XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 3-12-2025
| Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 70 | 22 |
| G.7 GIẢI 7 | 161 | 964 |
| G.6 GIẢI 6 |
0809 1761 1117 |
7044 3687 1065 |
| G.5 GIẢI 5 | 2481 | 6991 |
| G.4 GIẢI 4 |
53677 73766 98832 49176 99955 62246 92448 |
66780 61198 48209 91042 09852 93043 52727 |
| G.3 GIẢI 3 |
85371 80242 |
69480 35014 |
| G.2 GIẢI 2 | 76803 | 49091 |
| G.1 GIẢI 1 | 61358 | 46623 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 259351 | 090741 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
| 0 | 3, 9 | 9 |
| 1 | 7 | 4 |
| 2 | 3, 7, 2 | |
| 3 | 2 | |
| 4 | 2, 6, 8 | 1, 2, 3, 4 |
| 5 | 1, 8, 5 | 2 |
| 6 | 6, 1 | 5, 4 |
| 7 | 1, 7, 6, 0 | |
| 8 | 1 | 0, 7 |
| 9 | 1, 8 | |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 3 / xsmt 2-12-2025
| Tỉnh |
(Quảng Nam)
|
(Đắk Lắk)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 74 | 89 |
| G.7 GIẢI 7 | 391 | 889 |
| G.6 GIẢI 6 |
0792 4222 7015 |
2805 2451 4933 |
| G.5 GIẢI 5 | 2882 | 6350 |
| G.4 GIẢI 4 |
39460 55142 89440 24154 67463 08359 38413 |
39521 03678 57251 17258 68444 79818 69149 |
| G.3 GIẢI 3 |
45264 15134 |
11909 82071 |
| G.2 GIẢI 2 | 02537 | 74193 |
| G.1 GIẢI 1 | 80268 | 99741 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 372772 | 880648 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Quảng Nam | Đắk Lắk |
| 0 | 9, 5 | |
| 1 | 3, 5 | 8 |
| 2 | 2 | 1 |
| 3 | 7, 4 | 3 |
| 4 | 2, 0 | 8, 1, 4, 9 |
| 5 | 4, 9 | 1, 8, 0 |
| 6 | 8, 4, 0, 3 | |
| 7 | 2, 4 | 1, 8 |
| 8 | 2 | 9 |
| 9 | 2, 1 | 3 |
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 1-12-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 54 | 91 |
| G.7 GIẢI 7 | 703 | 373 |
| G.6 GIẢI 6 |
1278 5866 7965 |
3480 4073 9797 |
| G.5 GIẢI 5 | 9031 | 4121 |
| G.4 GIẢI 4 |
01900 29839 66958 63007 55921 71411 31444 |
66327 24964 79265 99637 80069 96526 92031 |
| G.3 GIẢI 3 |
26369 53061 |
74755 92837 |
| G.2 GIẢI 2 | 59653 | 38374 |
| G.1 GIẢI 1 | 65048 | 73321 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 385900 | 540623 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
| 0 | 0, 7, 3 | |
| 1 | 1 | |
| 2 | 1 | 3, 1, 7, 6 |
| 3 | 9, 1 | 7, 1 |
| 4 | 8, 4 | |
| 5 | 3, 8, 4 | 5 |
| 6 | 9, 1, 6, 5 | 4, 5, 9 |
| 7 | 8 | 4, 3 |
| 8 | 0 | |
| 9 | 7, 1 | |
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 30-11-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 49 | 14 | 50 |
| G.7 GIẢI 7 | 881 | 444 | 687 |
| G.6 GIẢI 6 |
7217 7397 6694 |
4691 5077 6394 |
7055 1710 4640 |
| G.5 GIẢI 5 | 4140 | 0676 | 7875 |
| G.4 GIẢI 4 |
18715 89467 95036 12750 63472 25338 72114 |
66760 59985 12300 99300 56184 33374 55615 |
28606 54979 97440 96453 34971 21360 57742 |
| G.3 GIẢI 3 |
16789 82088 |
35789 72760 |
25903 04051 |
| G.2 GIẢI 2 | 45342 | 75029 | 42773 |
| G.1 GIẢI 1 | 71039 | 57031 | 83054 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 231486 | 635288 | 111890 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
| 0 | 0 | 3, 6 | |
| 1 | 5, 4, 7 | 5, 4 | 0 |
| 2 | 9 | ||
| 3 | 9, 6, 8 | 1 | |
| 4 | 2, 0, 9 | 4 | 0, 2 |
| 5 | 0 | 4, 1, 3, 5, 0 | |
| 6 | 7 | 0 | 0 |
| 7 | 2 | 4, 6, 7 | 3, 9, 1, 5 |
| 8 | 6, 9, 8, 1 | 8, 9, 5, 4 | 7 |
| 9 | 7, 4 | 1, 4 | 0 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 29-11-2025
| Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 06 | 28 | 12 |
| G.7 GIẢI 7 | 524 | 296 | 606 |
| G.6 GIẢI 6 |
2081 5565 2606 |
2205 7568 9685 |
3020 5284 7395 |
| G.5 GIẢI 5 | 8253 | 3733 | 1378 |
| G.4 GIẢI 4 |
02008 33259 71588 05149 27704 02314 48054 |
04109 21495 88832 28101 12505 06737 52618 |
86929 73392 43834 37344 08491 16899 76879 |
| G.3 GIẢI 3 |
34728 75129 |
17823 47190 |
58486 27862 |
| G.2 GIẢI 2 | 46562 | 40688 | 41319 |
| G.1 GIẢI 1 | 67989 | 32954 | 20238 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 359136 | 342832 | 826701 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
| 0 | 8, 4, 6 | 9, 1, 5 | 1, 6 |
| 1 | 4 | 8 | 9, 2 |
| 2 | 8, 9, 4 | 3, 8 | 9, 0 |
| 3 | 6 | 2, 7, 3 | 8, 4 |
| 4 | 9 | 4 | |
| 5 | 9, 4, 3 | 4 | |
| 6 | 2, 5 | 8 | 2 |
| 7 | 9, 8 | ||
| 8 | 9, 8, 1 | 8, 5 | 6, 4 |
| 9 | 0, 5, 6 | 2, 1, 9, 5 | |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.