XSMT – SXMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay – KQXSMT
XSMT – SXMT – KQXSMT – Kết quả xổ số miền Trung hôm nay được quay số mở thưởng vào lúc 17h15’ vào tất cả các ngày trong tuần và được cập nhật xuyên suốt cho trải nghiệm tốt nhất tại XSMB99.
xsmt / xsmt Chủ nhật / xsmt 1-10-2023
Tỉnh |
(Thừa Thiên Huế)
|
(Kon Tum)
|
(Khánh Hòa)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 65 | 46 | 97 |
G.7 GIẢI 7 | 493 | 105 | 841 |
G.6 GIẢI 6 |
1659 6257 1209 |
0123 6417 3535 |
1867 3645 0309 |
G.5 GIẢI 5 | 9769 | 5411 | 5229 |
G.4 GIẢI 4 |
92250 71236 80778 30095 47629 74643 37739 |
82073 95940 39894 36842 46621 51903 15594 |
19461 97828 92320 61721 90356 49959 68737 |
G.3 GIẢI 3 |
04701 46251 |
77334 25044 |
98972 59878 |
G.2 GIẢI 2 | 45150 | 75749 | 29338 |
G.1 GIẢI 1 | 74958 | 57908 | 90208 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 331524 | 836329 | 417218 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Kon Tum | Khánh Hòa |
0 | 1, 9 | 8, 3, 5 | 8, 9 |
1 | 1, 7 | 8 | |
2 | 4, 9 | 9, 1, 3 | 8, 0, 1, 9 |
3 | 6, 9 | 4, 5 | 8, 7 |
4 | 3 | 9, 4, 0, 2, 6 | 5, 1 |
5 | 8, 0, 1, 9, 7 | 6, 9 | |
6 | 9, 5 | 1, 7 | |
7 | 8 | 3 | 2, 8 |
8 | |||
9 | 5, 3 | 4 | 7 |
- Dò XSMT trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MT chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMT lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Trung đầy đủ nhất
xsmt / xsmt Thứ 7 / xsmt 30-9-2023
Tỉnh |
(Quảng Ngãi)
|
(Đắk Nông)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 26 | 50 | 31 |
G.7 GIẢI 7 | 693 | 224 | 480 |
G.6 GIẢI 6 |
4704 0293 3529 |
1116 5476 4499 |
6050 9114 6477 |
G.5 GIẢI 5 | 1171 | 8112 | 9968 |
G.4 GIẢI 4 |
11956 41539 31018 18191 09602 04760 38636 |
59081 26073 07699 61936 49240 74890 76426 |
69097 06872 20943 62944 15420 91408 93734 |
G.3 GIẢI 3 |
12920 26543 |
70173 95467 |
33101 58476 |
G.2 GIẢI 2 | 97562 | 03818 | 06395 |
G.1 GIẢI 1 | 17334 | 78566 | 08480 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 724308 | 590479 | 430160 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Ngãi | Đắk Nông | Đà Nẵng |
0 | 8, 2, 4 | 1, 8 | |
1 | 8 | 8, 2, 6 | 4 |
2 | 0, 9, 6 | 6, 4 | 0 |
3 | 4, 9, 6 | 6 | 4, 1 |
4 | 3 | 0 | 3, 4 |
5 | 6 | 0 | 0 |
6 | 2, 0 | 6, 7 | 0, 8 |
7 | 1 | 9, 3, 6 | 6, 2, 7 |
8 | 1 | 0 | |
9 | 1, 3 | 9, 0 | 5, 7 |
xsmt / xsmt Thứ 6 / xsmt 29-9-2023
Tỉnh |
(Ninh Thuận)
|
(Gia Lai)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 00 | 19 |
G.7 GIẢI 7 | 848 | 826 |
G.6 GIẢI 6 |
5827 5595 7194 |
1753 5524 5502 |
G.5 GIẢI 5 | 4578 | 9301 |
G.4 GIẢI 4 |
05658 85428 13985 41537 10366 17606 70618 |
14857 02557 73092 63648 04121 43862 26392 |
G.3 GIẢI 3 |
97214 38009 |
87107 31658 |
G.2 GIẢI 2 | 83765 | 21176 |
G.1 GIẢI 1 | 20929 | 18419 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 987446 | 007924 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Ninh Thuận | Gia Lai |
0 | 9, 6, 0 | 7, 1, 2 |
1 | 4, 8 | 9 |
2 | 9, 8, 7 | 4, 1, 6 |
3 | 7 | |
4 | 6, 8 | 8 |
5 | 8 | 8, 7, 3 |
6 | 5, 6 | 2 |
7 | 8 | 6 |
8 | 5 | |
9 | 5, 4 | 2 |
xsmt / xsmt Thứ 5 / xsmt 28-9-2023
Tỉnh |
(Quảng Trị)
|
(Quảng Bình)
|
(Bình Định)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 93 | 95 | 92 |
G.7 GIẢI 7 | 811 | 404 | 024 |
G.6 GIẢI 6 |
1229 4970 1645 |
7942 8019 3091 |
5273 3800 3099 |
G.5 GIẢI 5 | 4609 | 2652 | 3389 |
G.4 GIẢI 4 |
52121 03897 88570 17970 57504 42741 38687 |
84265 17933 22459 53198 62443 42672 07031 |
06751 26061 96302 19717 33240 06066 52783 |
G.3 GIẢI 3 |
68961 54896 |
39490 83359 |
76309 62997 |
G.2 GIẢI 2 | 86335 | 20042 | 89800 |
G.1 GIẢI 1 | 34968 | 72625 | 26212 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 240800 | 460257 | 615220 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Quảng Trị | Quảng Bình | Bình Định |
0 | 0, 4, 9 | 4 | 0, 9, 2 |
1 | 1 | 9 | 2, 7 |
2 | 1, 9 | 5 | 0, 4 |
3 | 5 | 3, 1 | |
4 | 1, 5 | 2, 3 | 0 |
5 | 7, 9, 2 | 1 | |
6 | 8, 1 | 5 | 1, 6 |
7 | 0 | 2 | 3 |
8 | 7 | 3, 9 | |
9 | 6, 7, 3 | 0, 8, 1, 5 | 7, 9, 2 |
xsmt / xsmt Thứ 4 / xsmt 27-9-2023
Tỉnh |
(Khánh Hòa)
|
(Đà Nẵng)
|
---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 24 | 22 |
G.7 GIẢI 7 | 710 | 340 |
G.6 GIẢI 6 |
9901 2447 9271 |
2095 9662 3889 |
G.5 GIẢI 5 | 3232 | 9732 |
G.4 GIẢI 4 |
66427 98230 34838 99536 60392 60634 75506 |
64106 06517 06925 24691 16199 70853 84809 |
G.3 GIẢI 3 |
13376 34075 |
84379 51974 |
G.2 GIẢI 2 | 44930 | 34565 |
G.1 GIẢI 1 | 53253 | 99423 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 253781 | 313476 |
Thống kê đầu đuôi | ||
---|---|---|
Đầu | Khánh Hòa | Đà Nẵng |
0 | 6, 1 | 6, 9 |
1 | 0 | 7 |
2 | 7, 4 | 3, 5, 2 |
3 | 0, 8, 6, 4, 2 | 2 |
4 | 7 | 0 |
5 | 3 | 3 |
6 | 5, 2 | |
7 | 6, 5, 1 | 6, 9, 4 |
8 | 1 | 9 |
9 | 2 | 1, 9, 5 |
XSMT – Xổ số miền Trung thuộc chuyên mục xổ số truyền thống được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Trung vào lúc 17h15’ hàng ngày từ Thứ 2 đến Chủ nhật hàng tuần.
Với sự thành công của mô hình xổ số kiến thiết miền Bắc, nhà nước đã chuyển giao quy trình tổ chức phát hành vé số trên cả nước. Năm 1980 - 1982, đây là cột móc ra đời hàng loạt công ty xổ số miền Trung, đánh dấu bước ngoặc ngành xổ số tại miền Trung nước ta.
Lịch quay số mở thưởng Xổ số miền Trung:
XSMT Thứ 2: Thừa Thiên Huế - Phú Yên
XSMT Thứ 3: Đắk Lắk - Quảng Nam
XSMT Thứ 4: Đà Nẵng - Khánh Hòa
XSMT Thứ 5: Bình Định - Quảng Trị - Quảng Bình
XSMT Thứ 6: Gia Lai - Ninh Thuận
XSMT Thứ 7: Đà Nẵng - Quảng Ngãi - Đắk Nông
XSMT Chủ nhật: Khánh Hòa - Kon Tum
Cơ cấu giải thưởng XSMTRUNG:
Xổ số miền Trung có giá vé chỉ 10.000.000 đồng (10 ngàn đồng) nhưng lại có cơ cấu giải thưởng rất hấp dẫn trị giá lên đến 1 tỷ đồng.
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 01 giải
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 01 giải
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 02 giải, tổng giá trị lên đến 30 đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 90 giải, tổng giá trị lên đến 90 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 07 giải, tổng giá trị lên đến 21 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 30 giải, tổng giá trị lên đến 12 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 20 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 10 triệu đồng
+ 09 giải Phụ đặc biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị 50.000.000đ.
+ 45 giải Khuyến khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoại trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ
Lưu ý: Giải Phụ đặt biệt là giải dành cho các vé trúng 5 số cuối (chỉ sai số đầu tiên), giải Khuyến khích là giải sai 1 số bất kỳ (ngoài sai chữ số đầu đã là giải Phụ đặc biệt) nói một cách khác Giải khuyến khích là giải trúng con số đầu tiên và sai 1 trong 5 con số còn lại của giải ĐB 6 chữ số.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nơi lãnh thưởng XSMTR:
- Địa chỉ được in trược tiếp trên tờ vé số do nhà nước ban hành.
- Đế các đại lý gần nhất để đổi thưởng.