XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 11-11-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 25 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 276 | 558 |
G.6 GIẢI 6 |
1460 8804 6731 |
8040 4462 5194 |
G.5 GIẢI 5 | 3872 | 0850 |
G.4 GIẢI 4 |
10243 90377 90826 14010 10441 14104 38094 |
47073 35033 61599 16223 11982 70613 53919 |
G.3 GIẢI 3 |
26045 29266 |
12467 84407 |
G.2 GIẢI 2 | 10165 | 84183 |
G.1 GIẢI 1 | 02750 | 02331 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 025976 | 120039 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 4 | 7 |
1 | 0 | 3, 9 |
2 | 6, 5 | 3 |
3 | 1 | 9, 1, 3 |
4 | 5, 3, 1 | 0, 5 |
5 | 0 | 0, 8 |
6 | 5, 6, 0 | 7, 2 |
7 | 6, 7, 2 | 3 |
8 | 3, 2 | |
9 | 4 | 9, 4 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 10-11-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 82 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 361 | 973 | 597 |
G.6 GIẢI 6 |
4420 8135 3610 |
2386 3636 4109 |
2844 6439 8142 |
G.5 GIẢI 5 | 8062 | 1752 | 8806 |
G.4 GIẢI 4 |
28237 67705 02821 49989 61187 52047 65777 |
82644 89836 32222 21451 45384 29055 32142 |
92439 64002 46432 34644 11209 66043 35733 |
G.3 GIẢI 3 |
41451 15528 |
75394 75880 |
96600 34049 |
G.2 GIẢI 2 | 58383 | 47666 | 52172 |
G.1 GIẢI 1 | 32757 | 95822 | 60601 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 246747 | 783019 | 620914 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 5 | 9 | 1, 0, 2, 9, 6 |
1 | 0 | 9 | 4 |
2 | 8, 1, 0 | 2 | 9 |
3 | 7, 5 | 6 | 9, 2, 3 |
4 | 7 | 4, 2 | 9, 4, 3, 2 |
5 | 7, 1 | 1, 5, 2 | |
6 | 2, 1 | 6 | |
7 | 7 | 3 | 2 |
8 | 3, 9, 7, 2 | 0, 4, 6, 2 | |
9 | 4 | 7 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 9-11-2024
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 50 | 94 |
G.7 GIẢI 7 | 636 | 690 | 837 |
G.6 GIẢI 6 |
7606 8781 7986 |
0066 2243 0285 |
5265 7088 7736 |
G.5 GIẢI 5 | 0166 | 2178 | 4076 |
G.4 GIẢI 4 |
01274 21646 89645 89456 80236 19565 52587 |
08700 99990 02344 10280 32079 40222 90860 |
84384 81567 72092 15221 65255 43025 46280 |
G.3 GIẢI 3 |
38142 31118 |
19540 69212 |
39180 98335 |
G.2 GIẢI 2 | 46437 | 76236 | 12294 |
G.1 GIẢI 1 | 75906 | 95704 | 00764 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 880968 | 992448 | 040820 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 6 | 4, 0 | |
1 | 8 | 2 | |
2 | 2 | 0, 1, 5 | |
3 | 7, 6 | 6 | 5, 6, 7 |
4 | 2, 6, 5, 9 | 8, 0, 4, 3 | |
5 | 6 | 0 | 5 |
6 | 8, 5, 6 | 0, 6 | 4, 7, 5 |
7 | 4 | 9, 8 | 6 |
8 | 7, 1, 6 | 0, 5 | 0, 4, 8 |
9 | 0 | 4, 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 8-11-2024
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 80 | 86 |
G.7 GIẢI 7 | 350 | 716 |
G.6 GIẢI 6 |
9735 9088 9046 |
8634 0793 9653 |
G.5 GIẢI 5 | 7678 | 5331 |
G.4 GIẢI 4 |
52147 91620 83464 19047 91015 09252 31413 |
10209 47125 83807 74856 88337 15002 32149 |
G.3 GIẢI 3 |
42443 69242 |
63152 02398 |
G.2 GIẢI 2 | 37692 | 15852 |
G.1 GIẢI 1 | 45734 | 84140 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 576049 | 067741 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 9, 7, 2 | |
1 | 5, 3 | 6 |
2 | 0 | 5 |
3 | 4, 5 | 7, 1, 4 |
4 | 9, 3, 2, 7, 6 | 1, 0, 9 |
5 | 2, 0 | 2, 6, 3 |
6 | 4 | |
7 | 8 | |
8 | 8, 0 | 6 |
9 | 2 | 8, 3 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 7-11-2024
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 89 | 85 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 541 | 962 | 441 |
G.6 GIẢI 6 |
1072 6640 1404 |
1671 5552 4478 |
2596 8211 0681 |
G.5 GIẢI 5 | 4053 | 0406 | 9250 |
G.4 GIẢI 4 |
31531 84227 54161 01767 44527 87437 20365 |
52778 47846 05973 29200 67694 75386 19572 |
78440 86899 17789 60452 37858 44526 78119 |
G.3 GIẢI 3 |
03651 43059 |
54807 53931 |
93050 52072 |
G.2 GIẢI 2 | 90864 | 64205 | 83387 |
G.1 GIẢI 1 | 58384 | 01962 | 34861 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 541834 | 255609 | 841294 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 4 | 9, 5, 7, 0, 6 | |
1 | 9, 1 | ||
2 | 7 | 6 | |
3 | 4, 1, 7 | 1 | |
4 | 0, 1 | 6 | 0, 1, 8 |
5 | 1, 9, 3 | 2 | 0, 2, 8 |
6 | 4, 1, 7, 5 | 2 | 1 |
7 | 2 | 8, 3, 2, 1 | 2 |
8 | 4, 9 | 6, 5 | 7, 9, 1 |
9 | 4 | 4, 9, 6 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.