XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 15-1-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 261 | 002 |
G.6 GIẢI 6 |
8996 6538 1694 |
8620 0787 8507 |
G.5 GIẢI 5 | 0105 | 8031 |
G.4 GIẢI 4 |
11213 29972 55217 20530 79291 03913 77531 |
37453 65199 00412 75170 51173 24730 52722 |
G.3 GIẢI 3 |
33046 18134 |
30949 03464 |
G.2 GIẢI 2 | 13179 | 13230 |
G.1 GIẢI 1 | 94925 | 60610 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 315157 | 591812 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 5 | 7, 2 |
1 | 3, 7 | 2, 0, 4 |
2 | 5 | 2, 0 |
3 | 4, 0, 1, 8 | 0, 1 |
4 | 6 | 9 |
5 | 7 | 3 |
6 | 1 | 4 |
7 | 9, 2 | 0, 3 |
8 | 6 | 7 |
9 | 1, 6, 4 | 9 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 14-1-2024
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 07 | 98 | 20 |
G.7 GIẢI 7 | 256 | 552 | 575 |
G.6 GIẢI 6 |
3219 7384 7926 |
3809 4520 8381 |
5816 6888 7414 |
G.5 GIẢI 5 | 1994 | 6780 | 8631 |
G.4 GIẢI 4 |
51907 94932 40059 83986 53789 22490 58732 |
05612 61884 73565 29761 11627 89828 15866 |
83278 84794 61856 63822 51795 62188 53838 |
G.3 GIẢI 3 |
61273 41070 |
39810 49983 |
31075 18577 |
G.2 GIẢI 2 | 75625 | 11667 | 80012 |
G.1 GIẢI 1 | 50139 | 11774 | 62182 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 157475 | 980888 | 852112 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 7 | 9 | |
1 | 9 | 0, 2 | 2, 6, 4 |
2 | 5, 6 | 7, 8, 0 | 2, 0 |
3 | 9, 2 | 8, 1 | |
4 | |||
5 | 9, 6 | 2 | 6 |
6 | 7, 5, 1, 6 | ||
7 | 5, 3, 0 | 4 | 5, 7, 8 |
8 | 6, 9, 4 | 8, 3, 4, 0, 1 | 2, 8 |
9 | 0, 4 | 8 | 4, 5 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 13-1-2024
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 50 | 64 | 05 |
G.7 GIẢI 7 | 201 | 612 | 724 |
G.6 GIẢI 6 |
7304 1083 2551 |
3330 0951 1206 |
5531 1037 3340 |
G.5 GIẢI 5 | 3151 | 3670 | 6002 |
G.4 GIẢI 4 |
33783 13324 45825 71433 70683 36255 14542 |
84560 71550 05586 51251 59846 36616 82130 |
91192 55090 15297 95479 16224 87650 90121 |
G.3 GIẢI 3 |
92220 70371 |
54067 76303 |
20760 09905 |
G.2 GIẢI 2 | 02983 | 49946 | 37490 |
G.1 GIẢI 1 | 83385 | 63449 | 95796 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 821966 | 917756 | 102147 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 4, 1 | 3, 6 | 5, 2 |
1 | 6, 2 | ||
2 | 0, 4, 5 | 4, 1 | |
3 | 3 | 0 | 1, 7 |
4 | 2 | 9, 6 | 7, 0 |
5 | 5, 1, 0 | 6, 0, 1 | 0 |
6 | 6 | 7, 0, 4 | 0 |
7 | 1 | 0 | 9 |
8 | 5, 3 | 6 | |
9 | 6, 0, 2, 7 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 12-1-2024
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 35 | 74 |
G.7 GIẢI 7 | 411 | 901 |
G.6 GIẢI 6 |
6499 6087 6447 |
4272 6860 0176 |
G.5 GIẢI 5 | 8206 | 0350 |
G.4 GIẢI 4 |
78494 90961 99371 82861 62053 27997 30015 |
78836 45713 02519 77454 52711 36284 26825 |
G.3 GIẢI 3 |
94039 93804 |
41436 88351 |
G.2 GIẢI 2 | 34584 | 86223 |
G.1 GIẢI 1 | 16332 | 28354 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 413037 | 436511 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 4, 6 | 1 |
1 | 5, 1 | 1, 3, 9 |
2 | 3, 5 | |
3 | 7, 2, 9, 5 | 6 |
4 | 7 | |
5 | 3 | 4, 1, 0 |
6 | 1 | 0 |
7 | 1 | 2, 6, 4 |
8 | 4, 7 | 4 |
9 | 4, 7, 9 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 11-1-2024
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 81 | 98 |
G.7 GIẢI 7 | 812 | 666 | 562 |
G.6 GIẢI 6 |
2496 6915 5974 |
5446 1002 1000 |
1758 3354 3180 |
G.5 GIẢI 5 | 5009 | 0288 | 0003 |
G.4 GIẢI 4 |
58708 74892 23403 63072 33369 25998 19915 |
77805 21655 27776 59866 43365 82183 19501 |
23329 18759 49006 15156 20637 06561 12837 |
G.3 GIẢI 3 |
94736 36343 |
74716 92612 |
68684 58496 |
G.2 GIẢI 2 | 26086 | 75946 | 46753 |
G.1 GIẢI 1 | 56651 | 35317 | 09146 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 391035 | 727281 | 440661 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 8, 3, 9 | 5, 1, 2, 0 | 6, 3 |
1 | 5, 2 | 7, 6, 2 | |
2 | 9 | ||
3 | 5, 6, 0 | 7 | |
4 | 3 | 6 | 6 |
5 | 1 | 5 | 3, 9, 6, 8, 4 |
6 | 9 | 6, 5 | 1, 2 |
7 | 2, 4 | 6 | |
8 | 6 | 1, 3, 8 | 4, 0 |
9 | 2, 8, 6 | 6, 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.