XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 7-12-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 08 | 17 | 42 |
G.7 GIẢI 7 | 789 | 311 | 372 |
G.6 GIẢI 6 |
7850 1337 1510 |
5019 7366 1047 |
5943 9836 6180 |
G.5 GIẢI 5 | 5699 | 3666 | 8589 |
G.4 GIẢI 4 |
71554 73090 02980 55288 01757 58406 82325 |
60101 13305 47661 63342 03685 73214 64122 |
48543 97514 56607 15995 87415 46801 96836 |
G.3 GIẢI 3 |
69532 89787 |
95433 37917 |
88565 96987 |
G.2 GIẢI 2 | 69154 | 04051 | 63559 |
G.1 GIẢI 1 | 19108 | 00610 | 13122 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 066425 | 909255 | 539517 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 6 | 1, 5 | 7, 1 |
1 | 0 | 0, 7, 4, 9, 1 | 7, 4, 5 |
2 | 5 | 2 | 2 |
3 | 2, 7 | 3 | 6 |
4 | 2, 7 | 3, 2 | |
5 | 4, 7, 0 | 5, 1 | 9 |
6 | 1, 6 | 5 | |
7 | 2 | ||
8 | 7, 0, 8, 9 | 5 | 7, 9, 0 |
9 | 0, 9 | 5 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 30-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 84 | 82 | 93 |
G.7 GIẢI 7 | 534 | 624 | 411 |
G.6 GIẢI 6 |
5376 0270 2772 |
5600 6702 3555 |
6715 2223 9285 |
G.5 GIẢI 5 | 2547 | 7621 | 4749 |
G.4 GIẢI 4 |
65922 64064 50495 36576 72347 38222 55719 |
59146 21291 81951 23927 06070 55555 08617 |
88414 64305 22577 18003 21643 83813 94532 |
G.3 GIẢI 3 |
46732 62038 |
80871 42030 |
70498 23724 |
G.2 GIẢI 2 | 31075 | 87815 | 21446 |
G.1 GIẢI 1 | 02937 | 45059 | 20815 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 173171 | 917173 | 925874 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 0, 2 | 5, 3 | |
1 | 9 | 5, 7 | 5, 4, 3, 1 |
2 | 2 | 7, 1, 4 | 4, 3 |
3 | 7, 2, 8, 4 | 0 | 2 |
4 | 7 | 6 | 6, 3, 9 |
5 | 9, 1, 5 | ||
6 | 4 | ||
7 | 1, 5, 6, 0, 2 | 3, 1, 0 | 4, 7 |
8 | 4 | 2 | 5 |
9 | 5 | 1 | 8, 3 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 23-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 15 | 73 | 14 |
G.7 GIẢI 7 | 349 | 916 | 650 |
G.6 GIẢI 6 |
6852 8430 8180 |
5353 4275 8964 |
5184 3421 7769 |
G.5 GIẢI 5 | 4711 | 2067 | 7469 |
G.4 GIẢI 4 |
82421 98670 07614 24272 44592 73537 29094 |
24424 19932 99051 60032 17417 85284 22070 |
00910 28172 70149 35874 91914 61035 68394 |
G.3 GIẢI 3 |
14094 28644 |
84214 10524 |
78205 34039 |
G.2 GIẢI 2 | 38569 | 14010 | 40960 |
G.1 GIẢI 1 | 97419 | 65192 | 31779 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 023632 | 111468 | 374911 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | ||
1 | 9, 4, 1, 5 | 0, 4, 7, 6 | 1, 0, 4 |
2 | 1 | 4 | 1 |
3 | 2, 7, 0 | 2 | 9, 5 |
4 | 4, 9 | 9 | |
5 | 2 | 1, 3 | 0 |
6 | 9 | 8, 7, 4 | 0, 9 |
7 | 0, 2 | 0, 5, 3 | 9, 2, 4 |
8 | 0 | 4 | 4 |
9 | 4, 2 | 2 | 4 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 16-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 30 | 84 | 27 |
G.7 GIẢI 7 | 665 | 543 | 545 |
G.6 GIẢI 6 |
7081 5914 5950 |
5199 3487 0079 |
1740 9424 6873 |
G.5 GIẢI 5 | 8911 | 6490 | 4132 |
G.4 GIẢI 4 |
49666 56531 58811 22087 33866 45173 89281 |
03563 10257 24034 96851 80680 35618 59392 |
78741 21776 78398 52153 25752 42115 18329 |
G.3 GIẢI 3 |
55388 46257 |
15881 87159 |
49459 83806 |
G.2 GIẢI 2 | 95488 | 51074 | 63081 |
G.1 GIẢI 1 | 72056 | 38264 | 11060 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 429638 | 092098 | 324301 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 1, 6 | ||
1 | 1, 4 | 8 | 5 |
2 | 9, 4, 7 | ||
3 | 8, 1, 0 | 4 | 2 |
4 | 3 | 1, 0, 5 | |
5 | 6, 7, 0 | 9, 7, 1 | 9, 3, 2 |
6 | 6, 5 | 4, 3 | 0 |
7 | 3 | 4, 9 | 6, 3 |
8 | 8, 7, 1 | 1, 0, 7, 4 | 1 |
9 | 8, 2, 0, 9 | 8 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 9-11-2023
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 37 | 65 | 28 |
G.7 GIẢI 7 | 906 | 714 | 153 |
G.6 GIẢI 6 |
7029 3220 4706 |
9014 5687 6499 |
7838 0588 6191 |
G.5 GIẢI 5 | 9615 | 2715 | 2140 |
G.4 GIẢI 4 |
67767 58881 24695 24726 53409 46738 63872 |
04524 86516 33837 10196 86907 72664 19838 |
81589 97927 01239 68061 70236 56707 12962 |
G.3 GIẢI 3 |
35852 88951 |
00745 88353 |
12963 31348 |
G.2 GIẢI 2 | 61985 | 12990 | 07800 |
G.1 GIẢI 1 | 83203 | 58061 | 82825 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 034992 | 199178 | 717766 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 3, 9, 6 | 7 | 0, 7 |
1 | 5 | 6, 5, 4 | |
2 | 6, 9, 0 | 4 | 5, 7, 8 |
3 | 8, 7 | 7, 8 | 9, 6, 8 |
4 | 5 | 8, 0 | |
5 | 2, 1 | 3 | 3 |
6 | 7 | 1, 4, 5 | 6, 3, 1, 2 |
7 | 2 | 8 | |
8 | 5, 1 | 7 | 9, 8 |
9 | 2, 5 | 0, 6, 9 | 1 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.