XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 18-9-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 27 | 38 |
G.7 GIẢI 7 | 126 | 296 |
G.6 GIẢI 6 |
4985 6976 9871 |
4423 3251 2795 |
G.5 GIẢI 5 | 9685 | 2418 |
G.4 GIẢI 4 |
09296 87407 04384 90542 29756 81818 35182 |
72285 45663 27986 10928 33681 98615 83249 |
G.3 GIẢI 3 |
32955 70010 |
03549 00582 |
G.2 GIẢI 2 | 78620 | 18167 |
G.1 GIẢI 1 | 16671 | 07816 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 612558 | 805515 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 7 | |
1 | 0, 8 | 5, 6, 8 |
2 | 0, 6, 7 | 8, 3 |
3 | 8 | |
4 | 2 | 9 |
5 | 8, 5, 6 | 1 |
6 | 7, 3 | |
7 | 1, 6 | |
8 | 4, 2, 5 | 2, 5, 6, 1 |
9 | 6 | 5, 6 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 17-9-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 04 | 06 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 336 | 606 | 071 |
G.6 GIẢI 6 |
3633 2647 5948 |
8903 3533 7844 |
4152 2429 5621 |
G.5 GIẢI 5 | 5009 | 7558 | 1398 |
G.4 GIẢI 4 |
07393 11521 80577 39484 00465 20487 87592 |
70285 05025 72220 96004 65975 82336 22875 |
02819 84047 59247 01352 11978 34597 58100 |
G.3 GIẢI 3 |
54129 21534 |
42661 04833 |
94867 03750 |
G.2 GIẢI 2 | 67953 | 02030 | 73129 |
G.1 GIẢI 1 | 50028 | 36506 | 61640 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 025671 | 179674 | 276788 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 9, 4 | 6, 4, 3 | 0 |
1 | 9 | ||
2 | 8, 9, 1 | 5, 0 | 9, 1, 2 |
3 | 4, 3, 6 | 0, 3, 6 | |
4 | 7, 8 | 4 | 0, 7 |
5 | 3 | 8 | 0, 2 |
6 | 5 | 1 | 7 |
7 | 1, 7 | 4, 5 | 8, 1 |
8 | 4, 7 | 5 | 8 |
9 | 3, 2 | 7, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 16-9-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 16 | 89 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 200 | 646 | 020 |
G.6 GIẢI 6 |
4518 7801 1495 |
4241 4417 7421 |
1542 6637 2992 |
G.5 GIẢI 5 | 1539 | 3951 | 4720 |
G.4 GIẢI 4 |
68126 02364 71580 38384 64167 18975 26707 |
88472 42275 05567 85957 31142 21634 32527 |
26132 46276 96917 50111 00093 36550 56388 |
G.3 GIẢI 3 |
97045 57814 |
72652 73586 |
12524 61371 |
G.2 GIẢI 2 | 41987 | 84633 | 28551 |
G.1 GIẢI 1 | 50382 | 74632 | 33597 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 284830 | 835555 | 581201 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 7, 1, 0 | 1 | |
1 | 4, 8, 6 | 7 | 7, 1 |
2 | 6 | 7, 1 | 4, 0 |
3 | 0, 9 | 2, 3, 4 | 2, 7 |
4 | 5 | 2, 1, 6 | 2 |
5 | 5, 2, 7, 1 | 1, 0 | |
6 | 4, 7 | 7 | |
7 | 5 | 2, 5 | 1, 6 |
8 | 2, 7, 0, 4 | 6, 9 | 8, 6 |
9 | 5 | 7, 3, 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 15-9-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 21 | 05 |
G.7 GIẢI 7 | 761 | 160 |
G.6 GIẢI 6 |
3832 1236 2544 |
8138 1975 5895 |
G.5 GIẢI 5 | 3056 | 1714 |
G.4 GIẢI 4 |
10472 04726 10855 09766 25237 96397 73008 |
04962 47028 49789 24423 28747 19338 20976 |
G.3 GIẢI 3 |
54506 09687 |
82398 99406 |
G.2 GIẢI 2 | 62274 | 18118 |
G.1 GIẢI 1 | 26511 | 92493 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 056234 | 299167 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 6, 8 | 6, 5 |
1 | 1 | 8, 4 |
2 | 6, 1 | 8, 3 |
3 | 4, 7, 2, 6 | 8 |
4 | 4 | 7 |
5 | 5, 6 | |
6 | 6, 1 | 7, 2, 0 |
7 | 4, 2 | 6, 5 |
8 | 7 | 9 |
9 | 7 | 3, 8, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 14-9-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 40 | 73 | 37 |
G.7 GIẢI 7 | 810 | 774 | 930 |
G.6 GIẢI 6 |
8385 7031 4996 |
3064 1423 4893 |
0142 4173 7705 |
G.5 GIẢI 5 | 2827 | 0261 | 0754 |
G.4 GIẢI 4 |
42819 73810 54853 55313 16746 62350 38312 |
03116 49656 43389 72402 96643 24858 90762 |
64004 02041 57092 15289 79997 14932 08605 |
G.3 GIẢI 3 |
36985 25258 |
69380 93914 |
45328 04042 |
G.2 GIẢI 2 | 91547 | 13261 | 35467 |
G.1 GIẢI 1 | 33300 | 05912 | 07454 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 446168 | 853776 | 401352 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 0 | 2 | 4, 5 |
1 | 9, 0, 3, 2 | 2, 4, 6 | |
2 | 7 | 3 | 8 |
3 | 1 | 2, 0, 7 | |
4 | 7, 6, 0 | 3 | 2, 1 |
5 | 8, 3, 0 | 6, 8 | 2, 4 |
6 | 8 | 1, 2, 4 | 7 |
7 | 6, 4, 3 | 3 | |
8 | 5 | 0, 9 | 9 |
9 | 6 | 3 | 2, 7 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.

Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.