XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 23-11-2025
| Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 25 | 04 | 13 |
| G.7 GIẢI 7 | 374 | 240 | 115 |
| G.6 GIẢI 6 |
1062 8015 8062 |
1395 8213 3397 |
5768 9507 0282 |
| G.5 GIẢI 5 | 2933 | 4206 | 3054 |
| G.4 GIẢI 4 |
81079 69436 81127 22106 46948 22413 00707 |
73226 32997 42210 93803 20349 48676 93895 |
21453 13066 05456 17320 98041 78903 43526 |
| G.3 GIẢI 3 |
00438 83069 |
86627 92004 |
01904 85150 |
| G.2 GIẢI 2 | 66353 | 25134 | 94144 |
| G.1 GIẢI 1 | 56132 | 67327 | 78244 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 009664 | 517044 | 384211 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
| 0 | 6, 7 | 4, 3, 6 | 4, 3, 7 |
| 1 | 3, 5 | 0, 3 | 1, 5, 3 |
| 2 | 7, 5 | 7, 6 | 0, 6 |
| 3 | 2, 8, 6, 3 | 4 | |
| 4 | 8 | 4, 9, 0 | 4, 1 |
| 5 | 3 | 0, 3, 6, 4 | |
| 6 | 4, 9, 2 | 6, 8 | |
| 7 | 9, 4 | 6 | |
| 8 | 2 | ||
| 9 | 7, 5 | ||
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 22-11-2025
| Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 10 | 81 | 38 |
| G.7 GIẢI 7 | 980 | 252 | 314 |
| G.6 GIẢI 6 |
2118 9909 9568 |
9522 7857 5341 |
3139 8524 0679 |
| G.5 GIẢI 5 | 6252 | 7958 | 9704 |
| G.4 GIẢI 4 |
76884 59842 63365 39958 71237 78187 88305 |
59313 10879 40202 94487 50062 23202 94419 |
98703 68583 09271 28118 06303 05219 84416 |
| G.3 GIẢI 3 |
43937 35367 |
27823 34047 |
59860 14341 |
| G.2 GIẢI 2 | 76106 | 65757 | 15141 |
| G.1 GIẢI 1 | 26784 | 35369 | 15019 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 732397 | 421928 | 780813 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
| 0 | 6, 5, 9 | 2 | 3, 4 |
| 1 | 8, 0 | 3, 9 | 3, 9, 8, 6, 4 |
| 2 | 8, 3, 2 | 4 | |
| 3 | 7 | 9, 8 | |
| 4 | 2 | 7, 1 | 1 |
| 5 | 8, 2 | 7, 8, 2 | |
| 6 | 7, 5, 8 | 9, 2 | 0 |
| 7 | 9 | 1, 9 | |
| 8 | 4, 7, 0 | 7, 1 | 3 |
| 9 | 7 | ||
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 21-11-2025
| Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 36 | 67 |
| G.7 GIẢI 7 | 614 | 761 |
| G.6 GIẢI 6 |
7617 9838 2094 |
2226 3258 5562 |
| G.5 GIẢI 5 | 9817 | 0780 |
| G.4 GIẢI 4 |
46593 73319 14476 46146 72051 46613 18991 |
74129 51103 81735 28838 69607 46334 23698 |
| G.3 GIẢI 3 |
15498 29550 |
84680 56188 |
| G.2 GIẢI 2 | 52013 | 84585 |
| G.1 GIẢI 1 | 99138 | 55093 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 726637 | 596485 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
| 0 | 3, 7 | |
| 1 | 3, 9, 7, 4 | |
| 2 | 9, 6 | |
| 3 | 7, 8, 6 | 5, 8, 4 |
| 4 | 6 | |
| 5 | 0, 1 | 8 |
| 6 | 2, 1, 7 | |
| 7 | 6 | |
| 8 | 5, 0, 8 | |
| 9 | 8, 3, 1, 4 | 3, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 20-11-2025
| Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
|---|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 41 | 75 | 72 |
| G.7 GIẢI 7 | 345 | 106 | 608 |
| G.6 GIẢI 6 |
8120 0471 2001 |
6862 0287 9886 |
3340 7307 9790 |
| G.5 GIẢI 5 | 0037 | 4840 | 0537 |
| G.4 GIẢI 4 |
37562 89759 48775 68147 15799 50775 82092 |
87579 49092 70573 92880 27024 94755 68151 |
22229 53032 32580 97366 22614 72444 28767 |
| G.3 GIẢI 3 |
62943 59108 |
84597 30578 |
67488 08570 |
| G.2 GIẢI 2 | 25663 | 83451 | 81962 |
| G.1 GIẢI 1 | 62561 | 71541 | 57261 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 530553 | 429338 | 510623 |
| Thống kê đầu đuôi | |||
|---|---|---|---|
| Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
| 0 | 8, 1 | 6 | 7, 8 |
| 1 | 4 | ||
| 2 | 0 | 4 | 3, 9 |
| 3 | 7 | 8 | 2, 7 |
| 4 | 3, 7, 5, 1 | 1, 0 | 4, 0 |
| 5 | 3, 9 | 1, 5 | |
| 6 | 1, 3, 2 | 2 | 1, 2, 6, 7 |
| 7 | 5, 1 | 8, 9, 3, 5 | 0, 2 |
| 8 | 0, 7, 6 | 8, 0 | |
| 9 | 9, 2 | 7, 2 | 0 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 19-11-2025
| Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
|---|---|---|
| G.8 GIẢI 8 | 45 | 19 |
| G.7 GIẢI 7 | 117 | 806 |
| G.6 GIẢI 6 |
0342 7875 3707 |
2915 6014 7345 |
| G.5 GIẢI 5 | 7026 | 5818 |
| G.4 GIẢI 4 |
73087 96629 32605 97530 29756 09657 30333 |
82557 21959 09655 63767 86367 40316 61811 |
| G.3 GIẢI 3 |
10475 51930 |
30342 71614 |
| G.2 GIẢI 2 | 35767 | 05092 |
| G.1 GIẢI 1 | 67214 | 32079 |
| G.ĐB GIẢI ĐB | 283708 | 588257 |
| Thống kê đầu đuôi | ||
|---|---|---|
| Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
| 0 | 8, 5, 7 | 6 |
| 1 | 4, 7 | 4, 6, 1, 8, 5, 9 |
| 2 | 9, 6 | |
| 3 | 0, 3 | |
| 4 | 2, 5 | 2, 5 |
| 5 | 6, 7 | 7, 9, 5 |
| 6 | 7 | 7 |
| 7 | 5 | 9 |
| 8 | 7 | |
| 9 | 2 | |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.