XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Kết quả xổ số miền Nam Thứ 5
XSMN Thu 5 – SXMN T5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 hàng tuần được quay số mở thưởng vào lúc 16h15’ với các đài: Tây Ninh, An Giang và Bình Thuận tại xsmb99 cho kết quả nhanh và chính xác nhất!
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 15-2-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 63 | 34 | 34 |
G.7 GIẢI 7 | 874 | 478 | 279 |
G.6 GIẢI 6 |
3525 0601 0736 |
1576 7479 2161 |
6542 1032 5290 |
G.5 GIẢI 5 | 7553 | 3721 | 6701 |
G.4 GIẢI 4 |
97431 05985 16763 50772 86408 71517 53705 |
41882 01193 32686 89778 07353 91587 78193 |
21385 13056 27515 51874 29720 82980 28545 |
G.3 GIẢI 3 |
14782 95662 |
79900 22396 |
27754 12420 |
G.2 GIẢI 2 | 21157 | 59364 | 29875 |
G.1 GIẢI 1 | 98030 | 18051 | 99318 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 186526 | 831043 | 374629 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8, 5, 1 | 0 | 1 |
1 | 7 | 8, 5 | |
2 | 6, 5 | 1 | 9, 0 |
3 | 0, 1, 6 | 4 | 2, 4 |
4 | 3 | 5, 2 | |
5 | 7, 3 | 1, 3 | 4, 6 |
6 | 2, 3 | 4, 1 | |
7 | 2, 4 | 8, 6, 9 | 5, 4, 9 |
8 | 2, 5 | 2, 6, 7 | 5, 0 |
9 | 6, 3 | 0 |
- Dò XSMN trực tiếp nhanh nhất
- Tham khảo Soi cầu MN chuẩn nhất
- Tham khảo Quay thử XSMN lấy hên
- Tham khảo Lô gan Miền Nam đầy đủ nhất
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 8-2-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 99 | 08 | 48 |
G.7 GIẢI 7 | 612 | 738 | 052 |
G.6 GIẢI 6 |
8240 3877 3750 |
9138 3781 2073 |
1911 4717 3461 |
G.5 GIẢI 5 | 0129 | 6273 | 8674 |
G.4 GIẢI 4 |
96194 90523 88229 70911 83976 28660 91341 |
54606 34070 61606 44151 77942 23503 26216 |
38444 58421 52193 62228 18791 59275 92611 |
G.3 GIẢI 3 |
44547 67309 |
23047 56472 |
24076 81978 |
G.2 GIẢI 2 | 13160 | 98608 | 64077 |
G.1 GIẢI 1 | 60905 | 28150 | 66713 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 025605 | 110946 | 167566 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5, 9 | 8, 6, 3 | |
1 | 1, 2 | 6 | 3, 1, 7 |
2 | 3, 9 | 1, 8 | |
3 | 8 | ||
4 | 7, 1, 0 | 6, 7, 2 | 4, 8 |
5 | 0 | 0, 1 | 2 |
6 | 0 | 6, 1 | |
7 | 6, 7 | 2, 0, 3 | 7, 6, 8, 5, 4 |
8 | 1 | ||
9 | 4, 9 | 3, 1 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 1-2-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 13 | 48 | 84 |
G.7 GIẢI 7 | 027 | 371 | 048 |
G.6 GIẢI 6 |
4084 3837 2270 |
9058 5448 0772 |
4835 2934 5092 |
G.5 GIẢI 5 | 4487 | 3652 | 8524 |
G.4 GIẢI 4 |
97095 21524 98958 31812 64080 34310 96504 |
92056 43180 13839 37739 22470 15171 99405 |
28051 93260 62645 86369 56176 59018 03659 |
G.3 GIẢI 3 |
70709 79465 |
21379 47390 |
75967 05272 |
G.2 GIẢI 2 | 63253 | 18490 | 94379 |
G.1 GIẢI 1 | 15970 | 60233 | 13479 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 549159 | 398050 | 195536 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 9, 4 | 5 | |
1 | 2, 0, 3 | 8 | |
2 | 4, 7 | 4 | |
3 | 7 | 3, 9 | 6, 5, 4 |
4 | 8 | 5, 8 | |
5 | 9, 3, 8 | 0, 6, 2, 8 | 1, 9 |
6 | 5 | 7, 0, 9 | |
7 | 0 | 9, 0, 1, 2 | 9, 2, 6 |
8 | 0, 7, 4 | 0 | 4 |
9 | 5 | 0 | 2 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 25-1-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 48 | 73 | 30 |
G.7 GIẢI 7 | 823 | 653 | 196 |
G.6 GIẢI 6 |
0008 5473 3659 |
4833 3944 7101 |
0995 7331 0767 |
G.5 GIẢI 5 | 7013 | 3820 | 3815 |
G.4 GIẢI 4 |
20488 98545 97417 04021 83124 45038 83825 |
83996 11122 45205 91240 66391 37562 10874 |
96970 63105 78962 24949 48059 97880 10872 |
G.3 GIẢI 3 |
77492 30130 |
70152 90511 |
07707 92998 |
G.2 GIẢI 2 | 48784 | 37036 | 50341 |
G.1 GIẢI 1 | 97154 | 41009 | 90363 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 742678 | 089436 | 613460 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 8 | 9, 5, 1 | 7, 5 |
1 | 7, 3 | 1 | 5 |
2 | 1, 4, 5, 3 | 2, 0 | |
3 | 0, 8 | 6, 3 | 1, 0 |
4 | 5, 8 | 0, 4 | 1, 9 |
5 | 4, 9 | 2, 3 | 9 |
6 | 2 | 0, 3, 2, 7 | |
7 | 8, 3 | 4, 3 | 0, 2 |
8 | 4, 8 | 0 | |
9 | 2 | 6, 1 | 8, 5, 6 |
xsmn / xsmn Thứ 5 / xsmn 18-1-2024
Tỉnh |
(Tây Ninh)
|
(Bình Thuận)
|
(An Giang)
|
---|---|---|---|
G.8 GIẢI 8 | 49 | 39 | 87 |
G.7 GIẢI 7 | 724 | 139 | 190 |
G.6 GIẢI 6 |
1520 5950 1920 |
9823 4610 0772 |
4975 9789 1765 |
G.5 GIẢI 5 | 8828 | 5050 | 3606 |
G.4 GIẢI 4 |
74069 40125 92730 67924 39838 93736 70974 |
99878 88417 90693 05724 04499 91620 21551 |
82194 76002 70167 49388 76490 02125 88154 |
G.3 GIẢI 3 |
22761 29644 |
76390 16613 |
78449 98784 |
G.2 GIẢI 2 | 80096 | 21082 | 14919 |
G.1 GIẢI 1 | 52020 | 45605 | 34468 |
G.ĐB GIẢI ĐB | 993362 | 487423 | 567982 |
Thống kê đầu đuôi | |||
---|---|---|---|
Đầu | Tây Ninh | Bình Thuận | An Giang |
0 | 5 | 2, 6 | |
1 | 3, 7, 0 | 9 | |
2 | 0, 5, 4, 8 | 3, 4, 0 | 5 |
3 | 0, 8, 6 | 9 | |
4 | 4, 9 | 9 | |
5 | 0 | 1, 0 | 4 |
6 | 2, 1, 9 | 8, 7, 5 | |
7 | 4 | 8, 2 | 5 |
8 | 2 | 2, 4, 8, 9, 7 | |
9 | 6 | 0, 3, 9 | 4, 0 |
XSMN Thu 5 – Xổ số miền Nam Thứ 5 được tường thuật trực tiếp từ trường quay Xổ Số Kiến Thiết Miền Nam cho kết quả nhanh và chính xác 100%.
XSMN T5 mở thưởng lúc 16h15’ gồm các đài:
+ XSTN – Xổ số Tây Ninh
+ XSAG – Xổ số An Giang
+ XSBTH – Xổ số Bình Thuận
Ngoài ra, người tham gia XSMN – Xổ số miền Nam có thể tham khảo qua chuyên mục Dự đoán XSMN do chuyên gia tại xsmb99 phân tích để lựa chọn được cặp số may mắn.
Tham khảo lịch quay số mở thưởng Xổ Số Miền Nam:
Thứ 2: TPHCM - Đồng Tháp - Cà Mau
Thứ 3: Bến Tre - Vũng Tàu - Bạc Liêu
Thứ 4: Đồng Nai - Cần Thơ - Sóc Trăng
Thứ 5:Tây Ninh - An Giang - Bình Thuận
Thứ 6: Vĩnh Long - Bình Dương - Trà Vinh
Thứ 7: TPHCM - Long An - Bình Phước - Hậu Giang
Chủ nhật: Tiền Giang - Kiên Giang - Đà Lạt
Cơ cấu giải thưởng hấp dẫn của xổ số miền Nam (loại vé 10.000 đồng):
Giải đặc biệt: trị giá 2 tỷ đồng, có 1 giải
Giải phụ đặc biệt: trị giá 5 triệu đồng, có 09 giải, tổng giá trị lên đến 45 triệu đồng
Giải 1: trị giá 30 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 300 triệu đồng
Giải 2: trị giá 15 triệu đồng, có 10 giải, tổng giá trị lên đến 150 triệu đồng
Giải 3: trị giá 10 triệu đồng, có 20 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 4: trị giá 3 triệu đồng, có 70 giải, tổng giá trị lên đến 210 triệu đồng
Giải 5: trị giá 1 triệu đồng, có 100 giải, tổng giá trị lên đến 100 triệu đồng
Giải 6: trị giá 400 ngàn đồng, có 300 giải, tổng giá trị lên đến 120 triệu đồng
Giải 7: trị giá 200 ngàn đồng, có 1.000 giải, tổng giá trị lên đến 200 triệu đồng
Giải 8: trị giá 100 ngàn đồng, có 10.000 giải, tổng giá trị lên đến 1 tỷ đồng
+ 09 Giải Phụ Đặc Biệt dành cho các vé trúng 5 chữ số sau cùng theo thứ tự hàng của giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ, mỗi giải trị giá 5.000.000đ.
+ 45 Giải Khuyến Khích dành cho những vé chỉ sai 01 số ở bất cứ hàng nào so với giải ĐẶC BIỆT 6 CHỮ SỐ (ngoài trừ sai chữ số hàng trăm ngàn), mỗi giải trị giá 6.000.000đ.
- Vé trùng nhiều giải được lĩnh đủ giá trị các giải.
Điều kiện lĩnh thưởng:
+ Vé trúng giải phải còn nguyên hình, nguyên khổ, không được rách rời, chắp vá, không tẩy xóa, không sửa chữa, không được: đốt xé, viết, vẽ, gạch, bôi mực lên tờ vé số.
+ Quá thời gian 30 ngày kể từ ngày mở số những vé trúng không lãnh sẽ không còn giá trị nữa. Số tiền đó được sung vào công quỹ.
Khi xác nhận đã trúng thưởng, tốt nhất là trực tiếp đến các địa điểm cung cấp xổ số của tỉnh phát hành vé hoặc đại lý gần nhất và mang theo vé trúng thưởng, chứng minh thư nhân dân (hoặc hộ chiếu, giấy phép lái xe, hộ khẩu).
Nếu may mắn trúng thưởng các đài XSMN Thứ 5, các bạn có thể liên hệ đổi thưởng tại các địa chỉ:
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT TÂY NINH
Địa chỉ: 315A, đường Trần Hưng Đạo, Khu phố 1, Phường 1, Tp. Tây Ninh.
Điện thoại: (+84) 066 3822 327
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT AN GIANG
Địa chỉ: 64C Nguyễn Thái Học, Tp. Long Xuyên, An Giang
Điện thoại: 0763.857.903
Fax: 0763.857.906
CÔNG TY TNHH MTV XỔ SỐ KIẾN THIẾT BÌNH THUẬN
Địa chỉ: 01 Nguyễn Tất Thành, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận
Điện thoại: 0623 822 568 – 3826 087
Fax: 0623 821 968 – 3828 776
Hoặc các bạn có thể liên hệ đến các đại lý bán vé số gần nhất để có thể đổi thưởng.
Đến xsmb99.me để được cập nhật trực tiếp XSMN vào tất cả các ngày trong tuần từ Thứ 2 đến Chủ Nhật hàng tuần, hàng tháng siêu nhanh và siêu chính xác.