XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 15-5-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 27 | 46 |
G.7 GIẢI 7 | 105 | 929 |
G.6 GIẢI 6 |
9998 8533 3437 |
3800 7922 9427 |
G.5 GIẢI 5 | 2331 | 5368 |
G.4 GIẢI 4 |
67759 92640 63844 60587 29167 08045 90415 |
68197 89405 79529 88466 38058 90254 45655 |
G.3 GIẢI 3 |
74357 33155 |
71723 71451 |
G.2 GIẢI 2 | 09348 | 72872 |
G.1 GIẢI 1 | 91838 | 26828 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 331454 | 398038 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 5 | 5, 0 |
1 | 5 | |
2 | 7 | 8, 3, 9, 2, 7 |
3 | 8, 1, 3, 7 | 8 |
4 | 8, 0, 4, 5 | 6 |
5 | 4, 7, 5, 9 | 1, 8, 4, 5 |
6 | 7 | 6, 8 |
7 | 2 | |
8 | 7 | |
9 | 8 | 7 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 14-5-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 45 | 91 | 77 |
G.7 GIẢI 7 | 175 | 603 | 414 |
G.6 GIẢI 6 |
9708 2621 0958 |
7358 5861 3408 |
2458 0005 0619 |
G.5 GIẢI 5 | 2412 | 6336 | 1999 |
G.4 GIẢI 4 |
65318 23862 28981 38391 92491 17621 16145 |
73816 24271 00493 71243 87657 77879 18897 |
23689 33216 73115 07404 15580 49151 47058 |
G.3 GIẢI 3 |
82896 79318 |
43529 24730 |
44421 71221 |
G.2 GIẢI 2 | 14353 | 33112 | 89546 |
G.1 GIẢI 1 | 27820 | 11752 | 75856 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 783042 | 603489 | 157684 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 8 | 8, 3 | 4, 5 |
1 | 8, 2 | 2, 6 | 6, 5, 9, 4 |
2 | 0, 1 | 9 | 1 |
3 | 0, 6 | ||
4 | 2, 5 | 3 | 6 |
5 | 3, 8 | 2, 7, 8 | 6, 1, 8 |
6 | 2 | 1 | |
7 | 5 | 1, 9 | 7 |
8 | 1 | 9 | 4, 9, 0 |
9 | 6, 1 | 3, 7, 1 | 9 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 13-5-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 19 | 35 | 57 |
G.7 GIẢI 7 | 998 | 503 | 568 |
G.6 GIẢI 6 |
0941 5293 1634 |
0298 1335 1725 |
6626 6289 8216 |
G.5 GIẢI 5 | 5305 | 9343 | 3999 |
G.4 GIẢI 4 |
84897 62820 34370 56270 60062 08080 01849 |
10273 72061 50794 71818 17410 09123 30180 |
11549 51709 54851 39292 81549 84711 73895 |
G.3 GIẢI 3 |
38785 33230 |
92245 39793 |
17872 53843 |
G.2 GIẢI 2 | 74780 | 71109 | 86258 |
G.1 GIẢI 1 | 30487 | 61377 | 17640 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 767453 | 709040 | 161597 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 5 | 9, 3 | 9 |
1 | 9 | 8, 0 | 1, 6 |
2 | 0 | 3, 5 | 6 |
3 | 0, 4 | 5 | |
4 | 9, 1 | 0, 5, 3 | 0, 3, 9 |
5 | 3 | 8, 1, 7 | |
6 | 2 | 1 | 8 |
7 | 0 | 7, 3 | 2 |
8 | 7, 0, 5 | 0 | 9 |
9 | 7, 3, 8 | 3, 4, 8 | 7, 2, 5, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 12-5-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 61 |
G.7 GIẢI 7 | 945 | 195 |
G.6 GIẢI 6 |
3289 6178 5459 |
4279 4690 1621 |
G.5 GIẢI 5 | 3121 | 3778 |
G.4 GIẢI 4 |
47477 31966 86013 03168 93554 50604 75944 |
51369 68993 42215 91695 18305 48332 15001 |
G.3 GIẢI 3 |
34293 51414 |
47500 86478 |
G.2 GIẢI 2 | 06540 | 42785 |
G.1 GIẢI 1 | 61385 | 06414 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 320593 | 701483 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 4 | 0, 5, 1 |
1 | 4, 3 | 4, 5 |
2 | 1 | 1 |
3 | 2 | |
4 | 0, 4, 5 | |
5 | 4, 9 | |
6 | 6, 8 | 9, 1 |
7 | 7, 8 | 8, 9 |
8 | 5, 9 | 3, 5 |
9 | 3 | 3, 5, 0 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 11-5-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 53 | 66 | 96 |
G.7 GIẢI 7 | 256 | 662 | 488 |
G.6 GIẢI 6 |
5202 0072 8465 |
6504 8542 3376 |
9347 7950 8646 |
G.5 GIẢI 5 | 1018 | 7603 | 8063 |
G.4 GIẢI 4 |
95846 41350 44956 02509 47488 56852 56256 |
93708 55090 74658 74314 40223 95657 22246 |
42614 83063 00344 35773 15742 60098 05444 |
G.3 GIẢI 3 |
62277 14769 |
46918 55421 |
69096 93345 |
G.2 GIẢI 2 | 75791 | 34080 | 01830 |
G.1 GIẢI 1 | 93532 | 65391 | 83816 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 233338 | 452004 | 381981 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 9, 2 | 4, 8, 3 | |
1 | 8 | 8, 4 | 6, 4 |
2 | 1, 3 | ||
3 | 8, 2 | 0 | |
4 | 6 | 6, 2 | 5, 4, 2, 7, 6 |
5 | 0, 6, 2, 3 | 8, 7 | 0 |
6 | 9, 5 | 2, 6 | 3 |
7 | 7, 2 | 6 | 3 |
8 | 8 | 0 | 1, 8 |
9 | 1 | 1, 0 | 6, 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.