XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 22-12-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 30 | 91 |
| G.7 GIẢI 7 | 392 | 736 |
| G.6 GIẢI 6 |
0689 5863 8651 |
2092 0886 1200 |
| G.5 GIẢI 5 | 0601 | 0241 |
| G.4 GIẢI 4 |
55769 42657 08271 22222 55343 41103 98972 |
42077 75199 41628 05387 18501 07760 70250 |
| G.3 GIẢI 3 |
07959 71046 |
18155 51038 |
| G.2 GIẢI 2 | 85274 | 52213 |
| G.1 GIẢI 1 | 57456 | 96246 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 636327 | 286728 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
| 0 | 3, 1 | 1, 0 |
| 1 | 3 | |
| 2 | 7, 2 | 8 |
| 3 | 0 | 8, 6 |
| 4 | 6, 3 | 6, 1 |
| 5 | 6, 9, 7, 1 | 5, 0 |
| 6 | 9, 3 | 0 |
| 7 | 4, 1, 2 | 7 |
| 8 | 9 | 7, 6 |
| 9 | 2 | 9, 2, 1 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 21-12-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 20 | 09 | 55 |
| G.7 GIẢI 7 | 306 | 644 | 106 |
| G.6 GIẢI 6 |
0884 9776 2630 |
0263 3841 2461 |
7784 7454 6921 |
| G.5 GIẢI 5 | 4660 | 2623 | 2794 |
| G.4 GIẢI 4 |
94497 65359 07874 98225 09068 39489 49966 |
32154 30429 25947 60163 07341 48807 19406 |
28777 37737 12315 18111 81567 64289 21663 |
| G.3 GIẢI 3 |
23809 26318 |
16511 02282 |
41801 58676 |
| G.2 GIẢI 2 | 04558 | 64267 | 03932 |
| G.1 GIẢI 1 | 61216 | 25005 | 30283 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 196212 | 229204 | 195492 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
| 0 | 9, 6 | 4, 5, 7, 6, 9 | 1, 6 |
| 1 | 2, 6, 8 | 1 | 5, 1 |
| 2 | 5, 0 | 9, 3 | 1 |
| 3 | 0 | 2, 7 | |
| 4 | 7, 1, 4 | ||
| 5 | 8, 9 | 4 | 4, 5 |
| 6 | 8, 6, 0 | 7, 3, 1 | 7, 3 |
| 7 | 4, 6 | 6, 7 | |
| 8 | 9, 4 | 2 | 3, 9, 4 |
| 9 | 7 | 2, 4 | |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 20-12-2025
| Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 27 | 37 | 40 |
| G.7 GIẢI 7 | 179 | 505 | 777 |
| G.6 GIẢI 6 |
6897 2574 4736 |
1864 8035 7165 |
8309 3670 9085 |
| G.5 GIẢI 5 | 1308 | 0435 | 3701 |
| G.4 GIẢI 4 |
33236 79712 98836 33130 00475 52437 95874 |
77009 09765 30684 68314 65277 63325 96070 |
33090 83053 53149 05825 04387 02662 68713 |
| G.3 GIẢI 3 |
54299 10865 |
09715 98807 |
16662 13379 |
| G.2 GIẢI 2 | 01588 | 08500 | 79812 |
| G.1 GIẢI 1 | 79823 | 43282 | 12377 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 473145 | 086218 | 384288 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
| 0 | 8 | 0, 7, 9, 5 | 1, 9 |
| 1 | 2 | 8, 5, 4 | 2, 3 |
| 2 | 3, 7 | 5 | 5 |
| 3 | 6, 0, 7 | 5, 7 | |
| 4 | 5 | 9, 0 | |
| 5 | 3 | ||
| 6 | 5 | 5, 4 | 2 |
| 7 | 5, 4, 9 | 7, 0 | 7, 9, 0 |
| 8 | 8 | 2, 4 | 8, 7, 5 |
| 9 | 9, 7 | 0 | |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 19-12-2025
| Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 08 | 18 |
| G.7 GIẢI 7 | 706 | 987 |
| G.6 GIẢI 6 |
3879 0224 1487 |
6276 8545 5720 |
| G.5 GIẢI 5 | 7945 | 8839 |
| G.4 GIẢI 4 |
72214 23653 05573 64180 90387 50614 41889 |
57929 18095 09924 97213 55374 85067 59583 |
| G.3 GIẢI 3 |
80033 01063 |
72254 85143 |
| G.2 GIẢI 2 | 78719 | 02741 |
| G.1 GIẢI 1 | 71906 | 29182 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 777362 | 797714 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
| 0 | 6, 8 | |
| 1 | 9, 4 | 4, 3, 8 |
| 2 | 4 | 9, 4, 0 |
| 3 | 3 | 9 |
| 4 | 5 | 1, 3, 5 |
| 5 | 3 | 4 |
| 6 | 2, 3 | 7 |
| 7 | 3, 9 | 4, 6 |
| 8 | 0, 7, 9 | 2, 3, 7 |
| 9 | 5 | |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 18-12-2025
| Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 99 | 20 | 41 |
| G.7 GIẢI 7 | 935 | 647 | 890 |
| G.6 GIẢI 6 |
7342 4026 7485 |
0648 6492 0669 |
6267 9239 5343 |
| G.5 GIẢI 5 | 0068 | 4284 | 5009 |
| G.4 GIẢI 4 |
60798 99813 27850 16148 31355 60507 34321 |
94688 95982 46870 40815 70248 81227 11240 |
14608 98218 48585 95524 95585 51826 80079 |
| G.3 GIẢI 3 |
06556 05813 |
98365 11904 |
62188 94721 |
| G.2 GIẢI 2 | 06316 | 04918 | 81142 |
| G.1 GIẢI 1 | 40653 | 01393 | 36320 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 330876 | 531824 | 220492 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
| 0 | 7 | 4 | 8, 9 |
| 1 | 6, 3 | 8, 5 | 8 |
| 2 | 1, 6 | 4, 7, 0 | 0, 1, 4, 6 |
| 3 | 5 | 9 | |
| 4 | 8, 2 | 8, 0, 7 | 2, 3, 1 |
| 5 | 3, 6, 0, 5 | ||
| 6 | 8 | 5, 9 | 7 |
| 7 | 6 | 0 | 9 |
| 8 | 5 | 8, 2, 4 | 8, 5 |
| 9 | 8, 9 | 3, 2 | 2, 0 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.