XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 2-11-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 71 | 53 | 37 |
| G.7 GIẢI 7 | 314 | 197 | 306 |
| G.6 GIẢI 6 |
8616 9807 6020 |
9025 3008 8957 |
1234 1967 2391 |
| G.5 GIẢI 5 | 3926 | 2685 | 7479 |
| G.4 GIẢI 4 |
34139 22691 04117 07588 79824 67689 80940 |
05246 43492 92990 02745 94900 79032 14307 |
59159 31465 44770 25686 44102 63367 47672 |
| G.3 GIẢI 3 |
27934 28079 |
33049 58127 |
92569 33339 |
| G.2 GIẢI 2 | 45610 | 42753 | 36902 |
| G.1 GIẢI 1 | 43639 | 64184 | 18234 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 481121 | 298365 | 471493 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
| 0 | 7 | 0, 7, 8 | 2, 6 |
| 1 | 0, 7, 6, 4 | ||
| 2 | 1, 4, 6, 0 | 7, 5 | |
| 3 | 9, 4 | 2 | 4, 9, 7 |
| 4 | 0 | 9, 6, 5 | |
| 5 | 3, 7 | 9 | |
| 6 | 5 | 9, 5, 7 | |
| 7 | 9, 1 | 0, 2, 9 | |
| 8 | 8, 9 | 4, 5 | 6 |
| 9 | 1 | 2, 0, 7 | 3, 1 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 1-11-2025
| Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 53 | 13 | 33 |
| G.7 GIẢI 7 | 739 | 668 | 210 |
| G.6 GIẢI 6 |
2567 3174 1098 |
5777 0599 3500 |
9589 6218 5218 |
| G.5 GIẢI 5 | 3771 | 7374 | 8207 |
| G.4 GIẢI 4 |
23403 15511 45150 55346 24912 02865 13970 |
26044 96972 81061 97351 65756 84248 59817 |
57179 19668 14519 82796 46235 61152 03912 |
| G.3 GIẢI 3 |
92652 42058 |
56146 97460 |
14831 05096 |
| G.2 GIẢI 2 | 30276 | 98251 | 57256 |
| G.1 GIẢI 1 | 16160 | 15453 | 25541 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 691981 | 917890 | 036664 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
| 0 | 3 | 0 | 7 |
| 1 | 1, 2 | 7, 3 | 9, 2, 8, 0 |
| 2 | |||
| 3 | 9 | 1, 5, 3 | |
| 4 | 6 | 6, 4, 8 | 1 |
| 5 | 2, 8, 0, 3 | 3, 1, 6 | 6, 2 |
| 6 | 0, 5, 7 | 0, 1, 8 | 4, 8 |
| 7 | 6, 0, 1, 4 | 2, 4, 7 | 9 |
| 8 | 1 | 9 | |
| 9 | 8 | 0, 9 | 6 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 31-10-2025
| Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 03 | 71 |
| G.7 GIẢI 7 | 593 | 561 |
| G.6 GIẢI 6 |
2361 5463 2276 |
3777 7547 4028 |
| G.5 GIẢI 5 | 2160 | 9429 |
| G.4 GIẢI 4 |
17248 04100 27047 63971 35097 80743 63394 |
26604 68027 17887 17309 08230 53509 05278 |
| G.3 GIẢI 3 |
27908 45839 |
56544 56127 |
| G.2 GIẢI 2 | 09619 | 52493 |
| G.1 GIẢI 1 | 88684 | 07691 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 750208 | 148690 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
| 0 | 8, 0, 3 | 4, 9 |
| 1 | 9 | |
| 2 | 7, 9, 8 | |
| 3 | 9 | 0 |
| 4 | 8, 7, 3 | 4, 7 |
| 5 | ||
| 6 | 0, 1, 3 | 1 |
| 7 | 1, 6 | 8, 7, 1 |
| 8 | 4 | 7 |
| 9 | 7, 4, 3 | 0, 1, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 30-10-2025
| Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 26 | 96 | 26 |
| G.7 GIẢI 7 | 741 | 112 | 994 |
| G.6 GIẢI 6 |
7648 1404 0744 |
2148 7799 0118 |
6016 6595 9129 |
| G.5 GIẢI 5 | 8414 | 4440 | 2752 |
| G.4 GIẢI 4 |
15187 81157 48634 75094 37476 63427 76226 |
71830 86354 68031 35132 03135 75627 60442 |
73893 61374 75327 11009 10410 75491 77937 |
| G.3 GIẢI 3 |
14111 31391 |
85094 02720 |
64382 59029 |
| G.2 GIẢI 2 | 85537 | 54615 | 23310 |
| G.1 GIẢI 1 | 83494 | 28667 | 69895 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 965524 | 680822 | 737859 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
| 0 | 4 | 9 | |
| 1 | 1, 4 | 5, 8, 2 | 0, 6 |
| 2 | 4, 7, 6 | 2, 0, 7 | 9, 7, 6 |
| 3 | 7, 4 | 0, 1, 2, 5 | 7 |
| 4 | 8, 4, 1 | 2, 0, 8 | |
| 5 | 7 | 4 | 9, 2 |
| 6 | 7 | ||
| 7 | 6 | 4 | |
| 8 | 7 | 2 | |
| 9 | 4, 1 | 4, 9, 6 | 5, 3, 1, 4 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 29-10-2025
| Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 02 | 36 |
| G.7 GIẢI 7 | 245 | 333 |
| G.6 GIẢI 6 |
0199 9813 3103 |
1471 0565 0555 |
| G.5 GIẢI 5 | 3750 | 8536 |
| G.4 GIẢI 4 |
26718 58199 42243 99963 85989 35968 26356 |
74587 89339 91255 58664 88058 54031 82352 |
| G.3 GIẢI 3 |
46861 98716 |
08668 07628 |
| G.2 GIẢI 2 | 05343 | 98114 |
| G.1 GIẢI 1 | 25461 | 00490 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 069132 | 518935 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
| 0 | 3, 2 | |
| 1 | 6, 8, 3 | 4 |
| 2 | 8 | |
| 3 | 2 | 5, 9, 1, 6, 3 |
| 4 | 3, 5 | |
| 5 | 6, 0 | 5, 8, 2 |
| 6 | 1, 3, 8 | 8, 4, 5 |
| 7 | 1 | |
| 8 | 9 | 7 |
| 9 | 9 | 0 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.