XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 31-12-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 19 | 43 | 16 |
G.7 GIẢI 7 | 807 | 344 | 859 |
G.6 GIẢI 6 |
0617 7311 2860 |
7178 4433 6619 |
0337 1330 6261 |
G.5 GIẢI 5 | 3696 | 9668 | 0448 |
G.4 GIẢI 4 |
46879 06609 94299 09095 12713 06118 48765 |
39708 31754 99711 84169 46459 92371 48385 |
10255 59848 24904 80842 82657 78160 52518 |
G.3 GIẢI 3 |
20330 68016 |
94722 53059 |
33939 99557 |
G.2 GIẢI 2 | 95092 | 79262 | 36897 |
G.1 GIẢI 1 | 91067 | 15611 | 73140 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 902792 | 395088 | 807242 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 9, 7 | 8 | 4 |
1 | 6, 3, 8, 7, 1, 9 | 1, 9 | 8, 6 |
2 | 2 | ||
3 | 0 | 3 | 9, 7, 0 |
4 | 4, 3 | 2, 0, 8 | |
5 | 9, 4 | 7, 5, 9 | |
6 | 7, 5, 0 | 2, 9, 8 | 0, 1 |
7 | 9 | 1, 8 | |
8 | 8, 5 | ||
9 | 2, 9, 5, 6 | 7 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 30-12-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 78 | 36 | 12 |
G.7 GIẢI 7 | 369 | 547 | 161 |
G.6 GIẢI 6 |
1870 3072 4402 |
3408 9473 6937 |
9224 2653 3734 |
G.5 GIẢI 5 | 4638 | 8012 | 1540 |
G.4 GIẢI 4 |
02222 99987 26188 45104 87605 64033 34433 |
07289 16993 86343 23480 50977 19107 16941 |
09060 56289 68735 46341 62213 08031 73982 |
G.3 GIẢI 3 |
38701 39498 |
53540 91056 |
60033 59165 |
G.2 GIẢI 2 | 39619 | 61575 | 79519 |
G.1 GIẢI 1 | 45427 | 73399 | 92692 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 424362 | 768154 | 352055 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 1, 4, 5, 2 | 7, 8 | |
1 | 9 | 2 | 9, 3, 2 |
2 | 7, 2 | 4 | |
3 | 3, 8 | 7, 6 | 3, 5, 1, 4 |
4 | 0, 3, 1, 7 | 1, 0 | |
5 | 4, 6 | 5, 3 | |
6 | 2, 9 | 5, 0, 1 | |
7 | 0, 2, 8 | 5, 7, 3 | |
8 | 7, 8 | 9, 0 | 9, 2 |
9 | 8 | 9, 3 | 2 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 29-12-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 82 | 17 |
G.7 GIẢI 7 | 962 | 439 |
G.6 GIẢI 6 |
4724 0161 2314 |
2698 6559 0138 |
G.5 GIẢI 5 | 8120 | 8512 |
G.4 GIẢI 4 |
93457 53637 60605 00795 18595 43646 15584 |
63237 63851 03342 21107 70567 98155 59334 |
G.3 GIẢI 3 |
85766 86949 |
69084 67700 |
G.2 GIẢI 2 | 41795 | 94097 |
G.1 GIẢI 1 | 07657 | 72456 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 616590 | 726360 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 5 | 0, 7 |
1 | 4 | 2, 7 |
2 | 0, 4 | |
3 | 7 | 7, 4, 8, 9 |
4 | 9, 6 | 2 |
5 | 7 | 6, 1, 5, 9 |
6 | 6, 1, 2 | 0, 7 |
7 | ||
8 | 4, 2 | 4 |
9 | 0, 5 | 7, 8 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 28-12-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 39 | 31 | 47 |
G.7 GIẢI 7 | 932 | 857 | 616 |
G.6 GIẢI 6 |
2748 8440 0432 |
9577 8533 6774 |
7098 8513 0509 |
G.5 GIẢI 5 | 5665 | 1094 | 0239 |
G.4 GIẢI 4 |
21059 04218 13810 48376 58599 81482 88704 |
04072 54722 17045 39682 66250 93242 39593 |
98709 33428 85010 26331 98205 16935 08352 |
G.3 GIẢI 3 |
74364 90783 |
50311 36651 |
30233 17306 |
G.2 GIẢI 2 | 64688 | 97745 | 34870 |
G.1 GIẢI 1 | 30903 | 25325 | 16682 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 413452 | 547014 | 579838 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 3, 4 | 6, 9, 5 | |
1 | 8, 0 | 4, 1 | 0, 3, 6 |
2 | 5, 2 | 8 | |
3 | 2, 9 | 3, 1 | 8, 3, 1, 5, 9 |
4 | 8, 0 | 5, 2 | 7 |
5 | 2, 9 | 1, 0, 7 | 2 |
6 | 4, 5 | ||
7 | 6 | 2, 7, 4 | 0 |
8 | 8, 3, 2 | 2 | 2 |
9 | 9 | 3, 4 | 8 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 27-12-2023
Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 97 | 45 |
G.7 GIẢI 7 | 594 | 760 |
G.6 GIẢI 6 |
4813 6446 5591 |
7428 1792 3928 |
G.5 GIẢI 5 | 4170 | 4526 |
G.4 GIẢI 4 |
74981 20861 20377 51372 00122 38922 50104 |
66471 55791 65166 38094 58854 82199 90736 |
G.3 GIẢI 3 |
22491 80138 |
59125 05699 |
G.2 GIẢI 2 | 70383 | 54449 |
G.1 GIẢI 1 | 57197 | 08567 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 682302 | 443868 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
0 | 2, 4 | |
1 | 3 | |
2 | 2 | 5, 6, 8 |
3 | 8 | 6 |
4 | 6 | 9, 5 |
5 | 4 | |
6 | 1 | 8, 7, 6, 0 |
7 | 7, 2, 0 | 1 |
8 | 3, 1 | |
9 | 7, 1, 4 | 9, 1, 4, 2 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.