XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 16-1-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 74 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 398 | 277 |
G.6 GIẢI 6 |
1867 4767 7682 |
5188 0139 8883 |
G.5 GIẢI 5 | 5565 | 2200 |
G.4 GIẢI 4 |
43265 94963 19097 57523 46462 19539 95685 |
37833 41326 04753 82437 21407 34477 53531 |
G.3 GIẢI 3 |
30552 71043 |
39194 39442 |
G.2 GIẢI 2 | 47849 | 11430 |
G.1 GIẢI 1 | 58304 | 41001 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 855453 | 422124 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 4 | 1, 7, 0, 3 |
1 | ||
2 | 3 | 4, 6 |
3 | 9 | 0, 3, 7, 1, 9 |
4 | 9, 3 | 2 |
5 | 3, 2 | 3 |
6 | 5, 3, 2, 7 | |
7 | 4 | 7 |
8 | 5, 2 | 8, 3 |
9 | 7, 8 | 4 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 15-1-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 53 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 787 | 294 | 145 |
G.6 GIẢI 6 |
7026 1419 7394 |
6665 5930 4509 |
8855 3986 9802 |
G.5 GIẢI 5 | 2630 | 3994 | 4198 |
G.4 GIẢI 4 |
11645 32955 85584 18583 55488 50106 56512 |
37230 54776 61003 53020 40964 20983 20165 |
76044 14307 77067 22866 67697 12902 07372 |
G.3 GIẢI 3 |
78413 00001 |
05583 86205 |
08873 96200 |
G.2 GIẢI 2 | 20984 | 95824 | 63269 |
G.1 GIẢI 1 | 50877 | 25032 | 98474 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 455321 | 104478 | 416748 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 1, 6 | 5, 3, 9 | 0, 7, 2 |
1 | 3, 2, 9 | ||
2 | 1, 6 | 4, 0 | |
3 | 0 | 2, 0 | |
4 | 5 | 8, 4, 5 | |
5 | 5 | 3 | 5 |
6 | 4, 5 | 9, 7, 6 | |
7 | 7 | 8, 6 | 4, 3, 2 |
8 | 4, 3, 8, 7, 2 | 3 | 6 |
9 | 4 | 4 | 7, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 14-1-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 26 | 76 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 622 | 707 | 130 |
G.6 GIẢI 6 |
0688 8957 5245 |
8482 9910 1795 |
8706 4371 4724 |
G.5 GIẢI 5 | 5778 | 4546 | 0728 |
G.4 GIẢI 4 |
76618 22119 12121 26824 92042 33189 50076 |
48418 54605 01660 00155 70981 20698 56270 |
71445 14457 70442 09061 25025 61115 55190 |
G.3 GIẢI 3 |
06897 37701 |
37812 32454 |
94992 63416 |
G.2 GIẢI 2 | 33955 | 94551 | 31251 |
G.1 GIẢI 1 | 85638 | 93320 | 56176 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 955137 | 061362 | 415405 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 1 | 5, 7 | 5, 6 |
1 | 8, 9 | 2, 8, 0 | 6, 5 |
2 | 1, 4, 2, 6 | 0 | 5, 8, 4 |
3 | 7, 8 | 0 | |
4 | 2, 5 | 6 | 5, 2 |
5 | 5, 7 | 1, 4, 5 | 1, 7 |
6 | 2, 0 | 1 | |
7 | 6, 8 | 0, 6 | 6, 1 |
8 | 9, 8 | 1, 2 | |
9 | 7 | 8, 5 | 2, 0, 7 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 13-1-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 73 | 78 |
G.7 GIẢI 7 | 506 | 844 |
G.6 GIẢI 6 |
5570 4733 8675 |
4355 9581 3310 |
G.5 GIẢI 5 | 1705 | 4564 |
G.4 GIẢI 4 |
66575 86224 20557 57270 92575 59848 56535 |
07107 93372 56738 34759 09878 66159 26561 |
G.3 GIẢI 3 |
45871 59077 |
64561 68016 |
G.2 GIẢI 2 | 96281 | 88002 |
G.1 GIẢI 1 | 52584 | 32943 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 640728 | 639263 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 5, 6 | 2, 7 |
1 | 6, 0 | |
2 | 8, 4 | |
3 | 5, 3 | 8 |
4 | 8 | 3, 4 |
5 | 7 | 9, 5 |
6 | 3, 1, 4 | |
7 | 1, 7, 5, 0, 3 | 2, 8 |
8 | 4, 1 | 1 |
9 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 12-1-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 39 | 88 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 375 | 567 | 886 |
G.6 GIẢI 6 |
2116 6637 6026 |
7045 1597 1267 |
5600 2373 6080 |
G.5 GIẢI 5 | 0280 | 0562 | 5316 |
G.4 GIẢI 4 |
66466 02771 96136 96301 27621 79702 19452 |
56659 19380 75197 89523 37767 50987 12739 |
94219 96845 14145 00359 86045 59259 22509 |
G.3 GIẢI 3 |
38252 84317 |
62482 96452 |
46076 44087 |
G.2 GIẢI 2 | 16783 | 96871 | 98236 |
G.1 GIẢI 1 | 54741 | 74828 | 44753 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 424873 | 050094 | 707383 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 1, 2 | 9, 0, 3 | |
1 | 7, 6 | 9, 6 | |
2 | 1, 6 | 8, 3 | |
3 | 6, 7, 9 | 9 | 6 |
4 | 1 | 5 | 5 |
5 | 2 | 2, 9 | 3, 9 |
6 | 6 | 7, 2 | |
7 | 3, 1, 5 | 1 | 6, 3 |
8 | 3, 0 | 2, 0, 7, 8 | 3, 7, 0, 6 |
9 | 4, 7 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.