XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 13-1-2025
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 58 | 50 |
G.7 GIẢI 7 | 562 | 829 |
G.6 GIẢI 6 |
2294 9378 2919 |
9438 8228 0654 |
G.5 GIẢI 5 | 7058 | 8936 |
G.4 GIẢI 4 |
51260 27402 42265 32292 61014 94901 54457 |
37701 39130 23657 65680 30339 81994 70283 |
G.3 GIẢI 3 |
56291 04987 |
51088 29439 |
G.2 GIẢI 2 | 84889 | 40151 |
G.1 GIẢI 1 | 60273 | 26263 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 275979 | 923534 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 2, 1 | 1 |
1 | 4, 9 | |
2 | 8, 9 | |
3 | 4, 9, 0, 6, 8 | |
4 | ||
5 | 7, 8 | 1, 7, 4, 0 |
6 | 0, 5, 2 | 3 |
7 | 9, 3, 8 | |
8 | 9, 7 | 8, 0, 3 |
9 | 1, 2, 4 | 4 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 12-1-2025
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 15 | 00 |
G.7 GIẢI 7 | 294 | 315 | 308 |
G.6 GIẢI 6 |
6484 2487 5126 |
6120 2752 7598 |
5842 0891 0709 |
G.5 GIẢI 5 | 4958 | 4055 | 1613 |
G.4 GIẢI 4 |
77888 37519 20733 13453 14609 63531 89117 |
40332 18693 31859 91568 36959 52078 95447 |
78147 01746 25397 86073 24156 26753 61804 |
G.3 GIẢI 3 |
34611 72693 |
10779 40853 |
72556 16529 |
G.2 GIẢI 2 | 46089 | 17690 | 86151 |
G.1 GIẢI 1 | 28672 | 39210 | 99020 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 584284 | 949923 | 058023 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 9 | 4, 9, 8, 0 | |
1 | 1, 9, 7 | 0, 5 | 3 |
2 | 6 | 3, 0 | 3, 0, 9 |
3 | 3, 1 | 2 | |
4 | 9 | 7 | 7, 6, 2 |
5 | 3, 8 | 3, 9, 5, 2 | 1, 6, 3 |
6 | 8 | ||
7 | 2 | 9, 8 | 3 |
8 | 4, 9, 8, 7 | ||
9 | 3, 4 | 0, 3, 8 | 7, 1 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 11-1-2025
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 87 | 77 | 76 |
G.7 GIẢI 7 | 093 | 585 | 566 |
G.6 GIẢI 6 |
2147 4132 5399 |
8813 8701 6269 |
7351 7821 4286 |
G.5 GIẢI 5 | 5090 | 0250 | 1793 |
G.4 GIẢI 4 |
37460 83263 35106 42099 34594 77685 44814 |
80343 07770 42085 96062 76351 89156 93472 |
12613 45371 13331 07619 26221 85644 25663 |
G.3 GIẢI 3 |
76929 62417 |
31097 31438 |
51180 35237 |
G.2 GIẢI 2 | 54684 | 77491 | 80468 |
G.1 GIẢI 1 | 67617 | 82387 | 91712 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 160089 | 092437 | 440711 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 6 | 1 | |
1 | 7, 4 | 3 | 1, 2, 3, 9 |
2 | 9 | 1 | |
3 | 2 | 7, 8 | 7, 1 |
4 | 7 | 3 | 4 |
5 | 1, 6, 0 | 1 | |
6 | 0, 3 | 2, 9 | 8, 3, 6 |
7 | 0, 2, 7 | 1, 6 | |
8 | 9, 4, 5, 7 | 7, 5 | 0, 6 |
9 | 9, 4, 0, 3 | 1, 7 | 3 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 10-1-2025
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 88 | 27 |
G.7 GIẢI 7 | 113 | 490 |
G.6 GIẢI 6 |
6429 4187 8946 |
2030 1948 0308 |
G.5 GIẢI 5 | 0929 | 5556 |
G.4 GIẢI 4 |
99002 52693 27067 66617 28194 07733 21322 |
41998 44882 59329 09382 17354 22542 44910 |
G.3 GIẢI 3 |
43626 77820 |
13344 18289 |
G.2 GIẢI 2 | 80329 | 92201 |
G.1 GIẢI 1 | 25404 | 98557 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 186234 | 226236 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 4, 2 | 1, 8 |
1 | 7, 3 | 0 |
2 | 9, 6, 0, 2 | 9, 7 |
3 | 4, 3 | 6, 0 |
4 | 6 | 4, 2, 8 |
5 | 7, 4, 6 | |
6 | 7 | |
7 | ||
8 | 7, 8 | 9, 2 |
9 | 3, 4 | 8, 0 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 9-1-2025
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 92 | 71 | 47 |
G.7 GIẢI 7 | 868 | 699 | 597 |
G.6 GIẢI 6 |
6462 0999 5510 |
9973 0438 4312 |
5190 9159 7228 |
G.5 GIẢI 5 | 9220 | 5772 | 8605 |
G.4 GIẢI 4 |
46782 34571 14029 19626 76434 12196 90829 |
04853 99338 36017 27580 58462 96939 34870 |
35228 25722 75608 78714 13054 56952 23186 |
G.3 GIẢI 3 |
87194 84916 |
37467 28274 |
22553 52242 |
G.2 GIẢI 2 | 62729 | 65076 | 33569 |
G.1 GIẢI 1 | 62357 | 63447 | 78924 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 510329 | 489906 | 222739 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 6 | 8, 5 | |
1 | 6, 0 | 7, 2 | 4 |
2 | 9, 6, 0 | 4, 8, 2 | |
3 | 4 | 8, 9 | 9 |
4 | 7 | 2, 7 | |
5 | 7 | 3 | 3, 4, 2, 9 |
6 | 2, 8 | 7, 2 | 9 |
7 | 1 | 6, 4, 0, 2, 3, 1 | |
8 | 2 | 0 | 6 |
9 | 4, 6, 9, 2 | 9 | 0, 7 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.