XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 11-12-2025
| Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 61 | 92 | 28 |
| G.7 GIẢI 7 | 350 | 468 | 563 |
| G.6 GIẢI 6 |
7335 6377 7703 |
6541 1566 7375 |
8022 3445 3410 |
| G.5 GIẢI 5 | 5549 | 3764 | 8918 |
| G.4 GIẢI 4 |
42408 96578 77595 31125 54725 24432 76725 |
51524 56410 01198 46349 50124 39278 06552 |
28539 97866 12933 00879 95909 97807 32204 |
| G.3 GIẢI 3 |
22452 53492 |
48987 80925 |
76660 19615 |
| G.2 GIẢI 2 | 92401 | 94145 | 30316 |
| G.1 GIẢI 1 | 10993 | 48242 | 49031 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 051659 | 592916 | 471455 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
| 0 | 1, 8, 3 | 9, 7, 4 | |
| 1 | 6, 0 | 6, 5, 8, 0 | |
| 2 | 5 | 5, 4 | 2, 8 |
| 3 | 2, 5 | 1, 9, 3 | |
| 4 | 9 | 2, 5, 9, 1 | 5 |
| 5 | 9, 2, 0 | 2 | 5 |
| 6 | 1 | 4, 6, 8 | 0, 6, 3 |
| 7 | 8, 7 | 8, 5 | 9 |
| 8 | 7 | ||
| 9 | 3, 2, 5 | 8, 2 | |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 10-12-2025
| Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 32 | 29 |
| G.7 GIẢI 7 | 727 | 183 |
| G.6 GIẢI 6 |
4448 3686 9169 |
3893 0262 4154 |
| G.5 GIẢI 5 | 6888 | 1082 |
| G.4 GIẢI 4 |
94107 46570 50868 73507 15360 73025 19559 |
41607 33304 61032 34858 76202 77084 13488 |
| G.3 GIẢI 3 |
50033 54385 |
95109 12109 |
| G.2 GIẢI 2 | 56237 | 96365 |
| G.1 GIẢI 1 | 78008 | 98716 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 542231 | 229771 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
| 0 | 8, 7 | 9, 7, 4, 2 |
| 1 | 6 | |
| 2 | 5, 7 | 9 |
| 3 | 1, 7, 3, 2 | 2 |
| 4 | 8 | |
| 5 | 9 | 8, 4 |
| 6 | 8, 0, 9 | 5, 2 |
| 7 | 0 | 1 |
| 8 | 5, 8, 6 | 4, 8, 2, 3 |
| 9 | 3 | |
xsmt / xsmt Thứ 3 / xsmt 9-12-2025
| Tỉnh |
(Quảng Nam)
|
(Đắk Lắk)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 59 | 49 |
| G.7 GIẢI 7 | 762 | 850 |
| G.6 GIẢI 6 |
7896 6713 7780 |
2757 2396 0750 |
| G.5 GIẢI 5 | 8887 | 8537 |
| G.4 GIẢI 4 |
88251 25836 98035 55057 93414 79822 91874 |
30141 29876 53939 75597 01513 29912 62951 |
| G.3 GIẢI 3 |
70489 56644 |
38997 82364 |
| G.2 GIẢI 2 | 96495 | 37735 |
| G.1 GIẢI 1 | 07633 | 89123 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 735438 | 834060 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
| 0 | ||
| 1 | 4, 3 | 3, 2 |
| 2 | 2 | 3 |
| 3 | 8, 3, 6, 5 | 5, 9, 7 |
| 4 | 4 | 1, 9 |
| 5 | 1, 7, 9 | 1, 7, 0 |
| 6 | 2 | 0, 4 |
| 7 | 4 | 6 |
| 8 | 9, 7, 0 | |
| 9 | 5, 6 | 7, 6 |
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 8-12-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 58 | 18 |
| G.7 GIẢI 7 | 177 | 617 |
| G.6 GIẢI 6 |
4828 0040 5264 |
3714 6112 2303 |
| G.5 GIẢI 5 | 0035 | 6930 |
| G.4 GIẢI 4 |
43329 31511 04719 79047 81459 00498 25533 |
32498 85974 77437 09370 70544 69094 50984 |
| G.3 GIẢI 3 |
98296 89756 |
44110 54458 |
| G.2 GIẢI 2 | 29853 | 37543 |
| G.1 GIẢI 1 | 65314 | 47497 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 995605 | 266471 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
| 0 | 5 | 3 |
| 1 | 4, 1, 9 | 0, 4, 2, 7, 8 |
| 2 | 9, 8 | |
| 3 | 3, 5 | 7, 0 |
| 4 | 7, 0 | 3, 4 |
| 5 | 3, 6, 9, 8 | 8 |
| 6 | 4 | |
| 7 | 7 | 1, 4, 0 |
| 8 | 4 | |
| 9 | 6, 8 | 7, 8, 4 |
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 7-12-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 54 | 06 | 67 |
| G.7 GIẢI 7 | 384 | 785 | 958 |
| G.6 GIẢI 6 |
9784 3274 0113 |
2596 7394 1677 |
0281 8035 8570 |
| G.5 GIẢI 5 | 1569 | 0380 | 2541 |
| G.4 GIẢI 4 |
11326 06199 46946 47728 61280 92357 74078 |
31123 66070 54170 79201 22257 88582 45629 |
50492 87777 40143 15144 18669 78491 11858 |
| G.3 GIẢI 3 |
84636 17667 |
16062 09514 |
78796 57634 |
| G.2 GIẢI 2 | 99644 | 79842 | 83588 |
| G.1 GIẢI 1 | 00317 | 15211 | 02739 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 073662 | 593376 | 710146 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
| 0 | 1, 6 | ||
| 1 | 7, 3 | 1, 4 | |
| 2 | 6, 8 | 3, 9 | |
| 3 | 6 | 9, 4, 5 | |
| 4 | 4, 6 | 2 | 6, 3, 4, 1 |
| 5 | 7, 4 | 7 | 8 |
| 6 | 2, 7, 9 | 2 | 9, 7 |
| 7 | 8, 4 | 6, 0, 7 | 7, 0 |
| 8 | 0, 4 | 2, 0, 5 | 8, 1 |
| 9 | 9 | 6, 4 | 6, 2, 1 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.