XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 9-10-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 766 | 815 |
G.6 GIẢI 6 |
7992 6022 4730 |
5374 3347 6093 |
G.5 GIẢI 5 | 5742 | 6080 |
G.4 GIẢI 4 |
13348 81248 61787 19015 85208 36001 68655 |
16467 34607 12520 07968 74177 25842 30116 |
G.3 GIẢI 3 |
53224 35102 |
17697 62571 |
G.2 GIẢI 2 | 13387 | 02023 |
G.1 GIẢI 1 | 90121 | 19494 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 786981 | 400518 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 2, 8, 1 | 7 |
1 | 5 | 8, 6, 5 |
2 | 1, 4, 2 | 3, 0 |
3 | 0 | 8 |
4 | 8, 2 | 2, 7 |
5 | 5 | |
6 | 6, 5 | 7, 8 |
7 | 1, 7, 4 | |
8 | 1, 7 | 0 |
9 | 2 | 4, 7, 3 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 8-10-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 65 | 65 |
G.7 GIẢI 7 | 416 | 960 | 255 |
G.6 GIẢI 6 |
6789 8668 3604 |
7717 1723 3581 |
3585 7370 4062 |
G.5 GIẢI 5 | 3950 | 0954 | 2195 |
G.4 GIẢI 4 |
90194 35404 17540 76328 68621 36726 77673 |
51000 46995 69892 33839 20446 08213 61174 |
03514 88419 17221 78331 87167 61796 66330 |
G.3 GIẢI 3 |
65769 44077 |
32510 59363 |
50532 32381 |
G.2 GIẢI 2 | 75915 | 77700 | 51090 |
G.1 GIẢI 1 | 03110 | 39668 | 36268 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 199151 | 848549 | 249660 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 4 | 0 | |
1 | 0, 5, 6 | 0, 3, 7 | 4, 9 |
2 | 8, 1, 6 | 3 | 1 |
3 | 9 | 2, 1, 0 | |
4 | 0, 5 | 9, 6 | |
5 | 1, 0 | 4 | 5 |
6 | 9, 8 | 8, 3, 0, 5 | 0, 8, 7, 2, 5 |
7 | 7, 3 | 4 | 0 |
8 | 9 | 1 | 1, 5 |
9 | 4 | 5, 2 | 0, 6, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 7-10-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 09 | 85 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 818 | 202 | 217 |
G.6 GIẢI 6 |
3069 6648 4081 |
2562 3791 2625 |
1160 2113 1162 |
G.5 GIẢI 5 | 8503 | 5032 | 2747 |
G.4 GIẢI 4 |
24256 25472 23358 68450 79514 77363 56782 |
11153 45564 98049 57858 53649 38618 77688 |
65395 92711 85592 61274 52678 72211 71705 |
G.3 GIẢI 3 |
61480 53755 |
71288 67968 |
97849 57588 |
G.2 GIẢI 2 | 43556 | 06109 | 54763 |
G.1 GIẢI 1 | 13671 | 18773 | 56736 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 607121 | 214554 | 532851 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 3, 9 | 9, 2 | 5 |
1 | 4, 8 | 8 | 1, 3, 7, 4 |
2 | 1 | 5 | |
3 | 2 | 6 | |
4 | 8 | 9 | 9, 7 |
5 | 6, 5, 8, 0 | 4, 3, 8 | 1 |
6 | 3, 9 | 8, 4, 2 | 3, 0, 2 |
7 | 1, 2 | 3 | 4, 8 |
8 | 0, 2, 1 | 8, 5 | 8 |
9 | 1 | 5, 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 6-10-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 98 | 55 |
G.7 GIẢI 7 | 986 | 338 |
G.6 GIẢI 6 |
9411 3918 9465 |
5931 1713 1962 |
G.5 GIẢI 5 | 5844 | 8443 |
G.4 GIẢI 4 |
44744 31742 81710 87520 94195 37463 28319 |
20292 34170 93679 54470 10709 71529 81899 |
G.3 GIẢI 3 |
48187 88120 |
43968 71426 |
G.2 GIẢI 2 | 36661 | 27405 |
G.1 GIẢI 1 | 64883 | 17912 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 434602 | 061333 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 2 | 5, 9 |
1 | 0, 9, 1, 8 | 2, 3 |
2 | 0 | 6, 9 |
3 | 3, 1, 8 | |
4 | 4, 2 | 3 |
5 | 5 | |
6 | 1, 3, 5 | 8, 2 |
7 | 0, 9 | |
8 | 3, 7, 6 | |
9 | 5, 8 | 2, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 5-10-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 95 | 94 | 75 |
G.7 GIẢI 7 | 396 | 672 | 104 |
G.6 GIẢI 6 |
1856 1826 5189 |
5131 9634 1635 |
1110 8520 2337 |
G.5 GIẢI 5 | 4277 | 7192 | 8924 |
G.4 GIẢI 4 |
53341 33407 16114 95973 17150 08882 03330 |
51692 52495 19618 50219 59907 74006 75786 |
16462 70830 20751 59357 08450 01784 46382 |
G.3 GIẢI 3 |
13343 76945 |
21934 01456 |
74532 29387 |
G.2 GIẢI 2 | 47223 | 12282 | 03387 |
G.1 GIẢI 1 | 24619 | 69468 | 68907 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 661493 | 671010 | 591234 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 7 | 7, 6 | 7, 4 |
1 | 9, 4 | 0, 8, 9 | 0 |
2 | 3, 6 | 4, 0 | |
3 | 0 | 4, 1, 5 | 4, 2, 0, 7 |
4 | 3, 5, 1 | ||
5 | 0, 6 | 6 | 1, 7, 0 |
6 | 8 | 2 | |
7 | 3, 7 | 2 | 5 |
8 | 2, 9 | 2, 6 | 7, 4, 2 |
9 | 3, 6, 5 | 2, 5, 4 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.