XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 9-11-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 23 | 33 | 90 |
| G.7 GIẢI 7 | 015 | 625 | 869 |
| G.6 GIẢI 6 |
6780 3149 8479 |
6013 3397 9883 |
9788 6817 3536 |
| G.5 GIẢI 5 | 4715 | 1498 | 1392 |
| G.4 GIẢI 4 |
13655 52277 97567 97334 84876 89050 47008 |
42463 12612 41952 47191 94619 48143 35522 |
82879 75076 14242 59557 05318 78013 05057 |
| G.3 GIẢI 3 |
09100 94510 |
72752 14378 |
46338 52021 |
| G.2 GIẢI 2 | 91345 | 72147 | 33441 |
| G.1 GIẢI 1 | 56532 | 91921 | 90315 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 269011 | 049110 | 405762 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
| 0 | 0, 8 | ||
| 1 | 1, 0, 5 | 0, 2, 9, 3 | 5, 8, 3, 7 |
| 2 | 3 | 1, 2, 5 | 1 |
| 3 | 2, 4 | 3 | 8, 6 |
| 4 | 5, 9 | 7, 3 | 1, 2 |
| 5 | 5, 0 | 2 | 7 |
| 6 | 7 | 3 | 2, 9 |
| 7 | 7, 6, 9 | 8 | 9, 6 |
| 8 | 0 | 3 | 8 |
| 9 | 1, 8, 7 | 2, 0 | |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 8-11-2025
| Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 33 | 24 | 97 |
| G.7 GIẢI 7 | 839 | 897 | 881 |
| G.6 GIẢI 6 |
1850 9777 7791 |
9696 3476 1609 |
2903 4687 8132 |
| G.5 GIẢI 5 | 8946 | 4770 | 8519 |
| G.4 GIẢI 4 |
15365 69705 54865 93244 74438 35291 57933 |
34094 94608 68568 09746 05854 77367 14730 |
32193 82718 77279 50116 59568 13258 85590 |
| G.3 GIẢI 3 |
13283 88258 |
15052 16682 |
08329 71854 |
| G.2 GIẢI 2 | 90433 | 23637 | 44309 |
| G.1 GIẢI 1 | 31286 | 16646 | 78478 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 158938 | 624698 | 308821 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
| 0 | 5 | 8, 9 | 9, 3 |
| 1 | 8, 6, 9 | ||
| 2 | 4 | 1, 9 | |
| 3 | 8, 3, 9 | 7, 0 | 2 |
| 4 | 4, 6 | 6 | |
| 5 | 8, 0 | 2, 4 | 4, 8 |
| 6 | 5 | 8, 7 | 8 |
| 7 | 7 | 0, 6 | 8, 9 |
| 8 | 6, 3 | 2 | 7, 1 |
| 9 | 1 | 8, 4, 6, 7 | 3, 0, 7 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 7-11-2025
| Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 21 | 87 |
| G.7 GIẢI 7 | 021 | 341 |
| G.6 GIẢI 6 |
3150 1439 7424 |
7666 4815 6362 |
| G.5 GIẢI 5 | 5619 | 7138 |
| G.4 GIẢI 4 |
40076 35468 45356 26692 54593 09915 20642 |
86075 27303 51793 46343 35306 00885 79439 |
| G.3 GIẢI 3 |
07002 26758 |
56187 39396 |
| G.2 GIẢI 2 | 99559 | 84289 |
| G.1 GIẢI 1 | 91023 | 88151 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 402974 | 039508 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
| 0 | 2 | 8, 3, 6 |
| 1 | 5, 9 | 5 |
| 2 | 3, 4, 1 | |
| 3 | 9 | 9, 8 |
| 4 | 2 | 3, 1 |
| 5 | 9, 8, 6, 0 | 1 |
| 6 | 8 | 6, 2 |
| 7 | 4, 6 | 5 |
| 8 | 9, 7, 5 | |
| 9 | 2, 3 | 6, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 6-11-2025
| Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 66 | 80 | 58 |
| G.7 GIẢI 7 | 513 | 945 | 818 |
| G.6 GIẢI 6 |
0459 9723 8594 |
6379 4841 9769 |
0185 6597 1162 |
| G.5 GIẢI 5 | 8093 | 1699 | 4253 |
| G.4 GIẢI 4 |
80260 68533 71906 01997 89934 83083 73578 |
66152 16687 03889 46715 83831 01343 05427 |
51228 31411 37024 64412 69558 13828 53726 |
| G.3 GIẢI 3 |
32911 46674 |
42952 09519 |
85027 34140 |
| G.2 GIẢI 2 | 65113 | 43533 | 51721 |
| G.1 GIẢI 1 | 14563 | 83570 | 50886 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 838004 | 149225 | 187487 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
| 0 | 4, 6 | ||
| 1 | 3, 1 | 9, 5 | 1, 2, 8 |
| 2 | 3 | 5, 7 | 1, 7, 8, 4, 6 |
| 3 | 3, 4 | 3, 1 | |
| 4 | 3, 1, 5 | 0 | |
| 5 | 9 | 2 | 8, 3 |
| 6 | 3, 0, 6 | 9 | 2 |
| 7 | 4, 8 | 0, 9 | |
| 8 | 3 | 7, 9, 0 | 7, 6, 5 |
| 9 | 7, 3, 4 | 9 | 7 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 5-11-2025
| Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 96 | 14 |
| G.7 GIẢI 7 | 718 | 351 |
| G.6 GIẢI 6 |
5664 0799 4479 |
4019 8420 5984 |
| G.5 GIẢI 5 | 1600 | 5621 |
| G.4 GIẢI 4 |
01849 62408 15231 44255 05828 80328 54103 |
56152 82373 65845 94444 73546 73178 52924 |
| G.3 GIẢI 3 |
89642 65634 |
40495 53848 |
| G.2 GIẢI 2 | 15397 | 78937 |
| G.1 GIẢI 1 | 58849 | 73469 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 819251 | 039701 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
| 0 | 8, 3, 0 | 1 |
| 1 | 8 | 9, 4 |
| 2 | 8 | 4, 1, 0 |
| 3 | 4, 1 | 7 |
| 4 | 9, 2 | 8, 5, 4, 6 |
| 5 | 1, 5 | 2, 1 |
| 6 | 4 | 9 |
| 7 | 9 | 3, 8 |
| 8 | 4 | |
| 9 | 7, 9, 6 | 5 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.