XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Thứ 2 / xsmt 16-10-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Phú Yên)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 29 |
G.7 GIẢI 7 | 802 | 930 |
G.6 GIẢI 6 |
0690 5401 6544 |
3528 2088 8900 |
G.5 GIẢI 5 | 4626 | 0571 |
G.4 GIẢI 4 |
99511 13693 78138 64900 74975 98688 09542 |
04445 98261 97219 34640 31248 06135 04221 |
G.3 GIẢI 3 |
07150 73071 |
96928 07098 |
G.2 GIẢI 2 | 75591 | 10458 |
G.1 GIẢI 1 | 21416 | 50633 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 784945 | 688565 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
0 | 0, 1, 2, 8 | 0 |
1 | 6, 1 | 9 |
2 | 6 | 8, 1, 9 |
3 | 8 | 3, 5, 0 |
4 | 5, 2, 4 | 5, 0, 8 |
5 | 0 | 8 |
6 | 5, 1 | |
7 | 1, 5 | 1 |
8 | 8 | 8 |
9 | 1, 3, 0 | 8 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 15-10-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 69 | 06 | 11 |
G.7 GIẢI 7 | 344 | 081 | 724 |
G.6 GIẢI 6 |
5528 1581 7341 |
0607 1056 0885 |
9790 7825 9902 |
G.5 GIẢI 5 | 8634 | 9389 | 4715 |
G.4 GIẢI 4 |
62557 28943 81599 58933 02295 79485 60773 |
87559 31035 07048 11008 27042 06465 12603 |
26936 42857 30012 86684 06357 48759 83981 |
G.3 GIẢI 3 |
04292 81874 |
53238 07138 |
55416 01323 |
G.2 GIẢI 2 | 96168 | 23820 | 28146 |
G.1 GIẢI 1 | 29847 | 32021 | 68283 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 887031 | 668298 | 116703 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 8, 3, 7, 6 | 3, 2 | |
1 | 6, 2, 5, 1 | ||
2 | 8 | 1, 0 | 3, 5, 4 |
3 | 1, 3, 4 | 8, 5 | 6 |
4 | 7, 3, 1, 4 | 8, 2 | 6 |
5 | 7 | 9, 6 | 7, 9 |
6 | 8, 9 | 5 | |
7 | 4, 3 | ||
8 | 5, 1 | 9, 5, 1 | 3, 4, 1 |
9 | 2, 9, 5 | 8 | 0 |
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 14-10-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 86 | 38 | 25 |
G.7 GIẢI 7 | 413 | 297 | 324 |
G.6 GIẢI 6 |
2038 2741 3849 |
9859 9194 0931 |
6291 2329 4614 |
G.5 GIẢI 5 | 7911 | 5185 | 7569 |
G.4 GIẢI 4 |
17357 89159 64904 87084 71984 84057 75477 |
98793 12703 13469 39072 12954 81638 36978 |
33964 03870 47531 74461 72869 41772 98778 |
G.3 GIẢI 3 |
75065 55235 |
23272 81266 |
16566 52955 |
G.2 GIẢI 2 | 75068 | 81944 | 73939 |
G.1 GIẢI 1 | 93795 | 11708 | 60363 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 665621 | 069366 | 336771 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 4 | 8, 3 | |
1 | 1, 3 | 4 | |
2 | 1 | 9, 4, 5 | |
3 | 5, 8 | 8, 1 | 9, 1 |
4 | 1, 9 | 4 | |
5 | 7, 9 | 4, 9 | 5 |
6 | 8, 5 | 6, 9 | 3, 6, 4, 1, 9 |
7 | 7 | 2, 8 | 1, 0, 2, 8 |
8 | 4, 6 | 5 | |
9 | 5 | 3, 4, 7 | 1 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 13-10-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 12 | 60 |
G.7 GIẢI 7 | 906 | 418 |
G.6 GIẢI 6 |
1972 4073 5494 |
0636 4255 6325 |
G.5 GIẢI 5 | 5430 | 8750 |
G.4 GIẢI 4 |
52351 06064 95554 76957 38125 94285 27956 |
08639 29077 17928 47798 87556 93986 29347 |
G.3 GIẢI 3 |
18711 96851 |
51611 46622 |
G.2 GIẢI 2 | 23446 | 70321 |
G.1 GIẢI 1 | 80612 | 46571 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 486236 | 897335 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 6 | |
1 | 2, 1 | 1, 8 |
2 | 5 | 1, 2, 8, 5 |
3 | 6, 0 | 5, 9, 6 |
4 | 6 | 7 |
5 | 1, 4, 7, 6 | 6, 0, 5 |
6 | 4 | 0 |
7 | 2, 3 | 1, 7 |
8 | 5 | 6 |
9 | 4 | 8 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 12-10-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 92 | 38 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 181 | 641 | 588 |
G.6 GIẢI 6 |
5747 0774 7902 |
9390 3204 0332 |
8530 5843 9148 |
G.5 GIẢI 5 | 4368 | 8463 | 2209 |
G.4 GIẢI 4 |
16065 37960 58841 51165 54059 12415 94004 |
71917 60983 67932 41601 36578 66018 67783 |
68741 38798 83284 42753 41829 34132 33869 |
G.3 GIẢI 3 |
65254 23249 |
35235 34105 |
72167 83569 |
G.2 GIẢI 2 | 94685 | 41928 | 20935 |
G.1 GIẢI 1 | 79141 | 65035 | 06277 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 145342 | 029344 | 875722 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 4, 2 | 5, 1, 4 | 9 |
1 | 5 | 7, 8 | |
2 | 8 | 2, 9 | |
3 | 5, 2, 8 | 5, 2, 0 | |
4 | 2, 1, 9, 7 | 4, 1 | 1, 3, 8 |
5 | 4, 9 | 3 | |
6 | 5, 0, 8 | 3 | 7, 9 |
7 | 4 | 8 | 7 |
8 | 5, 1 | 3 | 4, 8 |
9 | 2 | 0 | 8 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.