7 | 0, 7, 8 | 6 |
8 | 1, 2, 7 | |
9 | 9 | 3, 0, 7, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 16-2-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 79 | 81 | 07 |
G.7 GIẢI 7 | 023 | 082 | 294 |
G.6 GIẢI 6 |
7891 9487 4823 |
6376 8734 2256 |
8217 0623 6267 |
G.5 GIẢI 5 | 9779 | 9662 | 6474 |
G.4 GIẢI 4 |
96473 14253 93342 15248 28073 61895 70231 |
25836 13085 83645 09619 23768 79771 05520 |
91865 93166 02339 68459 57183 60815 43355 |
G.3 GIẢI 3 |
51665 03713 |
93643 74255 |
46977 61543 |
G.2 GIẢI 2 | 73742 | 78287 | 00755 |
G.1 GIẢI 1 | 54078 | 71066 | 87604 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 622887 | 066088 | 383641 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 4, 7 | ||
1 | 3 | 9 | 5, 7 |
2 | 3 | 0 | 3 |
3 | 1 | 6, 4 | 9 |
4 | 2, 8 | 3, 5 | 1, 3 |
5 | 3 | 5, 6 | 5, 9 |
6 | 5 | 6, 8, 2 | 5, 6, 7 |
7 | 8, 3, 9 | 1, 6 | 7, 4 |
8 | 7 | 8, 7, 5, 2, 1 | 3 |
9 | 5, 1 | 4 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.