XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 20-4-2025
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 61 | 57 | 04 |
G.7 GIẢI 7 | 367 | 364 | 790 |
G.6 GIẢI 6 |
7115 6239 2458 |
0262 3289 0278 |
2136 5037 5394 |
G.5 GIẢI 5 | 0080 | 0793 | 7106 |
G.4 GIẢI 4 |
31775 22065 89119 45127 64199 61893 41679 |
65791 58406 46335 26692 99351 47974 86056 |
04659 54634 88494 12809 96339 36514 22895 |
G.3 GIẢI 3 |
67076 10625 |
47211 99567 |
38253 83387 |
G.2 GIẢI 2 | 46540 | 09490 | 83132 |
G.1 GIẢI 1 | 22978 | 46620 | 40298 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 597035 | 912392 | 584049 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 6 | 9, 6, 4 | |
1 | 9, 5 | 1 | 4 |
2 | 5, 7 | 0 | |
3 | 5, 9 | 5 | 2, 4, 9, 6, 7 |
4 | 0 | 9 | |
5 | 8 | 1, 6, 7 | 3, 9 |
6 | 5, 7, 1 | 7, 2, 4 | |
7 | 8, 6, 5, 9 | 4, 8 | |
8 | 0 | 9 | 7 |
9 | 9, 3 | 2, 0, 1, 3 | 8, 4, 5, 0 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 19-4-2025
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 95 | 73 |
G.7 GIẢI 7 | 929 | 719 | 646 |
G.6 GIẢI 6 |
4751 4343 1417 |
8385 4914 3284 |
6625 5931 5395 |
G.5 GIẢI 5 | 2055 | 0168 | 0623 |
G.4 GIẢI 4 |
30347 79380 83776 43380 29994 25877 50619 |
55001 64841 35541 64402 94725 94496 98109 |
97787 96532 46734 59143 00492 98833 76007 |
G.3 GIẢI 3 |
49116 02710 |
14544 86748 |
19514 61134 |
G.2 GIẢI 2 | 79003 | 70094 | 56924 |
G.1 GIẢI 1 | 45468 | 64873 | 77600 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 187002 | 685568 | 947872 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 2, 3 | 1, 2, 9 | 0, 7 |
1 | 6, 0, 9, 7 | 4, 9 | 4 |
2 | 9 | 5 | 4, 3, 5 |
3 | 4, 2, 3, 1 | ||
4 | 7, 3 | 4, 8, 1 | 3, 6 |
5 | 5, 1 | ||
6 | 8 | 8 | |
7 | 6, 7 | 3 | 2, 3 |
8 | 0, 7 | 5, 4 | 7 |
9 | 4 | 4, 6, 5 | 2, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 18-4-2025
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 33 |
G.7 GIẢI 7 | 416 | 849 |
G.6 GIẢI 6 |
4469 1991 0894 |
2242 2103 3967 |
G.5 GIẢI 5 | 7527 | 5222 |
G.4 GIẢI 4 |
18007 45840 56908 76347 84347 47014 82948 |
98954 17869 57068 86834 61545 40297 93127 |
G.3 GIẢI 3 |
44752 31444 |
24887 61939 |
G.2 GIẢI 2 | 96582 | 41163 |
G.1 GIẢI 1 | 29301 | 85044 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 962499 | 089706 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 1, 7, 8 | 6, 3 |
1 | 4, 6 | |
2 | 7 | 7, 2 |
3 | 9, 4, 3 | |
4 | 4, 0, 7, 8 | 4, 5, 2, 9 |
5 | 2 | 4 |
6 | 9 | 3, 9, 8, 7 |
7 | ||
8 | 2 | 7 |
9 | 9, 1, 4 | 7 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 17-4-2025
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 14 | 28 | 02 |
G.7 GIẢI 7 | 396 | 640 | 712 |
G.6 GIẢI 6 |
4478 8841 2252 |
8258 8739 4186 |
9949 2993 2941 |
G.5 GIẢI 5 | 5558 | 3431 | 1232 |
G.4 GIẢI 4 |
22316 06994 28659 17310 92833 11706 05434 |
33277 30492 22063 01980 51728 51913 22982 |
59437 63108 86061 92580 56423 05680 17104 |
G.3 GIẢI 3 |
28169 65929 |
90978 13648 |
24808 79630 |
G.2 GIẢI 2 | 39249 | 68075 | 31490 |
G.1 GIẢI 1 | 42004 | 41361 | 02853 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 855603 | 624505 | 992204 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 3, 4, 6 | 5 | 4, 8, 2 |
1 | 6, 0, 4 | 3 | 2 |
2 | 9 | 8 | 3 |
3 | 3, 4 | 1, 9 | 0, 7, 2 |
4 | 9, 1 | 8, 0 | 9, 1 |
5 | 9, 8, 2 | 8 | 3 |
6 | 9 | 1, 3 | 1 |
7 | 8 | 5, 8, 7 | |
8 | 0, 2, 6 | 0 | |
9 | 4, 6 | 2 | 0, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 16-4-2025
Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 66 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 676 | 336 |
G.6 GIẢI 6 |
6014 7825 8627 |
6784 0801 8597 |
G.5 GIẢI 5 | 4533 | 2363 |
G.4 GIẢI 4 |
66819 21329 78286 03490 80485 19605 40432 |
83777 13611 19449 25012 43823 59359 31623 |
G.3 GIẢI 3 |
24327 10093 |
78153 94202 |
G.2 GIẢI 2 | 55134 | 04409 |
G.1 GIẢI 1 | 64830 | 00269 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 468623 | 282440 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
0 | 5 | 9, 2, 1 |
1 | 9, 4 | 1, 2 |
2 | 3, 7, 9, 5 | 3 |
3 | 0, 4, 2, 3 | 6, 1 |
4 | 0, 9 | |
5 | 3, 9 | |
6 | 6 | 9, 3 |
7 | 6 | 7 |
8 | 6, 5 | 4 |
9 | 3, 0 | 7 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.