XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 30-4-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 94 | 15 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 897 | 296 | 617 |
G.6 GIẢI 6 |
0813 0724 7669 |
6826 1141 6254 |
6712 1949 2221 |
G.5 GIẢI 5 | 9234 | 6403 | 4173 |
G.4 GIẢI 4 |
83766 15885 97728 31727 21956 04606 79197 |
55842 06833 45327 78650 29073 83977 09499 |
39764 57078 68349 21210 84388 12225 24181 |
G.3 GIẢI 3 |
13596 39862 |
50612 35422 |
41290 58761 |
G.2 GIẢI 2 | 73216 | 14404 | 62529 |
G.1 GIẢI 1 | 92083 | 21380 | 68750 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 173600 | 835919 | 336021 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 0, 6 | 4, 3 | |
1 | 6, 3 | 9, 2, 5 | 0, 2, 7 |
2 | 8, 7, 4 | 2, 7, 6 | 1, 9, 5 |
3 | 4 | 3 | |
4 | 2, 1 | 9 | |
5 | 6 | 0, 4 | 0 |
6 | 2, 6, 9 | 1, 4 | |
7 | 3, 7 | 8, 3 | |
8 | 3, 5 | 0 | 8, 1, 6 |
9 | 6, 7, 4 | 9, 6 | 0 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 29-4-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 52 | 73 |
G.7 GIẢI 7 | 667 | 068 | 479 |
G.6 GIẢI 6 |
0850 7089 1823 |
4811 5196 8951 |
8604 9962 6295 |
G.5 GIẢI 5 | 5697 | 3502 | 8849 |
G.4 GIẢI 4 |
27915 14058 72177 84301 07784 43233 86128 |
37955 47563 66453 08993 36105 98599 13831 |
75747 26669 11076 14824 42927 61334 68146 |
G.3 GIẢI 3 |
75885 86434 |
53709 40532 |
32107 19897 |
G.2 GIẢI 2 | 67134 | 02859 | 77612 |
G.1 GIẢI 1 | 26725 | 15517 | 07748 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 662940 | 246421 | 478364 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 1 | 9, 5, 2 | 7, 4 |
1 | 5 | 7, 1 | 2 |
2 | 5, 8, 3 | 1 | 4, 7 |
3 | 4, 3 | 2, 1 | 4 |
4 | 0 | 8, 7, 6, 9 | |
5 | 8, 0 | 9, 5, 3, 1, 2 | |
6 | 7 | 3, 8 | 4, 9, 2 |
7 | 7 | 6, 9, 3 | |
8 | 5, 4, 9 | ||
9 | 7, 3 | 3, 9, 6 | 7, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 28-4-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 63 |
G.7 GIẢI 7 | 639 | 130 |
G.6 GIẢI 6 |
5318 8728 7015 |
3814 6745 1854 |
G.5 GIẢI 5 | 5686 | 7426 |
G.4 GIẢI 4 |
11455 85050 90945 54902 28067 11094 80485 |
65642 58925 25502 17672 53536 87259 59424 |
G.3 GIẢI 3 |
28999 83454 |
31159 65235 |
G.2 GIẢI 2 | 85228 | 74414 |
G.1 GIẢI 1 | 68626 | 08297 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 400766 | 560979 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 2 | 2 |
1 | 8, 5, 6 | 4 |
2 | 6, 8 | 5, 4, 6 |
3 | 9 | 5, 6, 0 |
4 | 5 | 2, 5 |
5 | 4, 5, 0 | 9, 4 |
6 | 6, 7 | 3 |
7 | 9, 2 | |
8 | 5, 6 | |
9 | 9, 4 | 7 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 27-4-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 47 | 84 | 70 |
G.7 GIẢI 7 | 469 | 387 | 368 |
G.6 GIẢI 6 |
5169 6921 8267 |
0146 9045 3937 |
2606 9657 7928 |
G.5 GIẢI 5 | 9756 | 0502 | 9464 |
G.4 GIẢI 4 |
66109 92620 97461 93223 66217 31827 88175 |
01746 95187 64190 27230 98359 37354 14831 |
15042 82534 68574 86106 94469 61939 59050 |
G.3 GIẢI 3 |
41075 91124 |
63758 87219 |
20823 21989 |
G.2 GIẢI 2 | 60474 | 13810 | 94429 |
G.1 GIẢI 1 | 87556 | 01668 | 40378 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 777347 | 679318 | 244720 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 9 | 2 | 6 |
1 | 7 | 8, 0, 9 | |
2 | 4, 0, 3, 7, 1 | 0, 9, 3, 8 | |
3 | 0, 1, 7 | 4, 9 | |
4 | 7 | 6, 5 | 2 |
5 | 6 | 8, 9, 4 | 0, 7 |
6 | 1, 9, 7 | 8 | 9, 4, 8 |
7 | 4, 5 | 8, 4, 0 | |
8 | 7, 4 | 9 | |
9 | 0 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 26-4-2023
Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 03 |
G.7 GIẢI 7 | 282 | 905 |
G.6 GIẢI 6 |
8760 7531 8069 |
7401 5702 3702 |
G.5 GIẢI 5 | 6294 | 2346 |
G.4 GIẢI 4 |
78925 56799 77141 95736 87780 48859 28490 |
62650 59198 89590 63514 23594 50705 18804 |
G.3 GIẢI 3 |
84183 34077 |
31080 04540 |
G.2 GIẢI 2 | 65582 | 80100 |
G.1 GIẢI 1 | 84701 | 04271 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 206574 | 626057 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
0 | 1 | 0, 5, 4, 1, 2, 3 |
1 | 4 | |
2 | 5 | |
3 | 6, 1, 5 | |
4 | 1 | 0, 6 |
5 | 9 | 7, 0 |
6 | 0, 9 | |
7 | 4, 7 | 1 |
8 | 2, 3, 0 | 0 |
9 | 9, 0, 4 | 8, 0, 4 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.